Ống 150a phí bao nhiêu?
Ống nhựa xoắn HDPE đang tạo thêm một bước phát triển mới cho công trình xây dựng thêm bền bỉ, an toàn với người dùng hơn. Vậy ống ruột gà phi 195/150 là gì? Chi phí đầu tư là bao nhiêu? Và báo giá ống nhựa xoắn cam hdpe phi 150 ở đâu thì hợp lý và chất lượng? Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu câu trả lời qua bài viết sau đây Show
1. Tổng quan về ống nhựa xoắn cam, ống nhựa xoắn An Đạt PhátNhiều công trình xây dựng, kiến trúc không thể thiếu đường ống dẫn, có thể là ống dẫn nước, đường ống cáp điện, cáp viễn thông, ... và đồ nhựa thường được ưa chuộng hơn cả. Ống nhựa mềm PE đã khá nổi tiếng, nhưng hiện nay báo giá ống nhựa xoắn phi 150 195 HDPE đang làm mưa làm gió trên thị trường, tạo thêm một bước phát triển mới cho công trình xây dựng thêm bền bỉ, an toàn với người dùng hơn. Vậy ống luồn dây điện cam là gì? Chi phí đầu tư là bao nhiêu? Và báo giá ống xoắn cam hdpe phi 50 ở đâu thì hợp lý và chất lượng? Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu câu trả lời qua bài viết sau đây 2. Báo giá ống luồn dây màu cam phi 195/150 ở đâu tốt?Công Ty Cổ Phần An Đạt Phát Sài Gòn là đại lý phân phối các sản phẩm ống nhựa xoắn HPDE với đầy đủ kích thước để khách hàng có thể tùy chọn theo nhu cầu và mục đích của mình. Quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng cũng như giá cả về các sản phẩm ống xoắn HPDE của công ty chúng tôi. 3. BẢNG BÁO GIÁ ỐNG LUỒN CÁP ĐIỆN (ỐNG XOẮN HDPE) MÀU CAM PHI 195/150 2022 MỚI NHẤTTÊN SẢN PHẨMĐƠN VỊĐƯỜNG KÍNH TRONG (MM)ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (MM)CHIỀU DÀI CUỘN ỐNG (M)ĐƠN GIÁ CHƯA VAT (VNĐ)Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 25/32mét 25 ± 2,032 ± 2,0300 ÷ 50012.500Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 30/40mét30 ± 2,040 ± 2,0200 ÷ 40013.600Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 40/50mét40 ± 2,050 ± 2,0200 ÷ 40020.200Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 50/65mét50 ± 2,565 ± 2,5100 ÷ 30027.200Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 65/85mét65 ± 2,585 ± 2,5100 ÷ 20039.800Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 70/90mét70 ± 2,590 ± 2,5100 ÷ 15048.000Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 80/105mét80 ± 3,0105 ± 3,050 ÷ 10052.500Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 90/110mét90 ± 3,0110 ± 3,050 ÷ 10058.500Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 100/130mét100 ± 4,0130 ± 4,050 ÷ 10065.000Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 125/160mét125 ± 4,0160 ± 4,050 ÷ 100104.500Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 150/195mét150 ± 4,0195 ± 4,050 ÷ 100155.000Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 160/210mét160 ± 4,0210 ± 4,050 ÷ 100185.000Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 175/230mét175 ± 4,0230 ± 4,030 ÷ 50235.000Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 200/260mét200 ± 4,0260 ± 4,030 ÷ 50293.000Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 250/320mét250 ± 5,0320 ± 5,030 ÷ 50585.000 BẢNG GIÁ ĐƯỢC CẬP NHẬT MỚI NHẤT TỪ AN ĐẠT PHÁT
