Making paper planes nghia la gi
Unit 9 : What are they doing? Lesson 2 I.Objective: – By the end of the lesson Ps will be able to ask and aswer questions about What someone doing. – Develop Ss’ speaking and listening skills. II.Language focus: – Sentence Patterns: What are they doing? –They’re……………………. – Vocabulary: painting masks, making a puppet, paper plane. Bài 1. Look, listen anh repeat.( Nhìn, nghe và đọc lại. Click tại đây để nghe: a) What are the pupils doing in the classroom? Dịch : Những bạn học sinh đang làm gì trong lớp học? Well, at the red table, they’re drawing pictures. Dịch : Ồ, tới cái bàn màu đỏ, họ đang vẽ tranh. b) At the blue table, they’re making a paper boat. Dịch : Ở cái bàn màu xanh, họ đang làm thuyền giấy. c) And at the yellow table, they’re making a kite. Dịch : Và tới cái bàn màu vàng, họ đang làm con diều. Are they having an Art lesson? Dịch : Có phải họ đang có giờ học Mĩ thuật phải không? Yes, they are. Dịch : Vâng, đúng vậy. Bài 2. Point and say.( Chỉ và nói). Click tại đây để nghe: a) What are they doing? Dịch : Họ đang làm gì? They’re painting masks. Dịch : Họ đang sơn mặt nạ. b) What are they doing? Dịch : Họ đang làm gì? They’re making a puppet. Dịch : Họ đang làm con rối. c) What are they doing? Dịch : Họ đang làm gì? They’re playing badminton. Dịch : Họ đang chơi cầu lông. d) What are they doing? Dịch : Họ đang làm gì? They are making paper planes. Dịch : Họ đang làm máy bay giấy. Bài 3. Let’s talk. – Where is he/she? Dịch : Cậu ấy/cô ấy ở đâu? – Where are they? Dịch : Họ ở đâu? – What’s he/she doing? Dịch : Cậu ấy/cô ấy đang làm gì? – What are they doing? Dịch : Họ đang làm gì? Bài 4. Listen and number.( Nghe và điền số). Click tại đây để nghe: a 2 b 4 c 3 d 1 Bài nghe: 1.The boys are playing football. 2.The girls are playing badminton in the playground. 3.The girls are making a kite. 4.The boys are making paper planes. Bài 5. Look and write.(Nhìn và viết). 1. What are Nam and Tom doing? Dịch : Nam và Tom đang làm gì? Nam and Tom are painting masks. Dịch : Nam và Tom đang sơn mặt nạ. 2. What are Phong and Peter doing? Dịch : Phong và Peter đang làm gì? Phong and Peter are making a kite. Dịch : Phong và Peter dang làm con diều. 3. What are Mai and Linda doing? Dịch : Mai và Linda đang làm gì? Mai and Linda are making paper planes. Dịch : Mai và Linda đang làm máy bay giấy. 4. What are Mai and Nam doing? Dịch : Mai và Nam đang làm gì? Mai and Nam are making model. Dịch : Mai và Nam đang làm mô hình. Bài 6. Let’s play.( Chúng ta cùng chơi). Click tại đây để nghe: What are they doing? Dịch : Họ đang làm gì? What are they doing? What are they doing? They are painting a picture. That’s what they’re doing. Dịch : Họ đang làm gì? Họ đang làm gì? Họ đang vẽ tranh. Đó là những gì họ đang làm. What are they doing? What are they doing? They are making a puppet. That’s what they’re doing. Dịch : Họ đang làm gì? Họ đang làm gì? Họ đang làm con rối Đó là những gì họ đang làm. ⇒ Chú ý : Hỏi xem người khác đang làm gì vào thời điểm nói. Hỏi: What +tobe+S+ doing? Ai đó đang làm gì vậy? Đáp: S+tobe+động từ_ing. Ai đó đang… Ex: What are you doing? I’m writing a letter. What’s the boy doing? He’s drawing a picture. Dịch : Bạn đang làm gì vậy? Tôi đang viết thư. Cậu bé đang làm gì? Cậu ấy đang vẽ tranh. |