Make có nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈmeɪk/

Hoa Kỳ[ˈmeɪk]

Danh từSửa đổi

make /ˈmeɪk/

  1. Hình dáng, cấu tạo [của một vật]; kiểu [quần áo]; tầm vóc, dáng, tư thế [người].
  2. Sự chế tạo. Vietnamese make — chế tạo ở Việt Nam is this your own make? — cái này có phải tự anh làm lấy không?
  3. [Điện học] Công tắc, cái ngắt điện.

Thành ngữSửa đổi

  • to be on the make:
    1. [Thông tục] Thích làm giàu.
    2. Đang tăng, đang tiến.
    3. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] , [từ lóng] đang tìm người để ăn nằm với.

Ngoại động từSửa đổi

make ngoại động từ /ˈmeɪk/

  1. Làm, chế tạo. to make bread — làm bánh to make verse — làm thơ made in Vietnamese — chế tạo ở Việt Nam made of ivory — làm bằng ngà
  2. Sắp đặt, xếp đặt, dọn, thu dọn, sửa soạn, chuẩn bị. to make the bed — dọn giường to make tea — pha trà
  3. Kiếm được, thu. to make money — kiếm tiền to make a profit — kiếm lãi to make good marks at school — được điểm tốt ở trường
  4. Làm, gây ra. to make a noise — làm ồn
  5. Làm, thực hiện, thi hành. to make one's bow — cúi đầu chào to make a journey — làm một cuộc hành trình
  6. Khiến cho, làm cho. to make somebody happy — làm cho ai sung sướng
  7. Bắt, bắt buộc. make him repeat it — bắt hắn ta phải nhắc đi nhắc lại điều đó
  8. Phong, bổ nhiệm, lập, tôn. they wanted to make him president — họ muốn tôn ông ta lên làm chủ tịch
  9. Ước lượng, đánh giá, định giá, kết luận. to make the distance at 10 miles — ước lượng quâng đường ấy độ 10 dặm
  10. Đến; tới; [hàng hải] trông thấy. to make the land — trông thấy đất liền the train leaves at 7.35, can we make it? — xe lửa khởi hành vào hồi 7 giờ 35, không biết chúng tôi có thể đến kịp không?
  11. Hoàn thành, đạt được, làm được, đi được. to make 30 kilometers an hour — đi được 30 kilômét một giờ
  12. Thành, là, bằng. two and two make four — hai cộng với hai là bốn
  13. Trở thành, trở nên. if you work hard you will make a good teacher — nếu anh làm việc chăm chỉ, anh sẽ trở nên một giáo viên tốt
  14. Nghĩ, hiểu. I do not know what to make of it — tôi không biết nghĩ về điều đó ra sao I could not make head or tail of it — tôi chẳng hiểu được đầu đuôi câu chuyện ra sao


Nội động từSửa đổi

make nội động từ /ˈmeɪk/

  1. Đi, tiến [về phía]. to make for the door — đi ra cửa
  2. Lên, xuống [thuỷ triều]. the tide is making — nước thuỷ triều đang lên
  3. Làm, ra ý, ra vẻ.
  4. Sửa soạn, chuẩn bị.

Thành ngữSửa đổi

  • to make after: [Từ cổ,nghĩa cổ] Theo đuổi, đeo đuổi.
  • to make against: Bất lợi, có hại cho.
  • to make away: Vội vàng ra đi.
  • to make away with:
    1. Huỷ hoại, giết, thủ tiêu, khử.
    2. Lãng phí, phung phí.
    3. Xoáy, ăn cắp.
  • to make back off: Trở lại một nơi nào...
  • to make off: Đi mất, chuồn, cuốn gói.
  • to make off with: Xoáy, ăn cắp.
  • to make out:
    1. Đặt, dựng lên, lập. to make out a plan — đặt kế hoạch to make out a list — lập một danh sách to make out a cheque — viết một tờ séc
    2. Xác minh, chứng minh.
    3. Hiểu, giải thích, tìm ra manh mối, nắm được ý nghĩa, đọc được. I cannot make out what he has wirtten — tôi không thể đọc được những điều hắn ta viết
    4. Phân biệt, nhìn thấy, nhận ra. to make out a figure in the distance — nhìn thấy một bóng người đằng xa
    5. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] Diễn biến, tiến triển. how are things making out? — sự việc diễn biến ra sao?
  • to make over:
    1. Chuyển, nhượng, giao, để lại. to make over one's all property to someone — để lại tất cả của cải cho ai
    2. Sửa lại [cái gì].
  • to make up:
    1. Làm thành, cấu thành, gộp thành, hợp lại, gói ghém, thu vén. to make all things up into a bundle — gói ghém tất cả lại thành một bó
    2. Lập, dựng. to make up a list — lập một danh sách
    3. Bịa, bịa đặt. it's all a made up story — đó là một câu chuyện hoàn toàn bịa đặt
    4. Hoá trang. to make up an actor — hoá trang cho một diễn viên
    5. Thu xếp, dàn xếp, dàn hoà. the two friends have had a quarrel, but they will soon make it up — hai người bạn xích mích với nhau, nhưng rồi họ sẽ dàn hoà ngay thôi
    6. Đền bù, bồi thường. to make some damage up to somebody — bồi thường thiệt hại cho ai
    7. Bổ khuyết, bù, bù đắp.
  • to make with: [Từ lóng] Sử dụng.
  • to make amends for something: Xem Amends.
  • to make as if
  • to make as though: Làm như thể, hành động như thể.
  • to make beleive: Xem Beleive.
  • to make bold to: Xem Bold.
  • to make both ends meet: Xem Meet.
  • to make free with: Tiếp đãi tự nhiên không khách sáo.
  • to make friends with: Xem Friend.
  • to make fun of
  • to make game of: Đùa cợt, chế nhạo, giễu.
  • to make good: Xem Good.
  • make haste!: Xem Haste.
  • to make a hash of job: Xem Hash.
  • to make hay while the sun shines: [Xem] Hay.
  • to make head: Xem Head.
  • to make head against: Xem Head.
  • to make headway: Xem Headway.
  • to make oneself at home: Tự nhiên như ở nhà, không khách sáo.
  • to make love to someone: Xem Love.
  • to make little [light, nothing] of: Coi thường, coi rẻ, không chú ý đên, không quan tâm đến.
  • to make much of: Xem Much.
  • to make the most of: Xem Most.
  • to make mountains of molehills: Xem Molehill.
  • to make one's mark: Xem Makr.
  • to make merry: Xem Merry.
  • to make one's mouth water: Xem Water.
  • to make of mar: Xem Mar.
  • to make ready: Chuẩn bị sãn sàng.
  • to make room [place] for: Nhường chổ cho.
  • to make sail: Gương buồm, căng buồm.
  • to make oneself scarce: Lẩn đi, trốn đi.
  • to make [a] shift to: Xem Shift.
  • to make terms with: Xem Term.
  • to make too much ado about nothing: Chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên.
  • to make a tool of someone: Xem Tool.
  • to make up one's mind: Xem Mind.
  • to make up for lost time: Xem Time.
  • to make war on: Xem War.
  • to make water: Xem Water.
  • to make way: Xem Way.
  • to make way for: Xem Way.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tham khảoSửa đổi

Video liên quan

Chủ Đề