Make a speech là gì

Như bạn đã biết “MAKE” là động từ phổ biến trong tiếng anh, nhưng ít ai quan tâm đến các cụm từ cố định đi với động từ này. Dưới đây cách giao tiếp tiếng anh Aroma xin chia sẻ cho người tổng hợp các cụm từ với “make”, cùng tham khảo nhé.

Các cụm từ đi với MAKE trong tiếng anh
- make an exception: tạo ngoại lệ, cho phép một ngoại lệ [bạn nguyenhoaphuong bổ sung]

e.g. Children are not usually allowed in, but I'm prepared to make an exception in this case.

Trẻ em thường không được phép vô đây, nhưng tôi chuẩn bị tạo ngoại lệ trong trường hợp này [tức là cho tụi nó vô.

- make cũng thông dụng với nghĩa: làm, tạo ra, chế tạo ra; như khi ta nói "make a bicycle" [chế tạo ra chiếc xe đạp], "make a cake" [nướng, làm ra cái bánh], ...

- make a plan / plans : trù hoạch, lên kế hoạch [bạn nguyenhoaphuong bổ sung]

e.g. We need to make plans for the future.

Chúng ta cần lên kế hoạch cho tương lai.

- make a demand / demands [on] : đòi hỏi [bạn nguyenhoaphuong bổ sung]

e.g. Flying makes enormous demands on pilots.

Chuyến bay đòi hỏi người phi công rất nhiều.

- make a speech : đọc diễn văn

e.g. Each child had to make a short speech to the rest of the class.

Mỗi đứa trẻ đều phải đọc diễn văn ngắn trước cả lớp.

- make a fuss of / over someone : lộ vẻ quan tâm [bạn nguyenhoaphuong bổ sung]

e.g. They made a great fuss of the new baby.

Bọn họ quan tâm nhiều đến đứa bé mới đẻ.

- make a fuss / kick up a fuss [about something] : cằn nhằn tức giận, phàn nàn [về cái gì đó

e.g. Josie made a fuss / kicked up a fuss because the soup was too salty.

Josie phàn nàn vì món canh quá mặn.

- make a promise : hứa

e.g. She made a promise to visit them once a month.

Nàng hứa đi thăm họ mỗi tháng một lần.

- make an inquiry / inquiries : đòi hỏi, yêu cầu, hỏi để biết

e.g. I don't know who sent the gift, but I'll make some inquiries.

Tôi không biết ai đã gửi món quà này, nhưng tôi sẽ hỏi để biết.

- make a remark : bình luận, nhận xét.

e.g. The Senator denied making the remark.

Ngài Thượng nghị sĩ từ chối bình luận.

- make noise : làm ồn

e.g. Stop making noise!

Dừng làm ồn coi!

- make a journey/ a trip / journeys : đi du hành

e.g. I still use my car, but now I make fewer journeys.

Tôi vẫn còn đi xe hơi, nhưng giờ tôi ít đi du hành hơn trước.

- make a phone call : điện thoại

e.g. I've got to make some phone calls before dinner.

Tôi phải gọi một số cuộc điện thoại khi ăn tối.

- make progress : tiến bộ

e.g. Harriet is making progress with all her schoolwork.

Harriet đang có tiến bộ với việc học ở trường.

- make friends : làm bạn, kết bạn.

e.g. Karen is very good at making friends.

Karen rất giỏi kết giao bạn.

- make an improvement : cải thiện

e.g. Repainting the room has really made an improvement.

Việc sơn lại căn phòng thực sự đã được cải thiện.

- make a contribution to : góp phần vào

e.g. She made a useful contribution to the discussion.

Cổ đã có đóng góp hữu dụng vào cuộc thảo luận.

- make a comment / comments [on] : bình luận, chú giải

e.g. Would anyone like to make any comments on the talk?

Có ai muốn bình luận gì về bài diễn thuyết không ạ?

- make a decision : quyết định

e.g. I'm glad it's you who has to make the decision, not me.

Tao mừng vì chính mày phải quyết định, chứ không phải tao.

- make an effort : nỗ lực

e.g. Joe is really making an effort with his maths this term.

Joe đang thực sự nỗ lực học toán ở học kì này.

- make arrangements for : sắp đặt, dàn xếp

e.g. The school can make arragements for pupils with special needs.

Nhà trường có thể sắp đặt cho cho học sinh những nhu cầu đặc biệt.

- make a change / changes : đổi mới

e.g. The new manager is planning to make some changes.

Vị tân giám đốc đang trù hoạch một số thay đổi.

- make a choice : chọn lựa

e.g. Jill had to make a choice between her career and her family.

Jill phải chọn lựa giữa sự nghiệp và gia đình.

Trên đây cach hoc tieng anh giao tiep Aroma vừa chia sẻ cho người học những cụm từ đi với “make”, bổ dung ngay những kiến thức bổ ích này để quá trình học tiếng anh trở nên thuận tiện hơn nhé. Chúc các bạn học tốt.

