Phương trình tổng quát của đường thẳng nâng cao
Hình 10 NC Bài 35: CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (B1) BÀI TẬP TỰ LUẬN Dạng 1: Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm và song song hoặc vuông góc với đường thằng khác. Bài 2. Mức 2: Cho tam giác ABC với a) Viết phương trình đường trung tuyến của tam giác kẻ từ B; b) Viết phương trình đường cao Hướng dẫn: a) Gọi D là trung điểm của AC, ta có tọa độ điểm D là: Ta có Phương trình đường thẳng BD là: b) Đường cao Bài 3. Mức 2: Cho tam giác ABC có đỉnh Hướng dẫn: Vì
Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên Ta có: Phương trình đường thẳng AB là: Dạng 2: Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm và song song hoặc vuông góc với đường thằng khác. Bài 1. Mức 1: Cho đường thẳng Δ có phương trình tham số: a) Viết phương trình tổng quát của Δ; b) Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm c) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng l đi qua điểm Hướng dẫn: a) Đường thẳng Δ có vecto chỉ phương là Chọn tham số Phương trình tổng quát của đường thẳng Δ là: b) Do đường thẳng d song song với Δ nên đường thẳng d có vecto chỉ phương là Phương trình chính tắc của đường thẳng d là: c) Đường thẳng l vuông góc với Δ nên có vecto pháp tuyến là Phương trình tổng quát của đường thẳng l là: Bài 4: b) Cho đường thẳng Đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng Phương trình đường thẳng AB là: Vì A và B đối xứng nhau qua đường thẳng Suy ra tọa độ của điểm N là nghiệm của hệ phương trình: Từ đó ta tính được Đường thẳng Phương trình đường thẳng Dạng 3: Phương trình đường thẳng đi qua một điểm và tạo với đường thẳng một góc 450 Bài 4. Mức 2: a) Cho Hướng dẫn: a) Ta có Khi đó · TH1: · TH2: Dạng 4: Phương trình đoạn chắn Bài 5. Mức 3:Cho hai điểm Hướng dẫn: Giả sử đường thẳng d cắt trục Ox, Oy lần lượt tại Phương trình đường thẳng d có dạng: Gọi N là trung điểm của AB thì Do đó: · Trường hợp 1: Suy ra phương trình đường thẳng d là: · Trường hợp 2: Với Bài 6. Mức 3:Đường thẳng d đi qua Hướng dẫn: Cách 1: Sử dụng phương trình đường thẳng dạng hệ số góc. Gọi Do tam giác OAB vuông tại O nên ta có: · Trường hợp 1: · Trường hợp 2: Cách 2: Sử dụng phương trình đoạn chắn. Giả sử Do · Trường hợp 1: Nếu Do · Trường hợp 2: Nếu Do Bài 7. Mức 3:Hãy lập phương trình đường thẳng qua Hướng dẫn:
Ta có phương trình đường thẳng d là: Do điểm Ta có: · Trường hợp 1: Nếu Suy ra phương trình đường thẳng d là: · Trường hợp 2: Nếu Do đó phương trình đường thẳng d là: Page 2
Hình 10 NC Bài 27.2: ÔN TẬP TỔNG HỢP BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1. Mức2:Xácđịnhthamsốavàbđểđồthịdcủahàmsố a) b) c) d) Hướngdẫn: a) Vì Vậy hàm số cần tìm là b) Ta có Mặt khác Từ (1) và (2) suy ra Vậy hàm số cần tìm là c) Đường thẳng Suy ra Ta có Áp dụng bất đẳng thức côsi ta có Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi Vậy hàm số cần tìm là d) Đường thẳng Và Vậy hàm số cần tìm là Bài 2. Mức3:Cho a) Tìm b) Tìm quỹ tích đỉnh của c) Tìm d) Khi e) Xác định tham số Hướngdẫn: a) Giátrịnhỏnhấtcủahàmsốlà b) Đỉnhcủa Vậytậphợpđỉnh c) Xétphươngtrình d) Với Vậytiếptuyếnlà e) Hoànhđộgiáođiểmcủa Theo địnhlíVi – et ta có Trungđiểm Khiđó ta có Bài 3. Mức2:Cho PT a) Giải PT với m = −2 b) Tìm m để PT đã cho có hai nghiệm Hướng dẫn a)Với m = −2 ta có PT b)Với m = 0 thì PT vônghiệm Với m ≠ 0 thì PT cóhainghiệm Bài 4. Mức3: a) Giảiphươngtrình b) Giảivàbiệnluậnphươngtrìnhsautheothamsố c) Cho Hướngdẫn: a) ĐKXĐ: Với điều kiện đó phương trình tương đương với Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là b) Nếu Nếu c)Đặt Hệ phương trình trở thành Điều kiện Ta có Dấu bằng xảy ra Vậy Bài 5. Mức 2: Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm của BC, K là trung điểm của BI. Chứng minh rằng: a) Hướngdẫn: a) VìK là trungđiểmcủaBInên b) VìI là trungđiểmcủaBCnên Thay (2) và (1) ta có: Bài 6. Mức 2: a) Cho tam giác b) Cho tam giác c) Cho tam giác d) Cho tam giác Hướngdẫn: a) Áp dụng định lí côsin ta có Suy ra b) Đặt Theo định lí côsin ta có Hay c) Theo định lí côsin ta có Suy ra chu vi tam giác là d) Bài 7. Mức 2:Cho hai vectơ a) Tính cosin góc giữa hai vectơ b) Xác định tọa độ của vectơ Hướngdẫn : a) b) Gọi Suy ra Do đó
Hướngdẫn: Gọi I làđiểmxácđịnhbởi ⇔ Gọi M’, I’ lầnlượtlàhìnhchiếucủa M, I lênđườngthẳng BC Theo côngthứchìnhchiếu ta có Vì BC2> 0 nên Do Icốđịnhnên I’ cốđịnhsuyra M’ cốđịnh Vậytậphợpđiểm M làđườngthẳngđi qua M’ vàvuônggócvới BC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Bài 1:Đápán C. Phươngtrìnhđườngthẳngcầntìmcódạng Vì Bài 2:Đápán C. Ta có: Bài 3: Đápán A. Ta có Bài 4: Đápán A. Điềukiệnxácđịnh: Bài 5: Đápán C. Bài 6: ĐápánD. Điềukiệnxácđịnh: Bài 7:Đápán B. Ta có: Bài 8:Đápán B. Bài9: Đápán D. Bài10:Đápán A. Theo định lí côsin ta có Suy ra chu vi tam giác là |