Nghỉ hưu là gì Tiếng Anh

Nghĩa của từ nghỉ hưu

trong Từ điển Việt - Anh
@nghỉ hưu
- Retire [on a person]

Những mẫu câu có liên quan đến "nghỉ hưu"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nghỉ hưu", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nghỉ hưu, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nghỉ hưu trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Độ tuổi nghỉ hưu?

Retirement age?

2. Sau khi Cha nghỉ hưu...

After I retire...

3. Họ nghỉ hưu non vào đầu năm ngoái.

They took early retirement last year.

4. Ông nghỉ hưu từ ngày 1 tháng 6 năm 2015.

He retired as of January 1, 2015.

5. Chiến binh không được đào tạo để nghỉ hưu, Jack.

Warriors aren't trained to retire, Jack.

6. Chiếc máy bay này được cho nghỉ hưu vào năm 1968.

This aircraft was retired in 1968.

7. Không thương vong; máy bay bị lưu kho chờ nghỉ hưu.

No casualties; aircraft stored pending retirement.

8. Chiến đấu miệt mài, giờ thì nghỉ hưu ở 1 cửa hàng.

Fought so hard, he retired into retail.

9. John là một giáo sư Sử học đã nghỉ hưu tới từ Virginia.

John is a retired professor of history from Virginia.

10. Trong số các kênh phân phối mới là các kế hoạch nghỉ hưu.

Among the new distribution channels were retirement plans.

11. Nhà báo Kim Cúc nghỉ hưu năm 2006 sau 36 năm công tác.

McMichael retired from the Marine Corps in 2006 after 36 years of service.

12. Ông hành nghề y khoa cho đến khi nghỉ hưu vào năm 2004.

He practiced medicine until he retired in 2004.

13. Aquilon phục vụ cho Hải quân Pháp đến khi nghỉ hưu vào năm 1963.

The Aquilon saw service with the French Navy until being withdrawn in 1965.

14. LeRoy nghỉ hưu năm 1965 và viết cuốn hồi ký Take One năm 1974.

LeRoy retired in 1965 and wrote his autobiography, Take One, in 1974.

15. Ông chính thức nghỉ hưu khi đang giữ vị trí này vào năm 1994.

He formally retired from these positions in 1994.

16. Lúc nghỉ hưu tôi muốn sống một cách thảnh thơi tại vùng nông thôn.

I'd like to live a quiet life in the country after retirement.

17. Bà đã nghỉ hưu như một thẩm phán ở Sierra Leone vào năm 1971.

She retired as a magistrate in Sierra Leone in 1971.

18. Đợi đến ngày tôi nghỉ hưu, sẽ có rất nhiều quan chức tới chúc mừng.

The day I retire a lot of high officials will come

19. Ông làm tổng biên tập từ năm 1938 đến khi nghỉ hưu vào năm 1960.

He served as editor in chief from 1938 until his retirement in 1960.

20. Mấy thứ mà bọn da trắng các ông hay làm khi mà đã nghỉ hưu.

Whatever it is that fucking white people do when you retire.

21. Sau khi nghỉ hưu, từ Bắc Kinh chuyển về đây cũng được 6 tháng rồi.

He retired and moved back here from Beijing 6 months ago.

22. Anh Nathaniel, một kỹ sư xây dựng dân dụng đã nghỉ hưu, lúc đó 62 tuổi.

Nathaniel, a retired civil engineer, was then 62 years old.

23. Khi nghỉ hưu, Voigt được bổ nhiệm làm trợ lý nghiên cứu của Bảo tàng McGregor.

In retirement, Voigt was appointed a research associate of the McGregor Museum.

24. Tôi chỉ muốn ta làm một phi vụ nhỏ, kiếm chút đỉnh rồi nghỉ hưu thôi.

I just wanna put a tail on him.

25. Bây giờ, gã đó là một nhân viên kế toán 58 tuổi đã sắp nghỉ hưu.

The guy's a 58-year-old, semiretired accountant.

26. Bà vẫn là Chủ tịch của Tòa phúc thẩm cho đến khi nghỉ hưu năm 1983.

She remained President of the Court of Appeal until her retirement in 1983.

27. Ở vị trí cao đồng nghĩa với việc bạn được nhận thu nhập cao khi nghỉ hưu.

Being up at the top means that you're enjoying a high income in retirement.

28. Nếu chúng ta tăng độ tuổi nghỉ hưu, Hiệp hội hưu trí sẽ phản đối kịch liệt.

If we raise the age of retirement, the AARP will raise hell.

