Phương trình đường tròn có tâm I 1 2

VnHocTap.com giới thiệu đến các em học sinh lớp 10 bài viết Viết phương trình đường tròn, nhằm giúp các em học tốt chương trình Toán 10.

Phương trình đường tròn có tâm I 1 2

Phương trình đường tròn có tâm I 1 2

Phương trình đường tròn có tâm I 1 2

Phương trình đường tròn có tâm I 1 2

Phương trình đường tròn có tâm I 1 2

Nội dung bài viết Viết phương trình đường tròn: Viết phương trình đường tròn. Phương pháp giải. Cách 1: Tìm toạ độ tâm I(a; b) của đường tròn (C). Tìm bán kính R của đường tròn (C). Viết phương trình của (C) theo dạng. Cách 2: Giả sử phương trình đường tròn (C). Từ điều kiện của đề bài thành lập hệ phương trình với ba ẩn là a, b, c. Giải hệ để tìm a, b, c từ đó tìm được phương trình đường tròn (C). (C) tiếp xúc với đường thẳng A tại IA = d(I) = R. (C) tiếp xúc với hai đường thẳng A và A. Các ví dụ. Ví dụ 1: Viết phương trình đường tròn trong môi trường hợp sau: a) Có tâm I(1; -5) và đi qua O(0; 0). b) Nhận AB làm đường kính với A(1; 1), B(7; 5). c) Đi qua ba điểm: M(-2, 4), P(6; -2). Lời giải: a) Đường tròn cần tìm có bán kính là OI = 1 + 5 = V26 nên có phương trình là (x – 1) + (y + 5) = 26. b) Gọi I là trung điểm của đoạn AB suy ra (4; 3). Đường tròn cần tìm có đường kính là AB suy ra nó nhận I(4; 3) làm tâm và bán kính R = AI = 13 nên có phương trình là (1 – 4) + (y – 3) = 13. c) Gọi phương trình đường tròn (C) có dạng do đường tròn đi qua ba điểm M, N, P nên ta có hệ phương trình. Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: a + 2 – 43 – 29 – 20 = 0. Nhận xét: Đối với ý c) ta có thể làm theo cách sau: Gọi I (c; g) và R là tâm và bán kính đường tròn cần tìm. Ví dụ 2: Viết phương trình đường tròn (C) trong các trường hợp sau: a) (C) có tâm I(-1; 2) và tiếp xúc với đường thẳng A: 1 – 2 + 7 = 0. b) (C) đi qua A(2; -1) và tiếp xúc với hai trục toạ độ Ox và Og. c) (C) có tâm nằm trên đường thẳng d: 0 – 6g – 10 = 0 và tiếp xúc với hai đường thẳng có phương trình d: 32 + 4y + 5 = 0 và d : 40 – 34 – 5 = 0. Lời giải: a) Bán kính đường tròn (C) chính là khoẳng cách từ 1 tới đường thẳng A nên phương trình đường tròn (C). b) Vì điểm A nằm ở góc phần tư thứ tư và đường tròn tiếp xúc với hai trục toạ độ nên tâm của đường tròn có dạng I(R; -3) trong đó R là bán kính đường tròn (C). Vậy có hai đường tròn thoả mãn đầu bài vì đường tròn cần tìm có tâm K nằm trên đường thẳng d nên gọi K. a) Mặt khác đường tròn tiếp xúc với d, nên khoảng cách từ tâm I đến hai đường thẳng này bằng nhau và bằng bán kính R suy ra. Vậy có hai đường tròn thỏa mãn có phương trình. Ví dụ 3: Cho hai điểm A(3; 0) và B(0; 6). a) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB. b) Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác OAB.

Lời giải: a) Ta có tam giác OAB vuông ở O nên tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của cạnh huyền AB suy ra bán kính R = IA = (8 – 4) + (0 – 3) = 5. Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là 25. b) Ta có OA = 8; OB = 6; AB mặt khác vì cùng bằng diện tích tam giác ABC dễ thấy đường tròn cần tìm có tâm thuộc góc phần tư thứ nhất và tiếp xúc với hai trục tọa độ nên tâm của đường tròn có tọa độ là (2; 2). Vậy phương trình đường tròn nội tiếp tam giác OAB là 4. Ví dụ 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d: V30 + y = 0, và d. Gọi (C) là đường tròn tiếp xúc d với d’ tại A, cắt d tại hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông tại B. d. Viết phương trình của (C), biết tam giác ABC có diện tích bằng và điểm A có hoành độ dương.

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

Phương trình đường tròn tâm I(-1;2), bán kính R = 5 là:

A. (x - 1)2+ (y + 2)2= 5

B. (x + 1)2+ (y - 2)2= 5

C. (x + 1)2+ (y - 2)2= 25

D. (x - 1)2+ (y + 2)2= 25

ADSENSE/

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Đường thẳng đi qua điểm C(3;-2) và có hệ số góc có phương trình là
  • Đường thẳng d có phương trình tổng quát 4x + 5y - 8 = 0. Phương trình tham số của d là
  • Cho đường thẳng d:4x - 3y + 13 = 0. Phương trình các đường phân giác của góc tạo bởi d và trục Ox là
  • Cho hai đường thẳng song và . Phương trình đường thẳng song song và cách đều d1 và d2 là
  • UREKA_VIDEO-IN_IMAGE

