Ngành Logistics Đại học Kinh tế Đà Nẵng điểm chuẩn

06:40, 16/09/2021 [GMT+7]

ĐNO - Tối 15-9, các trường thành viên thuộc Đại học [ĐH] Đà Nẵng lần lượt công bố điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2021.

Đại học Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển bằng phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT 2021.

Theo đó, Trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn [VKU], điểm chuẩn ngành Công nghệ Thông tin 23 điểm; Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng số 23 điểm; Quản trị kinh doanh 22,5 điểm, Thiết kế Mỹ thuật số 21,5 điểm; Công nghệ kỹ thuật máy tính 20 điểm; Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo 21,05 điểm; Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành số 20,5 điểm.

Đáng chú ý, gần 50% thí sinh đạt từ 24 điểm trở lên trúng tuyển vào ngành Công nghệ Thông tin và Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng số. Tỷ lệ thí sinh có điểm đầu vào từ 24 trở lên ở tất cả các ngành chiếm 35%.

Trường ĐH Bách khoa có 8 ngành điểm chuẩn dưới 20 điểm gồm: Kỹ thuật môi trường 16,85 điểm, Kỹ thuật nhiệt [Chất lượng cao] 17,65, Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Chất lượng cao] 18 điểm; Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 18,4 điểm, Kỹ thuật tàu thủy 18,5 điểm, Kinh tế xây dựng [Chất lượng cao] 19,25 điểm, Chương trình tiên tiến Việt  -Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 19,28 điểm; Công nghệ thực phẩm [Chất lượng cao] là 19,65 điểm. 37 ngành có điểm chuẩn trên 20 điểm, trong đó ngành Công nghệ thông tin [Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp] có điểm cao nhất là 27,2 điểm.

Trường ĐH Kinh tế 18 ngành xét tuyển theo phương thức điểm thi THPT 2021, điểm trúng tuyển giữa các ngành chênh lệch khá ít, trong khoảng 24,25 đến 26,75 điểm. Trong đó, Marketing và Kinh doanh quốc tế có điểm cao nhất là 26,75 điểm.

Trường ĐH Sư phạm có 34 ngành xét tuyển theo phương thức điểm thi THPT 2021, trong đó có 12 ngành điểm trúng tuyển trên 20 điểm, chủ yếu vào ngành sư phạm như: Sư phạm Toán học [24,4 điểm], Sư phạm Hóa học [24,45 điểm], Sư phạm Ngữ văn [24,15 điểm]… 22 ngành có điểm chuẩn từ 15 đến 19,85 điểm.

Trường ĐH Ngoại ngữ có 18 ngành xét tuyển theo phương thức điểm thi THPT 2021, chỉ có ngành Ngôn ngữ Nga có điểm chuẩn 18,58 điểm; 17 ngành còn lại từ 21-27,85 điểm, trong đó ngành Sư phạm Tiếng Anh điểm trúng tuyển cao nhất [27,45 điểm].

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật có 15 ngành xét tuyển theo phương thức điểm thi THPT 2021, trong đó có 10 ngành có điểm từ 15 - 19,7 điểm, Công nghệ kỹ thuật giao thông [chuyên ngành Xây dựng cầu đường] với 15 điểm. 5 ngành từ 20 điểm trở lên, Công nghệ thông tin điểm chuẩn cao nhất [24,25 điểm], kế đến là Công nghệ kỹ thuật ô-tô [23,5 điểm]…

Thí sinh có thể theo dõi, nhận kết quả xét tuyển, giấy báo trúng tuyển trực tuyến trên trang web tuyển sinh của ĐH Đà Nẵng [www.ts.udn.vn] hoặc ww.udn.vn.

Thời gian xác nhận nhập học, làm thủ tục tại các trường thành viên từ ngày 17 đến 26-9.

NGỌC HÀ

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên [nếu có].

