[1]
1
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP MÁY BIẾN ÁP- HƯỚNG DẪN GIẢI A- PHẦN LÍ THUYẾT
1] Nêu cấu tạo máy biến áp
2] Công thức hệ số tải MBA, Công thức hệ số MBA 3] Nguyên lí làm việc của MBA ?
4] Các thơng số định mức của máy biến áp
5] Sơ đồ thay thế MBA khơng tải. Giải thích thơng số trên sơ đồ 6] Sơ đồ thay thế máy biến áp có tải. Giải thích các thơng số trên sơ đồ 7] Sơ đồ thay thế máy biến áp ngắn mạch. Giải thích các thơng số trên sơ đồ 8] Giãn đồ phân bố năng lượng , các tổn hao trong MBA và hiệu suất của MBA 9] Cơng thức tính hiệu suất của MBA?
Cho biết cơng thức tính hệ số tải trong trường hợp hiệu suất cực đại; hiệu suất định mức.
10] Cho biết các loại tổn hao của MBA. Tổn hao chủ yếu của MBA ở chế độ không tải, chế độ ngắn mạch.
B- BÀI TẬP
Bài 1: Xác định số vòng dây sơ cấp và thứ cấp máy biến áp một pha 240/120V-50Hz; từ thông cực đại trong lõi thép max =6 Wm b
Hướng dẫn giải:
1 1 max 1
E =4, 44fN N =180 [vịng] N2 = 90 vịng
Bài 2: a] Tính dòng điện định mức của máy biến áp một pha 48kVA; 480/120V. b] Tính dịng điện định mức của máy biến áp ba pha 160kVA; 22/0,4kV. Hướng dẫn giải:
dm 1dm 1dm 2dm 2dm 1dm 2dm
dm 1dm 1dm 2dm 2dm 1dm 2dm
a]S U I U I I 100A;I 400A
b]S 3U I 3U I I 4, 2A; I 230,9A
= = = =
= = = =
Bài 3: Xét một máy biến áp lí tưởng . Cuộn sơ cấp có 400 vịng, cuộn thứ cấp có 800 vịng. Tiết diện lõi thép là 40cm2. Nếu cuộn sơ cấp được đấu vào nguồn 600V, 60Hz, hãy tính:
a] Từ cảm cực đại trong lõi thép b] Điện áp thứ cấp
Hướng dẫn giải: a] E1 =U1 =600V
3
1
1 1 max max
1E
E 4, 44fN 5,63.10 Wb
4, 44fN
−
[2]
2 max
max
B 1, 41T
S
= =
b] 1 1 2
2 2
U N
U 1200VU = N =
Bài 4: Cho một máy biến áp 1 phalí tưởng 20kVA, 1200/120V
a] Tính các dòng định mức sơ cấp và thứ cấp của máy
b] Nếu máy phát 12kW cho một tải có hệ số cơng suất băng 0,8; tính các dịng sơ cấp và thứ cấp. Hướng dẫn giải:
dm 1dm 1dm 2dm 2dm 1dm 2dm
a]S =U I =U I I =16,7A;I =167Ab]
2 2 2 2
1 2
12 1
P U I cos I 125AU I
I 12,5AU I
= =
= =
Bài 5: Cho một máy biến áp lí tưởng có N1 : N2 = 4:1. Điện áp thứ cấp là 120 00 V. Người ta đấu một
tải 10 300. Hãy tính:
a] Điện áp sơ cấp và dòng điện sơ cấp, thứ cấp. b] Tổng trở tải quy về sơ cấp
Hướng dẫn giải: K = 4
0
1 2
02
2
U kU 480 0U
I 12 30
k
= =
= = −
Bài 6: Một máy biến áp lí tưởng 50kVA, 400/2000V cung cấp 40kVA ở điện áp 2000V cho một tải có hệ số cơng suất = 0,8 trễ
a] Tính tổng trở tải.
b] Tính tổng trở quy về sơ cấp Hướng dẫn giải:
a]
222 2 2
t22t
2US U I
ZU
Z 100
S
= =
= =
[3]
3 cos =0,8 trễ =36.90
Vậy Tổng trở tải Zt = =Zt 100 36,9 [ ] 0 b] Z't =k Z2 t = 4 36,9 [ ]0
Bài 7: Một máy biến áp lí tưởng cung cấp 10kVA cho một tải có tổng trở 2- 320. Tổng trở quy về
sơ cấp là 32 -320 . Tính tỉ số biến áp; dịng điện sơ cấp và thứ cấp; điện áp sơ cấp và thứ cấp. Hướng dẫn giải:
' 2
t t
Z =k Z =k 422 2 2 2 t
22
t
2 2 tS U I I Z
S
I 50 2A
Z
U I Z 100 2V
= =
= =
= =
1 2
21
U kU 400 2VI
I 12,5 2Ak
= =
= =
Bài 8: Một máy biến áp có tỉ số biến áp bằng 10. Phía sơ cấp có điện áp 39,8kV; cơng suất biểu kiến 1000kVA và hệ số cơng suất bằng 0,8 trễ. Tính tổng trở tải đấu phía thứ cấp.
