Mẫu giấy phép xây dựng nhà ở

Với đội ngũ chuyên viên kinh nghiệm và lành nghề cùng thời gian thực hiện đảm bảo, Luật ACC luôn đem đến các dịch vụ pháp lý trọn gói, giá rẻ một cách tận tâm cho quý khách. Trong đó có các vấn đề liên quan đến thủ tục hành chính, soạn thảo hồ sơ, cung cấp các  mẫu giấy tờ trong đó có Mẫu đơn xin cấp giấy phép xây dựng nhà ở. Tham khảo bài viết dưới đây của chúng tôi để biết thêm chi tiết về Mẫu đơn xin cấp giấy phép xây dựng nhà ở nhé!

Mẫu giấy phép xây dựng nhà ở
Mẫu đơn xin cấp giấy phép xây dựng nhà ở

Cơ sở pháp lý:

Luật xây dựng 2014

Giấy phép xây dựng nhà ở, công trình xây dựng là văn bản pháp lý do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho chủ đầu tư để xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, di dời công trình.

Theo khoản 30 Điều 1 Luật Xây dựng sửa đổi 2020, giấy phép xây dựng gồm những loại sau:

  • Giấy phép xây dựng mới;
  • Giấy phép sửa chữa, cải tạo;
  • Giấy phép di dời công trình;
  • Giấy phép xây dựng có thời hạn (là giấy phép cấp cho xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ được sử dụng trong một thời hạn nhất định theo kế hoạch thực hiện quy hoạch xây dựng).

2. Mẫu đơn xin cấp giấy phép xây dựng nhà ở đầy đủ năm 2022

ACC cung cấp đến bạn Mẫu đơn xin cấp giấy phép xây dựng nhà ở:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng /Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)

Kính gửi: ………………………………………………………

  1. Thông tin về chủ đầu tư:

– Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ):…………………………………………………………

– Người đại diện: ……………………… Chức vụ (nếu có): ……………………

– Địa chỉ liên hệ: số nhà: …………………  đường/phố:……………………………

phường/xã:………………….. quận/huyện: ………….. tỉnh/thành phố: ……………

– Số điện thoại:…………………………………………………………………………….

  1. Thông tin công trình:

– Địa điểm xây dựng:

Lô đất số:…………………………………………… Diện tích………………….. m2.

Tại số nhà: …………………………….. đường/phố…………………………………..

phường/xã:………………………….. quận/huyện: ………………………………………..

tỉnh, thành phố: ………………………………………………………………………………..

  1. Tổ chức/cá nhân lập, thẩm tra thiết kế xây dựng:

3.1. Tổ chức/cá nhân lập thiết kế xây dựng:

– Tên tổ chức/cá nhân: ………… Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:…….

– Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ nhiệm, chủ trì thiết kế:..

3.2. Tổ chức/cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng:

– Tên tổ chức/cá nhân: …………………. Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:

……………………………………………………………………………………………………

– Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ trì thẩm tra thiết kế:……

  1. Nội dung đề nghị cấp phép:

4.1. Đối với công trình không theo tuyến, tín ngưỡng, tôn giáo:

– Loại công trình:………………………….. Cấp công trình:………………………..

– Diện tích xây dựng: …………………………… m2.

– Cốt xây dựng:……………………………………. m.

– Tổng diện tích sàn (đối với công trình dân dụng và công trình có kết cấu dạng nhà):…………………………….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

– Chiều cao công trình:………….. m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum – nếu có).

– Số tầng:……………………….. (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum – nếu có).

4.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:

– Loại công trình: …………………………….. Cấp công trình: ………………….

– Tổng chiều dài công trình:……. m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).

– Cốt của công trình: ………………………. m (ghi rõ cốt qua từng khu vực).

– Chiều cao tĩnh không của tuyến: .. m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).

– Độ sâu công trình: ……………………… m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực).

4.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành háng:

– Loại công trình:……………………… Cấp công trình: ……………………………

– Diện tích xây dựng:…………………………………. m2.

– Cốt xây dựng: ……………………………….. m.

