Nguy hiểm tiếng Anh là gì

Cảnh báo tiếng Anh là warning, phiên âm là /ˈwɔː.nɪŋ/. Cảnh báo là lời nhắc nhở có tính nghiêm trọng về một sự vật, sự việc, một cái gì đó khiến bạn hiểu rằng có mối nguy hiểm hoặc vấn đề có thể xảy ra trong tương lai.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Mục đích là để người triển khai nhắc nhở cảnh báo cho mọi người chuẩn bị và hành động để giảm thiểu và tránh.

Từ vựng tiếng Anh đồng nghĩa với cảnh báo như alert, alarm, warn.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến cảnh báo:

Sometimes you just have to remove people without warning. Were getting too old to be explaining what they already know theyre doing wrong.

Đôi khi bạn chỉ cần loại bỏ những người mà không cần cảnh báo. Chúng ta đã trở nên quá già để giải thích những gì họ đã biết họ làm sai.

If you could not be a good example, you will remain as a horrible warning.

Nếu bạn không thể là một ví dụ tốt, bạnvẫn sẽ là một cảnh báokhủng khiếp.

Last warning is to turn you into a good person. But if you still not want to change yourself. So that warning is futile for you.

Cảnh báo cuối cùng là biến bạn thành một người tốt. Nhưng nếu bạn vẫn không muốn thay đổi chính mình. Vậy cảnh báo đó là vô ích cho bạn.

Dont ever underestimate the actions of a person thats fed up. Last chance dont come with warning.

Đừng bao giờ đánh giá thấp những hành động của một người đã chán ngấy mọi việc. Cơ hội cuối cùng không đi kèm với lời cảnh báo.

Be careful with the truth, it has known to explode without warning.

Hãy cẩn thận với sự thật, nó đã biết nổ tung mà không cảnh báo trước.

Bài viết cảnh báo tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Video liên quan

Chủ Đề