May bay boeing 787 nặng bao nhiêu tấn năm 2024

Đây là danh sách các máy bay dân dụng (bao gồm cả máy bay vận tải dân dụng-quân sự, do đó C-5 Galaxy bị loại) được phân loại theo Trọng lượng Cất cánh Tối đa. Do có nhiều dự án máy bay dân dụng cỡ lớn đang được phát triển, nên danh sách này cần được bổ sung và sửa chữa.

Máy bay[sửa | sửa mã nguồn]

  • MTOW = Trọng lượng cất cánh tối đa (Maximum take-off weight)
  • MLW = Trọng lượng hạ cánh tối đa (Maximum landing weight)
  • TOR = Khoảng chạy đà cất cánh (SL, ISA+15°, MTOW), LR = Khoảng chạy đà hạ cánh (SL, ISA+15°, MLW) Type MTOW [tấn] MLW [tấn] TOR [m] LR [m] Antonov An-225 640 Airbus A380-800F 590 427 Airbus A380-800 560 386 2900 2050 Boeing 747-8I 439.985 306.175 Boeing 747-400ER 412.769 295.742 Antonov An-124 405 Boeing 747-400 396.893 295.742 3018 2179 377.843 285.764 3338 2109 Airbus A340-500 368 240 3050 2010 Airbus A340-600 365 256 3100 2100 F 377.842 285.65 377.842 260.37 3222 1905 Boeing 777-300ER 351.535 251.29 333.39 Boeing 777-300 299.371 237.683 Airbus A340-200 275 185 2990 1890 MD-11 273.314 195.04 3115 2118 Ilyushin IL-96M 270 175 Boeing 777-200 263 208.66 2450 1550 Airbus A340-300 253.5 186 3000 1926 Boeing 787-9 244.94 L-1011-500 231.54 166.92 2636 Airbus A330-300 231 185 2500 1750 Airbus A330-200 231 180 2220 1750 L-1011-200 219.5 Boeing 787-8 219.539 165.561 Ilyushin IL-96-300 216 175 2600 1980 Boeing 767-400ER 204.117 158.758 3414 Boeing 767-300ER 181.435 136.08 2713 1676 Airbus A300-600R 170.5 140 2385 1555 Airbus A300-600 165 138 2324 1536 Airbus A310-300 164 124 2290 1490 Boeing 787-3 163.63 Boeing 767-300 156.49 136.078 2713 1676 Airbus A310-200 142 123 1860 1480 Boeing 757-300 123.6 101.6 2550 1750 Tupolev Tu-154M 100 80 Boeing 757-200 98.88 89.9 2347 1555 Tupolev Tu-204 93.85 87.5 93 77.8 2200 1540 Boeing 737-900 79.15 66.36 2500 1704 Boeing 737-800 79.15 65.32 2308 1634 75.5 62.5 1850 1470 Airbus A320 73.5 66 1955 1490 MD-83 72.575 63.28 Boeing 737-700 70.80 58.06 1921 1415 MD-90 76.20 64.41 66 57.5 1375 1340 Boeing 737-600 65.09 54.66 1796 1340 Boeing 737-400 62.9 54.9 2540 1540 Boeing 737-300 56.45 51.7 1939 1396 Boeing 717-200HGW 54.885 47.174 1950 Boeing 737-500 52.4 49.9 1832 1360 Boeing 717-200BGW 51.71 46.265 1950 47.79 43 2044 1418 Fokker 100 44.45 39.95 Avro RJ-85 42.185 36.74 37.2 32.8 1590 1273 CRJ 900 36.514 33.345 2774 1873 CRJ 700 32.999 30.39 1564 1478 Bombardier Q 400 28.69 27.443 1219 1295 Saab 2000 22.8 21.5 CRJ 200 21.523 21.319 Embraer ERJ 145 20.99 19.3 2270 1380 ATR 42-500 18.6 18.3 1165 1126

Trực thăng[sửa | sửa mã nguồn]

  • Columbia Helicopters, Inc 234 (Trực thăng cũ của Boeing) 24-26 tons.
  • Columbia Helicopters, Inc 107 (Trực thăng cũ của Boeing) 9-10 tons.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Danh sách máy bay theo sức chứa chỗ ngồi

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. “Technical Data Airbus A380F”. EADS. ngày 15 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2007.
  2. ^ “A380 Airplane Characteristics for Airport Planning” (PDF). Airbus S.A.S. 05 tháng 3 năm 2007. Bản gốc (.pdf) lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2005. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2007.
  3. “Type Certificate Data Sheet No. A58NM” (PDF). Federal Aviation Administration. ngày 27 tháng 3 năm 2007. Bản gốc (.pdf) lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2007.
  4. ^ “Type Certificate Data Sheet No. A43NM” (PDF). Federal Aviation Administration. ngày 19 tháng 3 năm 2007. Bản gốc (.pdf) lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2007.
  5. ^ “Type Certificate Data Sheet No. A46NM” (PDF). Federal Aviation Administration. ngày 19 tháng 3 năm 2007. Bản gốc (.pdf) lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2007.
  6. ^ “Type Certificate Data Sheet No. A35EU” (PDF). Federal Aviation Administration. ngày 22 tháng 3 năm 2007. Bản gốc (.pdf) lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2007.
  7. ^ “Type Certificate Data Sheet No. A28NM” (PDF). Federal Aviation Administration. ngày 23 tháng 3 năm 2007. Bản gốc (.pdf) lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2007.
  8. “Type Certificate Data Sheet No. H9EA” (PDF). Federal Aviation Administration. 17 tháng 1 năm 2007. Bản gốc (.pdf) lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2007.
  9. “Type Certificate Data Sheet No. 1H16” (PDF). Federal Aviation Administration. 17 tháng 1 năm 2007. Bản gốc (.pdf) lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2007.

Việt Nam có bao nhiêu máy bay Boeing 777?

Thời gian cao điểm nhất, Vietnam Airlines có 10 máy bay Boeing 777, với lực lượng phi công gần 200 người. Năm 2015, Vietnam Airlines đưa vào khai thác và chuyển giao công nghệ thành công dòng máy bay hiện đại thế hệ mới nhất là B787 - Dreamliner.

Vietnam Airlines có bao nhiêu chiếc 787?

Vietnam Airlines bắt đầu khai thác dòng máy bay này từ nửa cuối năm 2019 và hiện vận hành 4 chiếc cho các hành trình bay thẳng đi Mỹ, Australia, châu Âu. Trong đội bay quy mô gần 100 tàu, hãng còn có 11 tàu Dreamliner 787-9.

Máy bay to nhất thế giới cho được bao nhiêu người?

1. Airbus A380-900. Airbus A380-900 là dòng máy bay hiện đứng đầu danh sách các loại máy bay có sức chứa khách khổng lồ với khoảng 900 ghế. 15.000 km là phạm vi di chuyển mà Airbus A380-900 có thể đạt được.

Việt Nam hiện nay có bao nhiêu máy bay?

Dữ liệu thống kê máy bay từ trang Planespotter, hiện tại Vietnam Airlines Group (Vietnam Airlines, Pacific Airlines, Vasco) là 100 chiếc, Vietjet 80 chiếc, Bamboo Airways 21 chiếc và Vietravel Airlines 3 chiếc. Tổng khai thác là 204 chiếc.