4. Các chứng nhận và bản quyền ống xoắn cam HDPE thương hiệu OSPENCác chứng nhận và bản quyền ống ruột gà cam HDPE
5. Các dự án sử dụng ống nhựa xoắn cam luồn dây điện OSPEN tiêu biểu của An Đạt Phát Sài Gòn
⇒ Đến với An Đạt Phát, quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng cũng như giá cả về các sản phẩm ống ruột gà cam HPDE phi 60 cũng như chất lượng dịch vụ trước và sau mua hàng chuyên nghiệp, tận tình của công ty chúng tôi Bảng giá ống thép đúc là một trong những thông tin quan trọng mà bất kỳ ai đang quan tâm đến lĩnh vực xây dựng và cơ khí đều cần biết. Trước tiên, nói cho Thép Bảo Tín biết đi. Bình thường bạn mua ống đúc như thế nào vậy? Có phải là bạn hỏi mua theo “phi” (đường kính) đúng không? Hay theo độ dày, xuất xứ? Cùng xem bảng mô tả sau: Tiêu chuẩnĐường kính (mm)Độ dày (mm)Xuất xứỨng dụngASTM A53/A10621.3 – 6102.77 – 59.5Mỹ, Trung QuốcXây dựng, Cơ khí, Dẫn dầu, Hệ thống ốngEN 10255/1021717.2 – 114.32.65 – 8.6Châu Âu, Trung QuốcHệ thống cấp nước, Hệ thống ống công nghiệpJIS G3454/G345521.7 – 216.32.8 – 35Nhật BảnNhiệt điện, Cấp nước, Xây dựng công trìnhGB/T 8162/816321.3 – 6302.75 – 40Trung QuốcXây dựng, Dẫn dầu, Hệ thống ống công nghiệpDIN 2440/244817.2 – 5082.3 – 60.0Đức, Châu ÂuXây dựng, Cơ khí, Hệ thống ống công nghiệp Lưu ý: Các thông số trong bảng chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo tiêu chuẩn và nhà sản xuất cụ thể. Nội Dung ChínhTìm hiểu về ống thép đúcỐng thép đúc hay ống thép liền mạch, có tên tiếng Anh là Seamless steel pipe, được sản xuất bằng cách đúc nguyên khối thép, không có đường hàn dọc theo thân ống. Hiện nay, thị trường cung cấp nhiều loại ống đúc với kích thước và độ dài khác nhau như: ống thép thủy lực, ống đúc cán nóng, ống đúc cán nguội..vv. Để tìm hiểu chi tiết hơn về ống đúc, Thép Bảo Tín đã có bài viết rất chi tiết về các loại ống thép đúc trên thị trường hiện nay mời bạn đọc và quý khách hàng xem qua. Bên dưới 1 số hình ảnh ống đúc Thép Bảo Tín đang kinh doanh Đơn hàng Ống đúc chuẩn bị giao đến Khách hàngHình ảnh ống thép đúc A106 tại Thép Bảo TínThép ống đúc phi 60 BTSỐng đúc dùng cho ứng dụng nhiệt độ caoThép ống đúc phi 141Để giúp quý khách hàng tiện lợi trong việc tìm hiểu và lựa chọn thép ống đúc phù hợp với nhu cầu sử dụng, chúng tôi xin giới thiệu đến quý khách bảng thông số kỹ thuật của thép ống đúc. Thông số kỹ thuật, trọng lượng của ống đúc