Hướng dẫn giải:
1 1 1 1
2 1
12
2t
20
S U I I 25,1AI kI 251A
U
U 3980V
kU
Z 15,86I
36,9
= =
= == =
= =
=
0t t
Z = =Z 15,86 36,9 [ ]
Bài 9: Một máy biến áp một pha 20kVA; 7500/480V; R1 = 37,5; XL1 = 83,4; R2 = 0,154; XL2 =
0,342. Cuộn sơ cấp nối với nguồn U = 7500V. Thứ cấp nối với tải điện trở Rt = 15. Tính dòng điện
sơ cấp I1; thứ cấp I2 và điện áp U2 trên tải.
[Bài 9 tham khảo]
[4]
4 Bài 10: Máy biến áp 1 pha có R1 = 200,
R2 = 2, điện kháng XL1 = 1570, XL2 =
15,7; 12
10N
N = , sơ cấp máy biến áp nối với
máy phát sin có điện trở trong Rtr = 1600, sức điện động E = 120V, thứ cấp nối với tải có Rtải = 18.
a]. Xác định công suất tải tiêu thụ. b]. Xác định điện áp đặt lên tải. [Bài 10 tham khảo]
Đs: a] 2t 2 t
P =I R =1,0663W b] U2 =I R2 t =4,374W
Bài 11: Hai máy biến áp có số liệu sau: Máy 1: 400kVA; P0 = 930W; Pn = 4600W
Máy 2: 2000kVA; P0 = 1820W; Pn = 2700W
Tính hiệu suất của máy biến áp khi cost = 1; kt = 1.
Nêu nhận xét về hiệu suất của hai máy Hướng dẫn giải:
t dm t2
t dm t t n 0
1
2
k S cos
k S cos k P P0,9864
0,9977
=
+ + =
=
Nhận xét: Máy biến áp có cơng suất cao hơn thì hiệu suất cao hơn
Bài 12: Máy biến áp 3 pha có Sđm =450kVA, U1đm = 35KV, U2đm = 0,4KV, P0 =5020W, I0% = 5%,
Un% = 8%, Pn = 12KW. Tính dòng điện trong dây quấn sơ cấp và thứ cấp khi hiệu suất cực đại. Hướng dẫn giải:
Khi hiệu suất cực đại 0
t
nP
k 0,647
P
= =
dm 1dm 1dm 2dm 2dm 1dm 2dm
S = 3U I = 3U I I =7, 423A; I =649,52A1 t 1dm
2 t 2dm
I k I 4,8AI k I 420A
= =
= =
Bài 13: Máy biến áp 1 pha Sđm = 150KVA; U1đm = 2400V; U2đm = 240V; R1 = 0,2 ; X1 = 0,45 ;
R2 = 2 m; X2 = 4,5 m
[5]
5
b.Tính Pn; P0 biết rằng khi cos = 0,85; hệ số K = 1; hiệu suất = 0,98
Hướng dẫn giải: a] k = 10
n n
R =0, 4 ; X =0,9
dm 1dm 1dm 2dm 2dm 1dm 2dm
S =U I =U I I =62,5A;I =625Ab] Pn =I Rn2 n =I1dm2 Rn =1562,5W
t dm t2
t dm t t n 0
0
k S cos
k S cos k P PP 1040W
=
+ + =
Bài 14: Máy biến áp 1 pha có Sđm =700kVA, U1đm = 35KV, U2đm = 0,4KV, P0 = 502W, Pn = 1200W.
a] Tính dòng điện định mức trong dây quấn sơ cấp và thứ cấp.
b] Tính hệ số tải khi hiệu suất cực đại. Tính hiệu suất cực đại đó biết cos = 0,8. Hướng dẫn giải:
dm 1dm 1dm 2dm 2dm 1dm 2dm
S =U I =U I I =20A;I =1750AKhi hiệu suất cực đại
0
t
nP
k 0,647
P
= =
Khi đó:
t dm t2
t dm t t n 0k S cos
0,997k S cos k P P
= =
+ +
Bài 15: Máy biến áp 1 pha có U1đm = 35KV, U2đm = 0,4KV, I2đm = 150A, P0 = 0,5KW, I0 % = 10%,
Pn = 1,2KW. Tính: cơng suất biểu kiến định mức, công suất biểu kiến không tải và công suất biểu kiến khi hiệu suất cực đại.
Hướng dẫn giải:
Công suất biểu kiến định mức: Sdm =U2dm 2dmI =60kVAdm 1dm 1dm 1dm
S =U I I =1,714A10
10 1dm
I %
I .I 0,171A100
= =
Công suất biểu kiến không tải : S10 =U1dm 10I =5,895kVA Khi hiệu suất cực đại
0t
nP
k 0,645
P
[6]
6
Công suất biểu kiến khi hiệu suất cực đại: S2 =k .St dm =38,7kVA
Bài 16: Một máy biến áp có tỉ số bằng 8; điện trở sơ cấp và thứ cấp bằng 0,9 và 0,05.; điện kháng sơ cấp và thứ cấp băng 5 và 0,14.
a] Trong thí nghiệm ngắn mạch, xác định điện áp phải đưa vào cuộn sơ cấp [cao áp] sao cho dòng ngắn mạch thứ cấp bằng dịng đầy tải = 180A.
b] Tính hệ số công suất của máy trong câu a [Bài 16 Tham khảo]
a] n
n
2n
' 2nn 2n
n n nR 4,1X 14I 180A
I
I I 22,5A
k
U I .Z 328V=
= =
= = =
= =
b] n
nnR
cos 0, 281Z