Off the woodwork là gì

Come out of the woodwork

When things come out of the woodwork, they appear unexpectedly. ['Crawl out of the woodwork' is also used.]

come out of the woodwork

To arise unexpectedly, or from abrupt places. No one had annihilation abrogating to say back I aboriginal pitched this idea, but now bodies are advancing out of the woodwork to criticize it. Ever back Liam won the lottery, his alleged ancestors accept been advancing out of the woodwork.Learn more: come, of, out, woodwork

come out of the woodwork

If bodies come out of the woodwork they aback alpha about talking about article or authoritative claims, back ahead they said nothing. People are starting to appear out of the woodwork to allocution about counterfeit practices in the industry. Note: You can alter come with addition verb such as crawl. The affliction aspect of their accommodation for Britain is that it will now accompany anti-Europeans ample out of the woodwork already more. Note: Bodies usually use this announcement to appearance that they blame either of the array of things that bodies are saying, or of the actuality that they accept alone aloof started to say these things. Learn more: come, of, out, woodwork

come/crawl out of the ˈwoodwork

[informal, disapproving] if you say that somebody comes/crawls out of the woodwork, you beggarly that they accept aback appeared in adjustment to accurate an assessment or to booty advantage of a situation: When he won the lottery, all sorts of abroad ancestors came out of the woodwork.These idioms accredit to the actuality that insects or baby animals, abnormally abhorrent ones, generally adumbrate in holes in board genitalia of a allowance or building.Learn more: come, crawl, of, out, woodwork
Learn more:

Dictionary

COME OUT OF THE WOODWORK

[Cũng dùng: CRAWL OUT OF THE WOODWORK]

Nghĩa đen:

Bò ra khỏi tổ [côn trùng bò ra khỏi hốc tổ trong gỗ]

Nghĩa rộng:

Chẳng bao giờ thấy, nay bỗng dưng xuất hiện, thường là vì mục đích không tốt [to suddenly appear after a long time, especially for unpleasant reasons]

Tiếng Việt có cách nói tương tự:

Lũ lượt kéo đến, ùa ra, túa ra, đàn đàn lũ lũ kéo ra, kéo ra như ong vỡ tổ…

Ví dụ:

After you’ve been in a relationship for a while, all sorts of little secrets start to come out of the woodwork.

Sau khi bạn hẹn hò với đối tác một thời gian, đủ các loại bí mặt sẽ bắt đầu lộ diện.

No one had anything negative to say when I first pitched this idea, but now people are coming out of the woodwork to criticize it.

Khi tôi bắt đầu đưa vấn đề này ra thì chẳng ai có ý kiến chê bai gì, nhưng giờ thì họ túa ra thi nhau chỉ trích.

Ever since Liam won the lottery, his so-called relatives have been coming out of the woodwork.

Từ khi Liam trúng số, đám người được gọi là bà con lũ lượt kéo đến.

Hình ảnh:

Thành ngữ này gợi đến hình ảnh côn trùng hoặc các con vật nhỏ, thường trông gớm ghiếc, trú trốn trong các cấu trúc gỗ của căn nhà, nay vì lý do nào đó mà chúng túa ra. Cảm giác mà chúng mang lại là cảm giác gớm ghiếc. Thành ngữ này cũng mang sắc thái tình cảm đó.

Cách dùng:

Thường dùng trong tình huống đám đông vì lý do nào đó bỗng dưng bàn tán, chỉ trích một vấn đề nào đó mà trước đó họ không có ý kiến gì.

Hoặc dùng để chỉ ai đó bỗng dưng, thường vì lý do để kiếm chút lợi ích, mà xuất hiện, trong khi trước khi thì chẳng bao giờ thấy mặt.

Số người xuất hiện thường là nhiều.

Các động từ thường dùng: crawl, come

Crawl out of the woodwork

Come out of the woodwork

LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm

NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

Come out of the woodwork.

Crawl out of the woodwork.

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đây  để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu, Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy [nếu bạn thích]
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

GRADED QUIZ

INSTRUCTIONS:

Idioms to use:

  • COME / CRAWL OUT OF THE WOODWORK
  • CRUNCH TIME
  • CRY WOLF
  • COVER A LOT OF GROUND

Number of questions: 8

Time limit: No

Earned points: Yes [if you’re logged in]. You will earn 8points to your balance if you PASS   the quiz [answering at least 80% of the questions correctly]. You will earn another 2points if you COMPLETE   the quiz [answering 100% questions correctly].

Have fun!

BÀI LIÊN QUAN

GET A GRIP ON ONESELF nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này, có ví dụ và giải thích chi tiết, hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, bài tập ...

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: COME OFF IT. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: MAKE OR BREAK. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

STAND/SERVE/HOLD SOMEBODY IN GOOD STEAD nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ, giải thích, hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, bài tập ...

THE INS AND OUTS nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ và giải thích chi tiết, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập ...

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: GET HOLD OF SOMETHING. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

categories:

tags:

MUST KNOW

Cách dùng các Determiners thông dụng trong tiếng Anh. Thông dụng tới mức không thể không đọc để tránh mắc ...

Từ giảm nhẹ là gì? Từ giảm nhẹ dùng để làm gì? Dùng từ giảm nhẹ như thế nào? Điều ...

Danh từ ghép là gì, cách dùng, cách phát âm, cách viết [chính tả] của danh từ ghép có gì ...

Bài này giới thiệu cách dùng This - These - That - Those [Đại từ chỉ định - Demonstrative pronouns] ...

Tím hiểu sâu về cách sử dụng liên từ neither ... nor trong tiếng Anh. Ví dụ thực hành, bài ...

Động từ trong tiếng Anh có hai dạng phân từ phái sinh, đó là những dạng nào, cách dùng của ...

Bài này giới thiệu cách dùng WHOM trong mệnh đề quan hệ. Đây là đại từ quan hệ chỉ hay ...

Bài này giới thiệu cách dùng WHO trong mệnh đề quan hệ. Đây là một trong những đại từ quan ...

Giới thiệu cách dùng dấu gạch nối trong từ ghép, đồng thời cũng là cách dùng từ ghép nói chung ...

Mệnh đề quan hệ là gì, có những loại mệnh đề quan hệ nào, cách dùng của từng loại ra ...

LUYỆN NÓI

GỢI Ý CÁCH LUYỆN:

  • Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. 
  • Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu [không dùng CapsLock]
  • Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
  • Bấm Play để nghe; Stop để dừng.

[có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý]

Have fun! Happy playing!

Chủ Đề