Để giúp khách hàng hiểu rõ hơn về các thông số trọng lượng, barem… Thép Bảo Tín đã tổng hợp một bài viết đầy đủ chi tiết về các tiêu chuẩn thép ống đúc. Mời bạn đọc và quý khách hàng xem qua để biết thêm thông tin. Thép Bảo Tín cam kết cung cấp sản phẩm thép ống đúc chất lượng, giá cả cạnh tranh và dịch vụ hỗ trợ tốt nhất đến với quý khách hàng. Khách hàng cần có thể gọi Hotline 0932 059 176 để được tư vấn và báo giá. Liên hệ kinh doanh Thép Bảo TínChat ZaloBảng giá ống thép đúc nhập khẩu hôm nay như thế nào?Khách hàng có nhu cầu mua ống đúc số lượng lớn vui lòng gọi Hotline 0767 555 777
Ống thép đúc giá bao nhiêu?Đó là câu hỏi nhiều khách hàng thắc mắc với Thép Bảo Tín về bảng báo giá ống đúc. Giá của ống thép đúc có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước, độ dày, tiêu chuẩn và nhà sản xuất. Dưới đây là bảng báo giá ống thép đúc Trung Quốc tiêu chuẩn ASTM A53, A106, API 5L..vv STTĐường kính ODĐộ DàyChiều dài (m) Đơn giá (Vnđ/Kg) Giá Ống thép đúc Phi 10.3 đến phi 13.71Ống đúc DN6 10.31.2456m22.500 ₫2Ống đúc DN6 10.31.7276m22.500 ₫3Ống đúc DN6 10.32.4136m22.500 ₫4Ống đúc DN8 13.71.6516m22.500 ₫5Ống đúc DN8 13.72.3116m22.500 ₫6Ống đúc DN8 13.73.0236m22.500 ₫Giá Ống đúc phi 17 đến phi 267Ống đúc DN10 17.14516516m22.500 ₫8Ống đúc DN10 17.1452.3116m22.500 ₫9Ống đúc DN10 17.1453.26m22.500 ₫10Ống đúc DN15 21.3361.6516m22.500 ₫11Ống đúc DN15 21.3362.1086m22.500 ₫12Ống đúc DN15 31.3362.7696m22.500 ₫13Ống đúc DN15 21.3363.7696m22.500 ₫14Ống đúc DN15 21.3364.756m22.500 ₫15Ống đúc DN15 21.3367.4686m22.500 ₫16Ống đúc DN20 26.671.6516m22.500 ₫17Ống đúc DN20 26.672.1086m22.500 ₫18Ống đúc DN20 26.672.876m22.500 ₫19Ống đúc DN20 26.673.9126m22.500 ₫20Ống đúc DN20 26.675.5376m22.500 ₫21Ống đúc DN20 26.677.8236m22.500 ₫Giá Ống thép đúc phi 34 đến phi 4222Ống đúc DN25 33.4011.6516m22.500 ₫23Ống đúc DN25 33.4012.7696m22.500 ₫24Ống đúc DN25 33.4013.3786m22.500 ₫25Ống đúc DN25 33.4014.5786m22.500 ₫26Ống đúc DN25 33.4016.356m22.500 ₫27Ống đúc DN25 33.4019.0936m22.500 ₫28Ống đúc DN32 42.1641.6516m22.500 ₫29Ống đúc DN32 42.1642.7696m22.500 ₫30Ống đúc DN32 42.1643.5566m22.500 ₫31Ống đúc DN32 42.1644.8516m22.500 ₫32Ống đúc DN32 42.1646.356m22.500 ₫33Ống đúc DN32 42.1649.7036m22.500 ₫Bảng giá ống thép đúc phi 48 đến phi 6034Ống đúc DN40 48.261.6516m22.500 ₫35Ống đúc DN40 48.262.7696m22.500 ₫36Ống đúc DN40 48.263.6836m22.500 ₫37Ống đúc DN40 48.265.086m22.500 ₫38Ống đúc DN40 48.267.1376m22.500 ₫39Ống đúc DN40 48.2610.166m22.500 ₫40Ống đúc DN40 48.2613.3356m22.500 ₫41Ống đúc DN40 48.2615.8756m22.500 ₫42Ống đúc DN50 60.3251.6516m22.500 ₫43Ống đúc DN50 60.3252.7696m22.500 ₫44Ống đúc DN50 60.3253.9126m22.500 ₫45Ống đúc DN50 60.3255.5376m22.500 ₫46Ống đúc DN50 60.3258.7126m22.500 ₫47Ống đúc DN50 60.32511.0746m22.500 ₫48Ống đúc DN50 60.32514.2756m22.500 ₫49Ống đúc DN50 60.32517.456m22.500 ₫Ống đúc phi 73 đến phi 8850Ống đúc DN65 73.0252.1086m22.500 ₫51Ống đúc DN65 73.0253.0486m22.500 ₫52Ống đúc DN65 73.0255.1566m22.500 ₫53Ống đúc DN65 