Khối lượng riêng của một chất gọi là gì năm 2024
Khối lượng riêng của một vật có quan hệ mật thiết qua lại với thể tích cũng như khối lượng của vật đó. Show
Khối lượng riêng của một vật thể thể hiện đặc tính về mật độ của vật chất đó, được tính bằng thương số giữa khối lượng m của một vật làm bằng chất ấy (nguyên chất) với thể tích V của vật. Trong đó: D là khối lượng riêng của một chất (đơn vị tính: kg/m3 ) m là khối lượng của vật được làm từ chất đó (kg) V là thể tích của vật (m3) Bảng tra khối lượng riêng của nhôm, chì, đồng, sắt, kẽm: Khối lượng riêng của một chất còn được gọi là mật độ khối lượng. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng là 2 đại lượng vật lý khác nhau nhưng nhiều người vẫn bị nhầm giữa 2 khái niệm này. Trọng lượng riêng của vật (N/m³) = Gia tốc trọng trường (≈9.8 m/s²) x Khối lượng riêng (kg/m³) Tính theo hệ đo lường quốc tế thì khối lượng riêng có đơn vị là kilôgam trên mét khối (kg/m³). Ngoài ra, chúng ta cũng có thể để là gam trên xentimét khối (g/cm³). Ý nghĩa của 1 đơn vị khối lượng riêng: kilôgam trên mét khối là khối lượng riêng của một vật nguyên chất có khối lượng 1 kilôgam và thể tích 1 mét khối. Nếu biết khối lượng riêng của một vật, ta có thể tra ra được vật đó được cấu tạo bởi chất gì bằng cách tra bảng khối lượng riêng của các chất. Từ bảng khối lượng riêng của đồng chì, nhôm, kẽm, sắt, thép ta có thể tính được rất nhiều đại lượng khác. Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. Bảng trên là khối lượng riêng của một số chất, ghi trong điều kiện thông thường. Chất Khối lượng riêng g / c m 3 Đồng 8,92 Kẽm 7,14 Nhôm 2,70 Khí oxi 0,00133 Khí Nito 0,00117 Em có nhận xét gì về khối lượng riêng của các chất rắn so với các chất khí? Hãy giải thích vì...
|