29. Sau khi nghỉ hưu, tôi mở lại văn phòng thám tử mà ông già tôi từng làm.

After I retired, I reopened the detective agency my old man used to own.

30. Sau khi nghỉ hưu, anh tham gia vào công việc rao giảng trọn thời gian cùng vợ.

After retirement, he joined his wife in the full-time Christian ministry.

31. T1G trường Tactical Training Memphis, Tenn. đây là bắn tỉa 2 Sergeant Steve Reichert nghỉ hưu Marine.

T1G Field Tactical Training Memphis, Tenn. this is the 2nd Sniper Sergeant Steve Reichert retired Marine.

32. Tuy vậy, việc nghỉ hưu thường dẫn đến sự lãnh đạm, buồn chán và già trước tuổi.

All too often, though, retirement results in apathy, boredom, and premature aging.

33. Mẹ tôi ngủ xuyên qua cả quá trình nghỉ hưu của đồng chí Erich Honecker kính mến.

Her sleep obscured the retirement of the esteemed comrade Erich Honecker,

34. Sau khi nghỉ hưu việc chơi bóng đá, cô tham gia vào ngành báo chí truyền hình.

Following her retirement from football, she became involved in television journalism.

35. Ông đã nghỉ hưu từ Lực lượng Phòng vệ Israel vào năm 1962 với bậc Thiếu tướng.

He retired from the Israel Defence Forces in 1962 with the rank of Major-General.

36. Bạn đã nghỉ hưu và có những kinh nghiệm quý giá để san sẻ với người khác?

Are you retired, having a lifetime of valuable experience to share with others?

37. Các anh không phải giết người dã man mà lại có chính sách nghỉ hưu hợp lý.

You don't get to kill people in cold blood, but we got a really good retirement plan.

38. Và rồi cuối cùng tình cờ chúng lại chắp vào với nhau trong 15 năm nghỉ hưu.

And then tacked on at the end of it are about 15 years for retirement.

39. Cuối cùng ông đã nghỉ hưu từ chơi, vẫn còn ở Slavia, ở tuổi 42 vào năm 1955.

He finally retired from playing, still at Slavia, at the age of 42 during 1955.

40. Năm 2004, bà nghỉ hưu từ Đại học Columbia với tư cách là Giáo sư Emerita của Pháp.

In 2004 she retired from Columbia University as Professor Emerita of French.

41. 2 mẫu thử và 118 chiếc được sản xuất trong giai đoạn 1958-1960, nghỉ hưu năm 1973.

Two prototypes and 118 production aircraft built between 1958 and 1960, retired in 1973.

42. Ông được Phó Đô đốc William F. Moran kế nhiệm và nghỉ hưu sau 34 năm phục vụ.

He was succeeded by Vice Admiral William F. Moran and retired after 34 years of service.

43. Những người đã nghỉ hưu cho rằng điều này giống như cuộc chiến giữa các băng đảng vậy.

Retiring members nowadays say that it's become like gang warfare.

44. Thủy quân Lục chiến Mỹ đã cho nghỉ hưu những chiếc EF-10B cuối cùng vào năm 1970.

The U.S. Marine Corps retired its last EF-10Bs in May 1970.

45. Yugov nghỉ hưu vào năm 1962, và Zhivkov sau đó trở thành Thủ tướng cũng như Bí thư Đảng.

Yugov retired in 1962, and Zhivkov consequently became Prime Minister as well as Party Secretary.

46. Đó là thu nhập hàng ngày và gói nghỉ hưu của cô ta, khi cô ta bán danh sách.

It's her daily income and her retirement package when she sells the list.

47. Khi chương trình AST kết thúc vào năm 2002, chiếc máy bay được cho nghỉ hưu và tháo dỡ.

Following the end of the AST program in 2002, the aircraft was retired for scrapping.

48. Sau khi nghỉ hưu, ông đã viết hồi ký của mình trong những năm tháng hoạt động cách mạng.

After he retired from politics, he wrote his memoirs on the revolutionary days.

49. Sĩ quan Edward "Eddie" Dugan sắp phải nghỉ hưu sau hơn 22 năm phục vụ cho ngành cảnh sát.

Officer Edward "Eddie" Dugan is a week from retirement after 22 years of unremarkable service to the force.

50. Cuối Chiến tranh Thế giới thứ hai, ông từ nơi nghỉ hưu đến phục vụ trong Hội đồng Cơ mật.

Towards the end of World War II, he emerged from retirement to serve as a Privy Councilor.

Video liên quan

Chủ Đề