73.0257.016m22.500 ₫54Ống đúc DN65 73.0259.5256m22.500 ₫55Ống đúc DN65 73.02514.0216m22.500 ₫56Ống đúc DN65 73.0257.1456m22.500 ₫57Ống đúc DN65 73.02520.326m22.500 ₫58Ống đúc DN80 88.92.1086m22.500 ₫59Ống đúc DN80 88.93.0486m22.500 ₫60Ống đúc DN80 88.95.4866m22.500 ₫61Ống đúc DN80 88.97.626m22.500 ₫62Ống đúc DN80 88.911.16m22.500 ₫63Ống đúc DN80 88.915.246m22.500 ₫64Ống đúc DN80 88.918.4156m22.500 ₫65Ống đúc DN80 88.921.596m22.500 ₫Giá thép Ống đúc phi 11466Ống đúc DN90 101.62.1086m22.500 ₫67Ống đúc DN90 101.62.0486m22.500 ₫68Ống đúc DN90 101.65.746m22.500 ₫69Ống đúc DN90 101.68.0776m22.500 ₫70Ống đúc DN90 101.616.1546m22.500 ₫71Ống đúc DN100 114.32.1086m22.500 ₫72Ống đúc DN100 114.33.0486m22.500 ₫73Ống đúc DN100 114.34.7756m22.500 ₫74Ống đúc DN100 114.36.026m22.500 ₫75Ống đúc DN100 114.38.566m22.500 ₫76Ống đúc DN100 114.311.16m22.500 ₫77Ống đúc DN100 114.312.76m22.500 ₫78Ống đúc DN100 114.313.4876m22.500 ₫79Ống đúc DN100 114.317.126m22.500 ₫80Ống đúc DN100 114.320.326m22.500 ₫81Ống đúc DN100 114.323.4956m22.500 ₫Giá ống đúc phi 141 đến thép đúc phi 16882Ống đúc DN125 141.32.7696m22.500 ₫83Ống đúc DN125 141.33.4046m22.500 ₫84Ống đúc DN125 141.36.5536m22.500 ₫85Ống đúc DN125 141.39.5256m22.500 ₫86Ống đúc DN125 141.312.76m22.500 ₫87Ống đúc DN125 141.315.8756m22.500 ₫88Ống đúc DN125 141.319.056m22.500 ₫89Ống đúc DN125 141.322.2256m22.500 ₫90Ống đúc DN125 141.325.46m22.500 ₫91Ống đúc DN150 168.2752.7696m22.500 ₫92Ống đúc DN150 168.2753.4046m22.500 ₫93Ống đúc DN150 168.2755.5636m22.500 ₫94Ống đúc DN150 168.2757.1126m22.500 ₫95Ống đúc DN150 168.27510.9736m22.500 ₫96Ống đúc DN150 168.27514.2756m22.500 ₫97Ống đúc DN150 168.27518.2376m22.500 ₫98Ống đúc DN150 168.27521.9466m22.500 ₫99Ống đúc DN150 168.27525.46m22.500 ₫100Ống đúc DN150 168.27528.5756m22.500 ₫Bảng báo giá ống đúc phi 219101Ống đúc DN200 219.0752.7696m22.500 ₫102Ống đúc DN200 219.0753.7596m22.500 ₫103Ống đúc DN200 219.0755.5636m22.500 ₫104Ống đúc DN200 219.0756.356m22.500 ₫105Ống đúc DN200 219.0757.0366m22.500 ₫106Ống đúc DN200 219.0758.1796m22.500 ₫107Ống đúc DN200 219.07510.0326m22.500 ₫108Ống đúc DN200 219.07512.76m22.500 ₫109Ống đúc DN200 219.07515.0626m22.500 ₫110Ống đúc DN200 219.07518.2376m22.500 ₫111Ống đúc DN200 219.07520.6256m22.500 ₫112Ống đúc DN200 219.07523.0126m22.500 ₫113Ống đúc DN200 219.07525.46m22.500 ₫114Ống đúc DN200 219.07528.5756m22.500 ₫Xem thêm các bài viết về giá thép tổng hợp
Lưu ý: Bảng báo giá thép ống đúc bên trên mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi theo thị trường liên tục. Quý khách vui lòng liên hệ với nhân viên kinh doanh Thép Bảo Tín để có báo giá chính xác nhất nhé. Liên hệ kinh doanh Thép Bảo TínChat ZaloNhững lưu ý khi mua thép ống đúc nhập khẩuKhi mua thép ống đúc nhập khẩu, bạn cần lưu ý một số điều quan trọng để tránh mua hàng kém chất lượng hoặc bị lừa đảo.
