Hyung trong tiếng Hàn là gì

Nguyễn Hiền Chi

0917 861 288

Mã số

11506427

Địa điểm

Hà Nội

Hình thức

Cần bán

Tình trạng

Hàng mới

Hết hạn

20/03/2015

Loại tin

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!




Cách xưng hô thông dụng trong tiếng Hàn



Bên cạnh các bài học vềngữ pháp tiếng Hàntừ vựng tiếng Hànquen thuộc , lần này trung tâm tiếng Hàn SOFL xin chia sẻ với các bạn các cách xưng hô quen thuộc trong tiếng Hàn . Các bạn có lẽ đã quen thuộc với từ " Oppa" khi gọi các anh trai , bạn trai ... nhưng thực tế lại không hẳn vậy . Cùng tham khảo nhé .

-Oppa- "Anh": Cách các CÔ GÁI gọi những chàng trai lớn tuổi hơn. Cũng là một cách gọi trìu mến bạn trai của mình. Nếu sử dụng để gọi những người đàn ông lớn tuổi hơn nhiều, thì phần lớn họ đều rất vui vẻ. Thường được sử dụng bởi fangirls và fangays.


-Unnie- "Chị": Là cách các CÔ GÁI gọi những cô gái lớn hơn.


-Noona- "Chị": Cách các chàng trai gọi những cô gái lớn hơn. Các cô gái rất thích được 1 chàng trai thật nhỏ tuôi hơn gọi là "noona". Thường được fanboys sử dụng.


-Hyung- "Anh": Cách con trai gọi những người anh lớn tuổi hơn, thường là anh trai hoặc có mối quan hệ thân thiết.


Các cụm oppa, noona, hyung, unnie thường chỉ dùng khi những người nói có quan hệ thân thiết. Các fans cũng hay dùng cách này để gọi idol.


-Ahjjussi- "Chú": Cụm từ để gọi một người đàn ông hơn nhiều tuổi. Nhưng sẽ là thiếu lễ độ nếu bạn gọi một người đàn ông không lớn tuổi lắm là Ahjussi. Chú ý khi sử dụng.


-Ahjjumma- "Cô": Cách dùng để gọi người phụ nữ lớn tuổi hơn rất nhiều. Chú ý khi sử dụng.


-Umma- "Mẹ". Omoni là cách gọi trang trọng hơn.


-Appa- "Cha". Aboji là cách gọi trang trọng hơn.


-Dongsaeng- "Em trai " hoặc "em gái".


-Maknae- Em út. Các em út hay bị bắt nạt/sai bảo trong các nhóm nhạc Hàn, cũng là mối quan tâm đầu tiên của khán giả.


-Sunbae- Là người đi trước trong ngành, "tiền bối".


-Hoobae- "Hậu bối"


Có một số hậu tố chúng ta hay sử dụng, như "-ah" (Nếu mối quan hệ là rất thân thiết), "-sshi" (gọi trang trọng, thường khi giao tiếp lúc lên sóng truyền hình hay giữa những người bạn thân) và -nim (cách gọi vô cùng trang trọng).

Các bạn hãy vận dụng các xưng hô cho phù hợp với đối tượng giao tiếp nhé.

Nguồn :Trung tâm tiếng HànSOFL





Từ khóa gợi ý: Xưng Hô Tiếng Hoa Thông Dụng Thông Dịch Tiếng Hàn Thông Dịch Tiếng Hàn Học Tiếng Anh Thông Dụng Tìm Thông Dịch Tiếng Hàn Tiếng Hàn Tiếng Hàn Hô Hô Hô Thông Dụng Đồng Hô Thông Minh Nhân Cách Bác Hô Tiếng Phổ Thông Thông Hàn Hàn Thông Tủ Dụng Hô O Cách Xử Dụng Tiếng Hàn Quốc Tiếng Hàn Quốc Sach Tiếng Hàn
Gợi ý cho bạn

Từ Vựng Tiếng Hàn Về Xe Đạp

Từ Vựng Tiếng Hàn Về Xe Đạp 자전거: Xe Đạp 자물쇠: Khóa 바퀴: Bánh Xe 남자의 프레임: Sườn Khung Xe Con Trai 여자의 프레임: Sườn Khung Xe Con Gái 반사경: Vật Phản Quang 세발 자전거: Xe Đạp 3 Bánh 헬엣: Mũ Bảo Hiểm 사슬톱니바퀴: Bánh Răng, Đĩa Xích 페달: Bàn Đạp 자물쇠:...

12.000

Toàn quốc

12/12/2021

Tiếng Hàn Tại Atlantic Đại Đồng-Cây Cối

Stt Tiếng Hàn Tiếng Việt/ Tiếng Anh 1 나무 - Namu Cây/ Tree 2 나뭇가지 - Namusgaji Nhánh/ Branch 3 꽃봉오리 - Kkochbong-Oli Chồi/ Bud 4 풀 - Pul Cỏ/ Grass 5 수풀 -...

0865 *** ***

Toàn quốc

12/12/2021

Học Tiếng Hàn Ở Yên Phong

Danh Sách Một Số Từ Mới Tiếng Hàn Về Màu Sắc : 1. 색 - 색깔 : Màu Sắc 2. 주황색 - 오렌지색 : Màu Da Cam 3. 검정색 - 까만색 : Màu Đen 4. 하얀색 - 화이트색 / 흰색 : Màu Trắng 5. 빨간색 - 붉은색 : Màu Đỏ 6. 노란색 - 황색 : Màu Vàng 7. 초록색 - 녹색 : Màu Xanh Lá Cây 8. 연두색 :...