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Kinh tế

20,75

24,25

21,50

25

25

Thống kê kinh tế

19,75

22,75

21

24.75

23.50

Quản trị kinh doanh

22

25

25,50

26

26.50

Marketing

22,75

26

26,50

26.75

27.25

Kinh doanh quốc tế

24

26,75

27

26.75

27.50

Kinh doanh thương mại

21,75

25,25

24

26.25

26.00

Thương mại điện tử

21,25

25,25

24,50

26.5

26.25

Tài chính - Ngân hàng

20,50

24

23,50

25.25

25.25

Kế toán

21

24,25

23

25.5

24.75

Kiểm toán

21

24,25

23

25.5

24.75

Quản trị nhân lực

21,75

25

24,50

26

26.50

Hệ thống thông tin quản lý

19,50

22,50

21

24.75

23.50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

22,25

24,50

26

25.25

24.75

Quản trị khách sạn

23

25

26

24.75

25.50

Quản lý nhà nước

19,50

22

21

24.25

23.50

Luật

20

23

21,25

24.75

24.00

Luật kinh tế

21,25

24

25

25.5

25.75

Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh

23,5

22

25.5

24.00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng đã cập nhật một số thông tin về tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: Danang University of Economics [DUE]
  • Mã trường: DDQ
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Đại học Đà Nẵng
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học
  • Lĩnh vực: Kinh tế
  • Địa chỉ: 71, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0911 223 777 – 0236 352 2345
  • Email:
  • Website: //due.udn.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/FaceDue

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1/ Các ngành tuyển sinh

  • Ngành Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kinh tế phát triển
    • Chuyên ngành Kinh tế & Quản lý công
    • Chuyên ngành Kinh tế đầu tư
  • Chỉ tiêu: 135
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát
    • Chuyên ngành Quản trị tài chính
    • Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng & Logistics
  • Chỉ tiêu: 265
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản trị Marketing
    • Chuyên ngành Truyền thông marketing
  • Chỉ tiêu: 105
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Kinh doanh quốc tế [chuyên ngành Ngoại thương]
  • Mã ngành: 7340120
  • Chỉ tiêu: 145
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Kinh doanh thương mại [chuyên ngành Quản trị kinh doanh thương mại]
  • Mã ngành: 7340121
  • Chỉ tiêu: 85
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng 
  • Mã ngành: 7340201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Ngân hàng
    • Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
    • Chuyên ngành Tài chính công
  • Chỉ tiêu: 190
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu: 195
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Hệ thống thông tin quản lý
  • Mã ngành: 7340405
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Tin học quản lý
    • Chuyên ngành Quản trị hệ thống thông tin
  • Chỉ tiêu: 130
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Thống kê kinh tế [chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội]
  • Mã ngành: 7310107
  • Chỉ tiêu: 35
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh
  • Mã ngành: 7340420
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Quản trị nhân lực [chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực]
  • Mã ngành: 7340404
  • Chỉ tiêu: 55
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Quản lý nhà nước
  • Mã ngành: 7310205
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Hành chính công
    • Chuyên ngành Kinh tế chính trị
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 [Toán, Lý, Hóa], A01 [Toán, Lý, Anh], D01 [Toán, Anh, Văn], D96 [Toán, KHXH, Anh]
  • Ngành Luật [chuyên ngành Luật học]
  • Mã ngành: 7380101
  • Chỉ tiêu: 55
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 , D01, D96
  • Ngành Luật kinh tế [chuyên ngành Luật kinh doanh]
  • Mã ngành: 7380107
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96

2/ Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng tuyển sinh năm 2022 theo các phương thức xét tuyển ưu tiên giảm dần như sau:

    Phương thức 1: Xét tuyển thí sinh đạt giải HSG quốc gia, quốc tế

Nhóm 1:

  • Các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi HSG quốc gia, quốc tế bậc THPT
  • Thí sinh đủ điều kiện khác theo quy định của Bộ GD&ĐT vào chương trình đào tạo chính quy tất cả các ngành.

   Phương thức 2: Xét thành tích học tập và năng lực ngoại ngữ

Nhóm 2: Thí sinh tốt nghiệp THPT và tham gia cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia trên đài truyền hình Việt Nam, Ưu tiền theo thứ tự tham gia kì thi năm, quý, tháng, tuần.