Cuối cùng, hãy đảm bảo giá cả hợp lý và cạnh tranh. Tóm lại, khi mua ống thép đúc nhập khẩu, bạn cần tập trung vào chất lượng, giá cả cạnh tranh và lựa chọn nhà cung cấp đáng tin cậy. Hiện nay tại Việt Nam chưa có nhà máy sản xuất ống thép đúc và Hòa Phát cũng không sản xuất ống đúc. Hòa Phát chủ yếu sản xuất các sản phẩm thép như thép cuộn, thép xây dựng, ống thép đen, thép hộp vuông, ống thép mạ kẽm… Nếu bạn cần mua ống thép đúc, bạn có thể tìm các nhà cung cấp nhập khẩu từ các nước có sản xuất ống thép đúc như Trung Quốc, Hàn Quốc…Hiện tại Thép Bảo Tín chuyên cung cấp ống thép đúc nhập khẩu 100% từ Trung Quốc. Mua thép ống đúc nhập khẩu ở đâu uy tín?Hiện nay tại Việt Nam có một số nhà nhập khẩu ống thép đúc, tuy nhiên vì tham lợi nên đa số các nhà nhập khẩu đều đặt hàng với dung sai âm rất lớn. Vì vậy, khi có nhu cầu, quý vị hãy tìm đúng đơn vị nhập khẩu uy tín để mua đúng hàng có chất lượng đảm bảo. Địa chỉ mua ống đúc tại Việt Nam
Địa chỉ mua ống đúc tại Campuchia
Thép Bảo Tín có chính sách bán hàng cực kỳ chuyên nghiệp và linh hoạt, mang đến sự an tâm cho tất cả các khách hàng khi hợp tác mua hàng tại đây. Liên hệ kinh doanh Thép Bảo TínChat ZaloLưu ý mua hàng:
Quy trình mua ống thép đúc tại Thép Bảo TínChúng tôi bán hàng uy tín tuyệt đối, vì vậy Quý khách hoàn toàn yên tâm khi mua hàng tại Thép Bảo Tín. Sau đây là quy trình mua hàng để quý khách tham khảo, bao gồm các lựa chọn sau: Giao tận nơi
Nhận hàng tại kho Thép Bảo Tín
KếtTrên đây Thép Bảo Tín đã tổng hợp thông tin bảng báo giá ống thép đúc cho khách hàng tham khảo, để tính chi phí cho các công trình xây dựng hợp lý, hy vọng bài viết này giúp ích cho khách hàng nắm bắt được giá ống đúc cũng như chọn nhà cung cấp uy tín. Liên hệ phòng kinh doanh:Dưới đây là thông tin nhân viên kinh doanh hiện đang làm việc tại Thép Bảo Tín. Quý khách hãy kiểm tra xem ai là người đã báo giá cho mình nhé, nếu không đúng tên và số điện thoại, vui lòng hãy gọi ngay 093 127 2222 để xác nhận. |