– Chiều cao công trình: ……………………… m.

4.4. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:

– Cấp công trình:…………………………………………………………………………..

– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt):…………………………….. m2.

– Tổng diện tích sàn: ………………… m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

– Chiều cao công trình: …………….. m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

– Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

4.5. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:

– Loại công trình: …………………….. Cấp công trình:……………………………..

– Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại công trình.

4.6. Đối với trường hợp cấp giấy phép theo giai đoạn:

– Giai đoạn 1:

+ Loại công trình:…………………………. Cấp công trình:………………………..

+ Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.

– Giai đoạn 2:

Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.

– Giai đoạn ………….

4.7. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:

– Tên dự án: ………………………………………………………………………………….

Đã được: ………….. phê duyệt, theo Quyết định số: …… ngày………………..

– Gồm: (n) công trình

Trong đó:

Công trình số (1-n): (tên công trình)

* Loại công trình:………………………… Cấp công trình:………………………….

* Các thông tin chủ yếu của công trình: …………………………………………….

4.8. Đối với trường hợp di dời công trình:

– Công trình cần di dời:

– Loại công trình:……………………….. Cấp công trình:…………………………..

– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ……………………………………….. m2.

– Tổng diện tích sàn:……………………………………………….. m2.

– Chiều cao công trình: …………………………………………… m.

– Địa điểm công trình di dời đến:

Lô đất số: ……………………………………… Diện tích………………………. m2.

Tại:………………………………………. đường: ………………………………………….

phường (xã)…………………………………. quận (huyện)…………………………..

tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………….

– Số tầng:………………………………………………………………………………………

  1. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:………………………………. tháng.
  2. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:

1 –

2 –

          …………, ngày ….. tháng …. năm…..

NGƯỜI LÀM ĐƠN/ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))

3. Hướng dẫn viết mẫu đơn xin cấp giấy phép xây dựng nhà ở

Mẫu đơn xin cấp giấy phép xây dựng nhà ở:

* Nơi gửi (cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng)

Kính gửi: Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có thửa đất xây nhà ở (ghi rõ tên huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương).

Ví dụ: Ủy ban nhân dân quận Cầu Giấy.

* Thông tin công trình

Căn cứ vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ hợp pháp khác về quyền sử dụng đất để ghi số lô đất.

* Nội dung đề nghị cấp phép

– Cấp công trình:

Theo Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 03/2016/TT-BXD và khoản 2.1 Phụ lục 2 ban hành Thông tư 06/2021/TT-BXD, công trình xây dựng được phân cấp theo quy mô kết cấu dựa vào nhiều tiêu chí khác nhau như: Chiều cao, số tầng, tổng diện tích sàn,…

Trong đó, phổ biến nhất là chiều cao công trình.

+ Nếu chiều cao ≤ 06 mét: Cấp công trình là cấp IV.

+ Nếu chiều cao trên 06 mét và từ 28 mét trở xuống: Cấp công trình là cấp III.

– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): Ghi rõ diện tích (m2) dự kiến xây dựng.

– Tổng diện tích sàn: Ghi diện tích (m2), trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum.

– Chiều cao công trình: Ghi tổng chiều cao nhà ở riêng lẻ, trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum.

– Số tầng: Ghi tổng số tầng, trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum.

4. Câu hỏi thường gặp

Đối tượng nào cần phải xin giấy phép xây dựng nhà ở ?

Nhà ở riêng lẻ là nhà ở được xây dựng trên thửa đất ở riêng biệt thuộc quyền sử dụng hợp pháp của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, bao gồm nhà biệt thự, nhà ở liền kề và nhà ở độc lập (khoản 2 Điều 3 Luật Nhà ở năm 2014).

– Trước khi khởi công xây dựng công trình, chủ đầu tư phải có giấy phép xây dựng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp, trừ trường hợp công trình được miễn giấy phép xây dựng.

