Phòng học đọc tiếng anh là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "phòng học", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ phòng học, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ phòng học trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Con phải trở về phòng học môn lượng giác của con.

I just gotta get back to my trig.

2. Chúng thậm chí còn không thấy an toàn trong phòng học của chính mình.

They don't even feel safe in their own classroom.

3. Chuyển từ trường học xây từ vôi vữa sang những phòng học kỹ thuật số.

We have to move from bricks-and-mortar school buildings to digital dormitories.

4. Mỗi phòng học được trang bị máy tính, màn hình và hệ thống âm thanh.

Each classroom is equipped with a computer and a monitor.

5. Sau khi tới Phòng Học Lớn, mình thấy chỗ đó cũng chả hay ho gì

After going to the Special Study Hall, I found out it wasn't that great.

6. Dán hình các con chiên lên trên tường của phòng học của Hội Thiếu Nhi.

Attach the lambs to the walls of the Primary room.

7. Có một thời gian, những buổi họp được tổ chức trong một phòng học tại Kayenta, Arizona.

For some time, meetings were held in a school classroom in Kayenta, Arizona.

8. Chúng ta đều biết rằng nó có giảng đường, phòng học, và, dĩ nhiên, những kệ sách.

We do know it had lecture halls, classrooms, and, of course, shelves.

9. Lúc bước vào phòng học, 38 cặp mắt đổ dồn về phía bốn vị khách lạ với vẻ hiếu kỳ.

The teacher opens it and immediately invites us into the classroom, where 38 pairs of curious eyes focus on four strangers.

10. Bạn không được phép có dao, gươm, rìu cao su và mọi thứ tương tự trong một phòng học nhà trẻ.

You can't have plastic knives and swords and axes and all that kind of thing in a kindergarten classroom.

11. Người ta sắp đặt một phòng học, bảng đen và phấn, vậy tôi bắt đầu dạy một số người ở trong trại tập đọc.

They provided a classroom, blackboard, and chalk, so I began teaching some inmates to read.

12. Tôi nhớ đã cố gắng vẽ kế hoạch cứu rỗi lên một tấm bảng đen trong một phòng học của giáo đường chúng tôi.

I remember trying to draw the plan of salvation on a blackboard in a classroom of our chapel in Frankfurt, Germany.

13. Khuôn viên trường rộng 1575 mét vuông gồm 3 khu riêng biệt: toà nhà hành chính, các dãy phòng học, và các phòng thí nghiệm.

The campus is now 1575 square meters and has three distinct areas devoted to offices, classrooms, and laboratories.

14. Đồ đạc, phòng học, hành lang và khuôn viên sân chơi bên ngoài của trường học là ở Phòng thể dục Johannes Kepler ở Prague.

The school interiors, the classroom, the corridor and the outside playground are set in Johannes Kepler Grammar School [Gymnázium Jana Keplera] in Prague.

15. Làm cho chúng một bữa ăn dinh dưỡng, nhất là nếu bạn có thể hái nó từ bức tường trong chính phòng học của mình -- ngon tuyệt!

Make them a healthy plate, especially if you can pick it off the wall in your own classroom -- delicioso!

16. Vào đầu niên học 1997-1998 tại Phi-líp-pin, Bộ Y Tế đã khuyên các giáo viên không nên đặt các chậu hoa trong phòng học, nhằm tránh các nguy cơ truyền nhiễm.

Interestingly, at the beginning of the 1997/98 school year, the department of health in the Philippines discouraged the use of flowerpots in school classrooms for this reason.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” phòng học “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ phòng học, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ phòng học trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Con phải trở về phòng học môn lượng giác của con.

I just gotta get back to my trig .

2. Chúng thậm chí còn không thấy an toàn trong phòng học của chính mình.

They don’t even feel safe in their own classroom .

3. Chuyển từ trường học xây từ vôi vữa sang những phòng học kỹ thuật số.

We have to move from bricks-and-mortar school buildings to digital dormitories .

4. Mỗi phòng học được trang bị máy tính, màn hình và hệ thống âm thanh.

Each classroom is equipped with a computer and a monitor .

5. Sau khi tới Phòng Học Lớn, mình thấy chỗ đó cũng chả hay ho gì

After going to the Special Study Hall, I found out it wasn’t that great .

6. Dán hình các con chiên lên trên tường của phòng học của Hội Thiếu Nhi.

Attach the lambs to the walls of the Primary room .

7. Có một thời gian, những buổi họp được tổ chức trong một phòng học tại Kayenta, Arizona.

For some time, meetings were held in a school classroom in Kayenta, Arizona .

8. Chúng ta đều biết rằng nó có giảng đường, phòng học, và, dĩ nhiên, những kệ sách.

We do know it had lecture halls, classrooms, and, of course, shelves.

9. Lúc bước vào phòng học, 38 cặp mắt đổ dồn về phía bốn vị khách lạ với vẻ hiếu kỳ.

The teacher opens it and immediately invites us into the classroom, where 38 pairs of curious eyes focus on four strangers .

10. Bạn không được phép có dao, gươm, rìu cao su và mọi thứ tương tự trong một phòng học nhà trẻ.

You can’t have plastic knives and swords and axes and all that kind of thing in a kindergarten classroom .

11. Người ta sắp đặt một phòng học, bảng đen và phấn, vậy tôi bắt đầu dạy một số người ở trong trại tập đọc.

They provided a classroom, blackboard, and chalk, so I began teaching some inmates to read .

12. Tôi nhớ đã cố gắng vẽ kế hoạch cứu rỗi lên một tấm bảng đen trong một phòng học của giáo đường chúng tôi.

I remember trying to draw the plan of salvation on a blackboard in a classroom of our chapel in Frankfurt, Germany .

13. Khuôn viên trường rộng 1575 mét vuông gồm 3 khu riêng biệt: toà nhà hành chính, các dãy phòng học, và các phòng thí nghiệm.

The campus is now 1575 square meters and has three distinct areas devoted to offices, classrooms, and laboratories .

14. Đồ đạc, phòng học, hành lang và khuôn viên sân chơi bên ngoài của trường học là ở Phòng thể dục Johannes Kepler ở Prague.

The school interiors, the classroom, the corridor and the outside playground are set in Johannes Kepler Grammar School [ Gymnázium Jana Keplera ] in Prague .

15. Làm cho chúng một bữa ăn dinh dưỡng, nhất là nếu bạn có thể hái nó từ bức tường trong chính phòng học của mình — ngon tuyệt!

Make them a healthy plate, especially if you can pick it off the wall in your own classroom — delicioso !

16. Vào đầu niên học 1997-1998 tại Phi-líp-pin, Bộ Y Tế đã khuyên các giáo viên không nên đặt các chậu hoa trong phòng học, nhằm tránh các nguy cơ truyền nhiễm.

Interestingly, at the beginning of the 1997 / 98 school year, the department of health in the Philippines discouraged the use of flowerpots in school classrooms for this reason .

Chủ Đề