Lesson - lesson 1 - unit 13 trang 18,19 sgk tiếng anh lớp 3

(Quyển sách của con ở đâu vậy mẹ?Con không thấy nó trong phòng của con!)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • 1
  • 2
  • 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6

Lesson 1(Bài học 1)

1

Bài 1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại).

Lesson  - lesson 1 - unit 13 trang 18,19 sgk tiếng anh lớp 3

Phương pháp giải:

a) Where's my book. Mum?I can't see it in my room!

(Quyển sách của con ở đâu vậy mẹ?Con không thấy nó trong phòng của con!)

It's here, dear.On the chair.

(Nó ở đấy, con yêu. Ở trên ghế.)

Is the pen there too, Mum?

(Bút máy cũng có ở đó không mẹ?)

No, it's not on the chair.It's there, on the table.

(Không, nó không ở trên ghế.Nó ở trên bàn.)

2

Bài 2. Point and say.

(Chỉ và nói)

Lesson  - lesson 1 - unit 13 trang 18,19 sgk tiếng anh lớp 3

Lời giải chi tiết:

a) Where's the poster? It's here.

(Áp phích ở đâu? - Nó ở đây.)

b) Where's the bed? - It's here.

(Chiếc giường ở đâu? - Nó ở đây.)

c) Where's the chair? - It's here.

(Cái ghế ở đâu? - Nó ở đây.)

d) Where's the picture? - It's there.

(Bức tranh ở đâu? - Nó ở đằng kia.)

e) Where's the coat? - It's there.

(Chiếc áo khoác ở đâu? - Nó ở đằng kia.)

f) Where's the ball? - It's there.

(Quả bóng ở đâu? - Nó ở đằng kia.)

3

Bài 3. Lets talk.

(Chúng ta cùng nói).

Where's the poster?

(Áp phích ở đâu?)

It's here.

(Nó ở đây.)

Where's the table?

(Cái bàn ở đâu?)

It's here.

(Nó ở đây.)

Where's the ball?

(Quả bóng ở đâu?)

It's here.

(Nó ở đây.)

Where's the picture?

(Bức tranh ở đâu?)

It's there.

(Nó ở đằng kia.)

Where's the coat?

(Chiếc áo khoác ở đâu?)

It's there.

(Nó ở đằng kia.)

Where's the bed?

(Cái giường ở đâu?)

It's there.

(Nó ở đằng kia.)

Câu 4

Bài 4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu chọn).

Lesson  - lesson 1 - unit 13 trang 18,19 sgk tiếng anh lớp 3

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Nam: Where's my poster?

Mary: It's there, on the table.

Nam: Oh, I see. Thanks.

2. Peter: Where's my ball?

Tony: It's here, on the chair.

Peter: Thanks. Let's play football.

3. Mai: Where's my coat?

Mum: It's here, on the chair.

Mai: Thanks, Mum.

Lời giải chi tiết:

1. a 2. b 3. a

Câu 5

Bài 5. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành).

Lời giải chi tiết:

1. Thisis my bed.

(Đây là cái giường của mình.)

It ishere.

(Nó ở đây.)

2. Thisis my desk.

(Đây là bàn học của mình.)

It ishere, next to the bed.

(Nó ở đây, cạnh giường ngủ.)

3. These are my school bags and books.

(Đây là những chiếc cặp và những quyển sách của mình.)

They are here, on the desk.

(Chúng ở đâỵ, trên cái bàn.)

4. Those are posters, pictures and maps.

(Đó là những áp phích, bức tranh và bản đồ.)

They are there, on the wall.

(Chúng ở đằng kia, trên bức tường.)

Câu 6

Bài 6. Let's sing.

(Nào chúng ta cùng hát).

The poster and the ball

The poster's on the wall

The poster's on the wall.

I-E-I-E-O.

The poster's on the wall.

The ball's under the bed.

The ball's under the bed.

I-E-I-E-O

The ball's under the bed.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Áp phích và quả bóng

Áp phích ở trên tường.

Áp phích ở trên tường.

I-E-I-E-O.

Áp phích ở trên tường.

Quả bóng ở dưới giường

Quà bóng ở dưới giường.

I-E-I-E-O.

Quá bóng ở dưới giường.