– Chủ đầu tư xây dựng nhà ở riêng lẻ là cá nhân sở hữu vốn hoặc vay vốn để đầu tư xây dựng. Hay nói cách khác, chủ đầu tư xây dựng nhà ở riêng lẻ là người trả tiền cho thợ hồ (thợ xây) để xây dựng nhà ở riêng lẻ của mình.

Hồ sơ xin giấy phép xây dựng nhà ở bao gồm những gì ?

Căn cứ Khoản 1 điều 95 Luật xây dựng 2014 quy định về hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng nhà ở như sau:

Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng (tham khảo Mẫu đơn xin cấp giấy phép xây dựng nhà ở);

Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;

Bản vẽ thiết kế xây dựng;

Đối với công trình xây dựng có công trình liền kề phải có bản cam kết bảo đảm an toàn đối với công trình liền kề.

Trình tự, thủ tục xin giấy cấp phép xây dựng nhà ở bao gồm những gì ?

Bước 1: Nộp 01 hồ sơ tại UBND cấp huyện nơi chuẩn bị xây dựng nhà ở và muốn xin giấy phép xây dựng.

Bước 2: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu người sử dụng đất bổ sung thêm giấy tờ, nếu hồ sơ đã đầy đủ thì viết giấy biên nhận và trao cho người sử dụng đất. Trường hợp cần phải xem xét thêm thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho người sử dụng đất biết lý do, đồng thời báo cáo cấp có thẩm quyền quản lý trực tiếp xem xét và chỉ đạo thực hiện.

Bước 3: Sau đó, người sử dụng đất tới nơi tiếp nhận hồ sơ theo thời gian ghi trong giấy biên nhận để nhận kết quả và nộp lệ phí theo quy định. Người sử dụng đất nhận giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế có đóng dấu của cơ quan cấp giấy phép xây dựng hoặc văn bản trả lời (đối với trường hợp không đủ điều kiện để cấp giấy phép xây dựng).

Xin giấy phép xây dựng nhà ở mất bao lâu?

Đối với nhà ở riêng lẻ: Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Luật ACC – Đồng hành pháp lý cùng bạn, là một trong những đơn vị cung cấp dịch vụ liên quan đến thủ tục, giấy tờ, mẫu văn bản thông dụng thực tế trên hiện nay. Với cung cấp Mẫu đơn xin cấp giấy phép xây dựng nhà ở trọn gói, chúng tôi sẵn sàng giúp bạn trong mọi bước đi của mình. Vì thế, nếu có nhu cầu về mẫu đơn xin cấp giấy phép xây dựng nhà ở, hãy liên hệ với chúng tôi để nhận dịch vụ tốt nhất qua các thông tin được chúng tôi cung cấp bên dưới:

  • Hotline tư vấn pháp luật: 1900.3330
  • Zalo: 084.696.7979
  • Khiếu nại: 1800.0006
  • Văn phòng: (028) 777.00.888
  • Mail:
✅ Dịch vụ thành lập công ty ⭕ ACC cung cấp dịch vụ thành lập công ty/ thành lập doanh nghiệp trọn vẹn chuyên nghiệp đến quý khách hàng toàn quốc
✅ Đăng ký giấy phép kinh doanh ⭐ Thủ tục bắt buộc phải thực hiện để cá nhân, tổ chức được phép tiến hành hoạt động kinh doanh của mình
✅ Dịch vụ ly hôn ⭕ Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn ly hôn, chúng tôi tin tưởng rằng có thể hỗ trợ và giúp đỡ bạn
✅ Dịch vụ kế toán ⭐ Với trình độ chuyên môn rất cao về kế toán và thuế sẽ đảm bảo thực hiện báo cáo đúng quy định pháp luật
✅ Dịch vụ kiểm toán ⭕ Đảm bảo cung cấp chất lượng dịch vụ tốt và đưa ra những giải pháp cho doanh nghiệp để tối ưu hoạt động sản xuất kinh doanh hay các hoạt động khác
✅ Dịch vụ làm hộ chiếu ⭕ Giúp bạn rút ngắn thời gian nhận hộ chiếu, hỗ trợ khách hàng các dịch vụ liên quan và cam kết bảo mật thông tin