Nhóm 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt giải KK kỳ thi HSG cấp quốc gia hoặc Đạt giải nhất, nhì, ba kì thi HSG cấp tỉnh/thành phố trực thuộc TW. Trường hợp nhiều thí sinh đạt cùng mức giải và vượt chỉ tiêu thì ưu tiên từ cao xuống thấp theo tổng điểm xét tuyển:

Tổng điểm XT = Điểm TB các môn học lớp 10 + Điểm TB các môn học lớp 11 + Điểm TB các môn học HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên [nếu có]

Lưu ý: Môn đạt giải phù hợp với ngành đăng ký, cụ thể:

Ngành đăng ký Môn đạt giải phù hợp
Khối Quản trị, Kinh doanh, Thống kê Toán, Lý, Hóa, Văn, Ngoại ngữ, Tin, Sinh
Khối Quản lý nhà nước, Luật Toán, Lý, Hóa, Văn, Ngoại ngữ, Tin, Sử, Địa, GDCD

Nhóm 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022, có IELTS 5.5 / TOEFL iBT 46 điểm thời hạn 2 năm tới ngày kết thúc nộp hồ sơ và có tổng điểm môn Toán và 1 môn khác từ kết quả học tập các năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 [Lý/Hóa/Văn]  >= 12 điểm trở lên.

Tổng điểm XT = Điểm môn Toán + Điểm môn được chọn [Lý/Hóa/Văn] + Điểm ưu tiên [nếu có]

Trong đó:

  • ĐXT môn A = [Điểm TB môn A cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12]/3

Nhóm 5: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 202 có kết quả học lực Giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12.

Trường hợp nhiều thí sinh cùng thỏa mãn điều kiện và vượt quá chỉ tiêu sẽ ưu tiên xét từ cao xuống thấp theo tổng điểm xét tuyển:

Tổng điểm XT đối tượng 5 = Điểm TB các môn lớp 10 + Điểm TB các môn năm lớp 11 + Điểm TB các môn HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên [nếu có]

    Phương thức 3: Xét học bạ THPT

Nhóm 6: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và có tổng điểm XT dựa theo kết quả học bạ của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 18 điểm.

Tổng điểm XT theo đối tượng 6 = Điểm XT môn 1 + Điểm XT môn 2 + Điểm XT môn 3

Trong đó: Điểm XT môn A = Điểm TB môn A cả năm lớp 10 + Điểm TB môn A cả năm lớp 11 + Điểm TB môn A của HK1 lớp 12]/3

    Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức

Nhóm 7: Thí sinh tốt nghiệp THPT và có kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022, cộng điểm ưu tiên >= 720 điểm.

    Phương thức 5: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Nhóm 8: Thí sinh tốt nghiệp THPT và sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 để xét tuyển.

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2021 dự kiến như sau:

  • Nhóm các ngành Kinh tế phát triển, Kinh tế và quản lý công, Kinh tế đầu tư, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê kinh tế xã hội, Hành chính công, Kinh tế chính trị, Tài chính công: 12.500.000 đồng/năm học
  • Nhóm các ngành Quản trị chuỗi cung ứng và Logistics, Quản trị sự kiện, Tin học quản lý, Quản trị hệ thống thông tin, Thương mại điện tử, Luật học, Luật kinh doanh, Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh: 16.500.000 đồng/năm học
  • Nhóm các ngành Quản trị kinh doanh tổng kết, Quản trị tài chính, Quản trị kinh doanh du lịch, Quản trị khách sạn, Quản trị Marketing, Truyền thông Marketing, Ngoại thương, Quản trị kinh doanh thương mại, Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp, Kế toán, Kiểm toán: 19.500.000 đồng/năm học.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NĂM 2021

Xem chi tiết về điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng

Ngành học Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Kinh tế 20.75 24.25 25.0
Thống kê kinh tế 19.75 22.75 24.75
Quản lý nhà nước 19.5 22 24.25
Quản trị kinh doanh 22 25 26.0
Marketing 22.75 26 26.75
Kinh doanh quốc tế 24 26.75 26.75
Kinh doanh thương mại 21.75 25.25 26.25
Thương mại điện tử 21.25 25.25 26.5
Tài chính – Ngân hàng 20.5 24 25.25
Kế toán 21 24.25 25.5
Kiểm toán 21 24.25 25.5
Quản trị nhân lực 21.75 25 26.0
Hệ thống thông tin quản lý 19.5 22.5 24.75
Luật 20 23 24.75
Luật kinh tế 21.25 24 25.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22.25 24.5 25.25
Quản trị khách sạn 23 25 24.75
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 23.5 25.5

  • TAGS
  • đại học đà nẵng
  • đại học kinh tế

Video liên quan

Chủ Đề