jalee là gì - Nghĩa của từ jalee
jalee có nghĩa lànó là một thuật ngữ cho tinh thể meth Thí dụNày, đó là Micheal Smokin Jale?Vâng, bạn luôn có thể bắt anh ta với một lá trong tay. Anh ấy là một người khó tính Tweeker. jalee có nghĩa làJalee là một người vui vẻ, xinh đẹp, tuyệt vời khi vẽ. Cô ấy ghét những người không thể giữ bí mật và cô ấy ghét công việc. Cô ấy yêu toán học và cô ấy rất nhạy cảm. Cô gái xinh đẹp, yêu bạn như một người bạn Jalee! Thí dụNày, đó là Micheal Smokin Jale?jalee có nghĩa làVâng, bạn luôn có thể bắt anh ta với một lá trong tay. Thí dụNày, đó là Micheal Smokin Jale?Vâng, bạn luôn có thể bắt anh ta với một lá trong tay. Anh ấy là một người khó tính Tweeker. Jalee là một người vui vẻ, xinh đẹp, tuyệt vời khi vẽ. Cô ấy ghét những người không thể giữ bí mật và cô ấy ghét công việc. Cô ấy yêu toán học và cô ấy rất nhạy cảm. Cô gái xinh đẹp, yêu bạn như một người bạn Jalee! OMG nhìn vào Jalee. Rất cô gái xinh đẹp. Tiếng Tây Ban Nha động từ từ đó có nghĩa là kéo. jalee có nghĩa làit means work or a job. Its a spanish word used for latinos Thí dụNày, đó là Micheal Smokin Jale?jalee có nghĩa làVâng, bạn luôn có thể bắt anh ta với một lá trong tay. Thí dụAnh ấy là một người khó tính Tweeker. Jalee là một người vui vẻ, xinh đẹp, tuyệt vời khi vẽ. Cô ấy ghét những người không thể giữ bí mật và cô ấy ghét công việc. Cô ấy yêu toán học và cô ấy rất nhạy cảm. Cô gái xinh đẹp, yêu bạn như một người bạn Jalee! OMG nhìn vào Jalee. Rất cô gái xinh đẹp.jalee có nghĩa làTiếng Tây Ban Nha động từ từ đó có nghĩa là kéo. Thí dụ"you need some of that jale, homeboy?"jalee có nghĩa làNó cũng thường được sử dụng làm danh từ để mô tả một tác phẩm nơi nhiều người đang làm việc mà đôi khi liên quan đến việc kéo.
Được sử dụng như một động từ trong tiếng Tây Ban Nha: Thí dụYo jale eso lla, không lo jales tu.jalee có nghĩa làA gay homo cheater with xtra high netchode. Thí dụĐược sử dụng làm danh từ bằng tiếng Tây Ban Nha:jalee có nghĩa làTôi Voy Al Jale, Nos Vemos Guey. Thí dụHis name is ____ jaled .jalee có nghĩa làĐược sử dụng làm danh từ bằng tiếng Anh: Thí dụTôi sẽ đến Jale, xem ya. |