Tham khảo thêm: Tiếng anh giao tiếp tại sân bay

Page 2

Hai động từ trên đều có nghĩa là “làm”. Tuy nhiên, ta dùng “to make” [made, made] với nghĩa là chế tạo, xây dựng [tạo ra 1 sản phẩm mới] còn “to do” [did, done] có nghĩa là làm [nói chung]

I.DO
1. Làm, tham gia hoặc đạt được điều gì Ví dụ:

What can I do for you? How can I help you?] [Tôi có thể làm gì giúp bạn?]

2. to do about sth: hành động để giải quyết vấn đề gì. Ví dụ:

It’s a global problem. What can individuals do about it? [Đó là một vấn đề toàn cầu. Mỗi cá nhân có thể làm gì để giải quyết vấn đề đó?]

3. “to do” thường đi với những thành ngữ sau: a. to do one’s best: làm hết sức mình. Ví dụ: John has done his best but nothing changed. [John đã gắng hết sức nhưng không có gì thay đổi cả.] b. to do exercises: làm bài tập. Ví dụ: He is doing exercises in his room. [Nó đang làm bài tập trong phòng.] c. to be/ have to do with sb/ sth: có quan hệ hoặc liên quan đến ai/ cái gì. Ví dụ:

He has to do with all her problems. [Anh ấy có liên quan đến tất cả các vấn đề của cô ấy.]

II. MAKE:
1. Sản xuất, tạo ra được cái gì [thường là bằng chất liệu cụ thể nào đó]. Ví dụ:

Shall I make some coffee? [Tôi pha ít cà phê nhé?]

2. Làm phim hoặc chương trình tivi [chỉ đạo, sản xuất hoặc đóng phim] Ví dụ:

The film was made by Goldcrest Productions. [Bộ phim được sản xuất bởi Nhà sản xuất Goldcrest.]

3. “ to make” thường đi với các thành ngữ sau: to make a promise: hứa điều gì. to make a speech: diễn thuyết. to make an excuse: xin lỗi. to make a mistake: phạm lỗi. Ví dụ:

He seems to be a perfect person, he makes almost no mistake. [Anh ấy khá hoàn hảo, anh ấy hầu như chẳng phạm lỗi gì.]

4. to make a day/night/weekend of it: kéo dài hành động trong một khoảng thời gian nào đó. Ví dụ:

Let’s make an evening of it and catch the last train home. [Hãy đợi cả buổi tối để bắt chuyến tàu cuối cùng.]

5. to make do: khắc phục điều gì đó bằng những vật có chất lượng kém hơn. Ví dụ:

We didn’t have a cupboard so we made do with boxes. [Chúng tôi không có tủ nên đã dùng tạm hộp giấy.]

Bình Luận

Bình Luận

2014-11-10

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "make a speech", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ make a speech, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ make a speech trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. I was selected to make a speech.

2. Is now an appropriate time to make a speech?

3. Each of you will make a speech, I presume?

4. To her consternation, he asked her to make a speech.

5. May I prevail on you to make a speech after dinner?

6. I trembled at the thought of having to make a speech.

7. 10] I can't just get up there and make a speech cold!

8. The leader sends character infuriation no longer, make a speech however " euphemistic " .

9. Hu Yadong of railway ministry undersecretary attended signing ceremony and make a speech.

10. Would it be breaking with precedent for the bride to make a speech?

11. A former colleague of Pierre's came to make a speech that was embarrassingly emotional.

12. One seven year-old boy, a cerebral palsy sufferer, was anxious to make a speech.

13. Recently, one of Jeremy's closest friends asked him make a speech at a wedding reception.

14. If you have to make a speech tomorrow, the best in the nightcap to Kanyi Bian.

15. For most delegates this was the equivalent of having Beelzebub up to make a speech about flower arranging.

16. The recruit that listens to him to make a speech 100% bought insurance of one's own accord, all along nobody can achieve so high successful rate.

17. Hundreds of people gathered in the clusters in the center of the city. One crowd heard a man on a stepladder make a speech honoring Mao.

18. The reputed author of the Nebraska Bill finds an early occasion to make a speech at this capitol indorsing the Dred Scott decision, and vehemently denouncing all opposition to it.

19. Capital Normal University establishes Normal University of speech center capital Professor Li Yanjie to took the lead in moving toward a society to make a speech 19 heretofore 19 carry.

20. "In the first week of a new job, my boss asked me to make a speech, which immediately made me nervous, " she says. "To make matters worse, I've been a terrible blusher my whole life.

21. These are placed before the ' Business Advisory Committee which selects the motions for discussion in the House and How a Motion is Moved : On the allotted day , the Speaker calls the member concerned to move the motion and make a speech .

Video liên quan

Chủ Đề