Ngành Công nghệ thông tin Đại học Đà Lạt

Chương trình giáo dục Cao Đẳng Ngành Công Nghệ Thông Tin đào tạo các cử nhân Công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu xã hội về nghiên cứu và ứng dụng công nghệ thông tin. Sau khi tốt nghiệp sinh viên có khả năng: - Thiết kế và quản trị các hệ thống mạng máy tính vừa và nhỏ - Thiết kế và quản trị Website

- Thực hiện tốt công việc tin học hóa các dịch vụ hành chính nhà nước của cơ quan, xí nghiệp

Học sinh tốt nghiệp THPT và có điểm thi Đại học, Cao đẳng trên điểm sàn của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định


- Kiến thức giáo dục đại cương - Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp + Kiến thức cơ sở khối ngành và ngành + Kiến thức ngành + Kiến thức bổ trợ

+ Thực tập

Từ Khóa:

Cao đẳng công nghệ thông tin, Lập trình cấu trúc, Cơ sở dữ liệu, Thiết kế mạng LAN

Ngành Công nghệ thông tin Đại học Đà Lạt

Trường Đại Học Đà Lạt là một trường công lập được thành lập theo Quyết định số 426/TTg ngày 27 tháng 10 năm 1976 của Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trên cơ sở Viện Đại học Đà Lạt, một trường tư thục thành lập trước 1975 và bắt đầu đào tạo đại học từ niên khóa 1958 – 1959. Tính từ thời điểm 1958 đến nay, Trường Đại học Đà Lạt đã trải qua chặng đường 55 năm hình thành, đổi mới và phát triển. Trong quá trình đó, đặc biệt từ năm 1976 đến nay Trường luôn luôn là một trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học có uy tín, nhà trường liên tục đổi mới, phát triển toàn diện, có tên tuổi trên toàn quốc và thế giới.

STTTên ngànhMã ngànhTên gọi văn bằng tốt nghiệp
1Sư phạm Toán học7140209Cử nhân Sư phạm Toán học
2Sư phạm Vật lý7140211Cử nhân Sư phạm Vật lý
3Sư phạm Hóa học7140212Cử nhân Sư phạm Hóa học
4Sư phạm Sinh học7140213Cử nhân Sư phạm Sinh học
5Sư phạm Ngữ văn7140217Cử nhân Sư phạm Ngữ văn
6Sư phạm Lịch sử7140218Cử nhân Sư phạm Lịch sử
7Sư phạm Tiếng Anh7140231Cử nhân Sư phạm Tiếng Anh
8Sư phạm Tin học7140210Cử nhân Sư phạm Tin học
9Giáo dục tiểu học7140202Cử nhân Giáo dục tiểu học
10Toán học (Toán – Tin học)7460101Cử nhân Toán học
11Khoa học dữ liệu7480109Kỹ sư Khoa học dữ liệu
12Công nghệ thông tin7480201Kỹ sư Công nghệ thông tin
13Vật lý học7440102Cử nhân Vật lý học
14Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông7510302Kỹ sư CNKT Điện tử – Viễn thông
15Kỹ thuật hạt nhân7520402Kỹ sư Kỹ thuật hạt nhân
16Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa7510303Kỹ sư CNKT Điều khiển và Tự động hóa
17Hóa học7440112Cử nhân Hóa học
18Hóa dược7720203Cử nhân Hóa dược
19Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406Cử nhân Công nghệ kỹ thuật môi trường
20Sinh học (Chất lượng cao)7420101Cử nhân Sinh học
21Công nghê Sinh học 7420201Cử nhân Công nghệ Sinh học
22Quản trị kinh doanh7340101Cử nhân Quản trị kinh doanh
23Kế toán7340301Cử nhân Kế toán
24Tài chính – Ngân hàng7340201Cử nhân Tài chính – Ngân hàng
25Công nghệ thực phẩm7540101Kỹ sư Công nghệ thực phẩm
26Nông học7620109Kỹ sư Nông học
27Công nghệ Sau thu hoạch7540104Kỹ sư Công nghệ Sau thu hoạch
28Luật7380101Cử nhân Luật
29Luật hình sự và tố tụng hình sự7380104Cử nhân Luật hình sự và tố tụng hình sự
30Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103Cử nhân QT dịch vụ du lịch và lữ hành
31Việt Nam học7310630Cử nhân Việt Nam học
32Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học)7310608Cử nhân Đông phương học
33Quốc tế học7310601Cử nhân Quốc tế học
34Văn học (Ngữ văn tổng hợp, Ngữ văn báo chí)7229030Cử nhân Văn học
35Văn hóa du lịch7810106Cử nhân Văn hóa du lịch
36Trung Quốc học7310612Cử nhân Trung Quốc học
37Lịch sử7229010Cử nhân Lịch sử
38Công tác xã hội7760101Cử nhân Công tác xã hội
39Dân số và Phát triển7760104Cử nhân Dân số và Phát triển
40Xã hội học7310301Cử nhân Xã hội học
41Ngôn ngữ Anh7220201Cử nhân Ngôn ngữ Anh