747.000

Bắc Ninh

11/12/2021

Từ Vựng Tiếng Hàn Về Trái Cây Thông Dụng:

Từ Vựng Tiếng Hàn Về Trái Cây Thông Dụng: 1. 귤 : Quýt (Gyul) 2. 사과 : Táo (Sagwa) 3. 배 : Lê (Bae) 4. 파파야 : Đu Đủ (Papaya) 5. 밤: Hạt Dẻ (Bam) 6. 용과 : Thanh Long (Yong-Gwa) 7. 람부탄 : Chôm Chôm (Lambutan) 8. 두리안 : Sầu Riêng (Dulian) 9....

20.000

Toàn quốc

10/12/2021

Học Tiếng Hàn Tại Yên Phong-Chủ Đề Cây Cối

1. 식물 : Cây (Thực Vật ) 2. 나무 : Câ Y 3. 나뭇가지 : Nhán H 4. 꽃봉오리 : Chồ I 5. 나무의 몸통 : Thân Câ Y 6. 꽃 : Ho A 7. 풀 : C Ỏ 8. 수풀 : G Ỗ 9. 잡초 : Cỏ Dạ I 10. 잔디 : C Ỏ 11. 난초 : Phong La N 12. 갈대 : Sậ Y 13. 덩굴 : Cây Nh O 14. 소나무 : Cây...

747.000

Bắc Ninh

09/12/2021

Học Tiếng Hàn Tại Yên Phong-Chủ Đề Sở Thích

취미 : Sở Thích 독서 ( 책을 읽기 ): Đọc Sách 음악감상 ( 음악을 듣기 ): Nghe Nhạc 영화감상 ( 영화를 보다 ): Xem Phim 우표 : Tem 인형 : Búp Bê 장난감 : Đồ Chơi 향수 : Nước Hoa 만화책 : Truyện Tranh 그림그리기 : Vẽ Tranh 사진찍기 : Chụp Ảnh 노래 : Hát, Bài Hát 춤 ( 춤을 추다 ): Nhảy...

747.000

Bắc Ninh

07/12/2021

Tiếng Hàn Tại Atlantic Đại Đồng-Từ Vựng Màu Sắc

Danh Sách Một Số Từ Mới Tiếng Hàn Về Màu Sắc : 1. 색 - 색깔 : Màu Sắc 2. 주황색 - 오렌지색 : Màu Da Cam 3. 검정색 - 까만색 : Màu Đen 4. 하얀색 - 화이트색 / 흰색 : Màu Trắng 5. 빨간색 - 붉은색 : Màu Đỏ 6. 노란색 - 황색 : Màu Vàng 7. 초록색 - 녹색 : Màu Xanh Lá Cây 8. 연두색 :...

0865 *** ***

Bắc Ninh

07/12/2021

Các Thuật Ngữ Tiếng Hàn Liên Quan Đến Giao Thông

Các Thuật Ngữ Tiếng Hàn Liên Quan Đến Giao Thông 항공원: Vé Máy Bay 비행기에서내리다: (Bi Heng Ci Exo Ne Ri Ta): Xuống Máy Bay 승무원: (Xung Mu Uon): Tiếp Viên Hàng Không 출국하다: (Shul Cuc Hata): Xuất Cảnh 입국하다: (Ip Cuucs Ha Ta): Nhập...

20.000

Toàn quốc

07/12/2021

Từ Vựng Tiếng Hàn Về Chủ Đề Giao Thông

Từ Vựng Tiếng Hàn Về Chủ Đề Giao Thông 우회로 : Đường Vòng 시골길 : Đường Ở Nông Thôn 중앙 분리대가 있는 도로 : Xa Lộ Hai Chiều 중앙 도로 : Đường Phố Lớn 고속도로 : Đường Cao Tốc 일방 통행로 : Phố Một Chiều 순환 도로 : Đường Vành Đai 도로 : Đường 유료 도로 : Đường Có Thu...

20.000

Toàn quốc

04/12/2021

Từ Vựng Tiếng Hàn Về Quần Áo

Từ Vựng Tiếng Hàn Về Quần Áo 겉옷 : Áo Ngoài 속옷 : Áo Trong 숙녀복 : Quần Áo Phụ Nữ 아동복 : Quần Áo Trẻ Em 내복 : Quần Áo Lót, Quần Áo Mặc Trong 잠옷 : Quần Áo Ngủ 운동복 , 체육복 : Quần Áo Mặc Khi Vận Động, Thể Dục 수영복 : Quần Áo Bơi, Áo Tắm 잠바 : Áo...

199.000

Toàn quốc

03/12/2021

Tiếng Hàn Tại Atlantic Đại Đồng-Món Ăn Truyền Thống

1 Mì Nghêu Lụa 바지락칼국수 2 Mì Bí Đao 애호박칼국수 3 Mì Gà 닭칼국수 4 Mì Hải Sản 해물칼국수 5 Mì Kiều Mạch 막국수 6 Mì Kiều Mạch Chuncheon 춘천막국수 7 Mì Đậu Nành 콩국수 8 Mì Lạnh 물냉면 9 Mì Trộn 비빔국수 10 Bánh Canh Khoai Tây 감자수제비 11 Bánh Canh Bột Gạo 떡국 12...

0865 *** ***

Toàn quốc

03/12/2021