    Phương trình đường tròn có tâm I 1 2

  • Cho hai đường thẳng song và Khoảng cách giữa d1 và d2 là
  • Cho ba điểm . Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
  • Lập phương trình đường thẳng d' song song với đường thẳng d:3x - 2y + 12 = 0 và cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho . Phương trình đường thẳng d' là
  • Cho ba điểm . Phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua điểm A của tam giác ABC là
  • Cho tam giác ABC với \(A\left( {2; - 1} \right);B\left( {4;5} \right);C\left( { - 3;2} \right)\)
  • Đường thẳng 5x + 3y = 15 tạo với các trục toạ độ một tam giác có diện tích
  • Đường thẳng d đi qua điểm và có vectơ chỉ phương có phương trình tham số là:
  • Cho đường tròn . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại A(4;4) là
  • Cho đường thẳng d: - 3x + y - 3 = 0 và điểm . Tọa độ hình chiếu vuông góc của N trên d là
  • Cho hai đường thẳng và . Số đo góc giữa d1 và d2 là
  • Khoảng cách từ điểm M(1;-1) đến đường thẳng d: 3x - 4y - 17 = 0 là
  • Cho đường tròn . Hỏi mệnh đề nào sau đây là sai?
  • Phương trình đường tròn tâm I(-1;2) và đi qua điểm M(2;1) là
  • Với giá trị nào của m thì phương trình là phương trình đường tròn.
  • Tính bán kính đường tròn tâm I(1;-2) và tiếp xúc với đường thẳng d:3x - 4y - 26 = 0.
  • Đường tròn nào sau đây đi qua ba điểm
  • Cho đường tròn và đường thẳng d:x + 2y + 1 = 0. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?d đi qua tâm của đường tròn (C)
  • Cho đường tròn và đường thẳng d:x + 2y - 5 = 0. Tọa độ tiếp điểm của đường thẳng d và đường tròn (C) là
  • Cho hai đường tròn . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
  • Cho hai điểm A(-2;1), B(3;5). Tập hợp điểm M(x;y) nhìn AB dưới một góc vuông nằm trên đường tròn có phương trình là
  • Cho đường tròn . Tiếp tuyến của (C) qua A(5;-1) có phương trình là
  • Cho đường tròn và đường thẳng . Với giá trị nào của m thì d tiếp xúc với (C)?
  • Cho (E) có độ dài trục lớn bằng 26, tâm sai Độ dài trục nhỏ của (E) bằng
  • Cho và điểm M thuộc (E) có hoành độ bằng 2. Tổng khoảng cách từ M đến 2 tiêu điểm của (E) bằng
  • Phương trình chính tắc của (E) có độ dài trục lớn bằng 6, tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn bằng là
  • Phương trình chính tắc của (E) có độ dài trục lớn gấp 2 lần độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng là
  • Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 5\) là:
  • Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} = 8\) là:
  • Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} = 9\) là:
  • Đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 6x + 2y + 6 = 0\) có tâm I và bán kính R lần lượt là:
  • Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \(\left( C \right):2{x^2} + 2{y^2} - 8x + 4y - 1 = 0\) là:
  • Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;2), B(-4;-5) và C(4;-1). Phương trình đường phân giác ngoài của góc A là:
  • Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường thẳng \(\Delta :x + y = 0\) và trục hoành.
  • Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = m + 2t\\ y = 1 - t \end{array} \right.\) và hai điểm A(1;2), B(-3;4). Tìm m để d cắt đoạn thẳng AB.
  • Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;3), B(-2;4) và C(-1;5). Đường thẳng \(d:2x - 3y + 6 = 0\) cắt cạnh nào của tam giác đã cho?
  • Đường thẳng \(\Delta\) tạo với đường thẳng \(d:x + 2y - 6 = 0\) một góc 45o. Tìm hệ số góc k của đường thẳng .

  • A. (– 2; 1);

    B. (3; – 7);

    C. (0; 1);

    D. (0; 0).

    25/08/2022 |   1 Trả lời

  • A. x + y – 3 > 0;

    B. – x – y < 0;

    C. x + 3y + 1 < 0;

    D. – x – 3y – 1 < 0.

    25/08/2022 |   1 Trả lời

  • A. (– 5; 0);

    B. (– 2; 1);

    C. (1; – 3);

    D. (0; 0).

    25/08/2022 |   1 Trả lời

  • Phương trình đường tròn có tâm I 1 2

    A. (4; – 4);

    B. (2; 1);

    C. (– 1; – 2);

    D. (4; 4).

    24/08/2022 |   1 Trả lời

  • A. x – 2y – 2 > 0;

    B. 5x – 2y – 2 > 0;

    C. 5x – 2y – 1 > 0;

    D. 4x – 2y – 2 > 0.

    24/08/2022 |   1 Trả lời

  • A. (0; 0);

    B. (1; 1);  

    C. (4; 2);

    D. (1; – 1).

    24/08/2022 |   1 Trả lời

  • A. (0; 0);

    B. (1; 1);

    C. (1; – 1);

    D. (4; 2).

    25/08/2022 |   1 Trả lời

  • A. x + y – 3 > 0;

    B. – x – y < 0;

    C. x + 3y + 1< 0;  

    D. – x – 3y – 1 < 0.

    25/08/2022 |   1 Trả lời

  • A. (0; 1) ;

    B. (1 ; 3);

    C. (– 1; 1);

    D. (– 1; 0).

    24/08/2022 |   1 Trả lời

  • Phương trình đường tròn có tâm I 1 2

    A. 2x – y > – 2;

    B. 2x + y > – 2;

    C. x + 2y > 2;

    D. x + 2y > – 2.

    24/08/2022 |   1 Trả lời

  • A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x + 3y - 6 > 0}\\ {2x + y + 4 > 0}

    \end{array}} \right.\)