Put out nghĩa là gì

Rê chuột vào ►Facebook Anh Ngữ Cho Người Việt◄ Rê chuột vào ►Facebook Sân Chơi Anh Ngữ Cho Người Việt◄ Rê chuột vào ►Blogger Anh Ngữ Cho Người Việt◄ Rê chuột vào ►Blogger Mỗi Ngày Một Chuyện◄ Rê chuột vào ► Gia Đình Anh Ngữ Cho Người Việt◄Rê chuột vào

Phrasal Verb with Put

Trang Chủ
Trong những năm qua, tiếng Anh đã trở thành phổ biến và chiếm ưu thế hơn trên toàn thế giới. Nó được nới rộng xa hơn bởi những người ở nhiều quốc gia khác nhau. Nó là ngôn ngữ quan trọng nhất của thế giới. Với ảnh hưởng ngày càng tăng của tiếng Anh, “phrasal verbs” đang ngày càng trở nên quan trọng. Có một vốn từ vựng phong phú, phrasal verbs sẽ cho phép bạn nói tiếng Anh một cách dễ dàng và lưu loát. Để hiểu, nói, đọc và viết được tiếng Anh tốt như người bản xứ, một trong những thứ cần phải có là kỹ năng được rèn luyện thường xuyên hằng ngày. Tất cả mọi người trên thế giới có thể giao tiếp với nhau qua cùng cách nói mà không gặp trở ngại về mặt ngữ pháp của ngôn ngữ này.

Đang xem: Put out là gì?

Bạn đang xem: Put out là gì

Chú ý cụm từ này có vài nghĩa khác nhauInsult, make someone feel stupid Nhục mạ, làm cho ai đó cảm thấy ngu ngốc, xấu hổ My boss always put me down.[Ông quản lý luôn luôn nhục mạ tôi.]The students put the substitute teacher down because his pants were too short.[Bọn học trò làm ông giáo dạy thế cảm thấy xấu hổ vì quần của ông quá ngắn.]Kill an animal because it”s old, ill, etc. Chích thuốc giết chết một con vật vì bị binh, quá già… Đây là hành động nhân đạo, chấm dứt sự đau đớn của chúng.We have to put down our dog, because he was sick.[Chúng tôi phải cho con chó nó chết, vi nó bị bịnh.]We”re probably going to have the cat put down next week.[Chúng tôi có thể sẽ cho con mèo nó chết tuần sau.]Stop holding; put something down Buông một vật gì đó xuống.Put the gun down slowly and keep your hands where I can see them..[Bỏ súng xuống từ từ và giữ hai tay ở vị thế mà tao có thể nhìn thấy.] She finished reading the newspaper and put it down on the table.[Chị ấy đã đọc xong tờ báo và đặt nó xuống trên mặt bàn.] “Can”t put something down” Chúng ta có thể sử dụng cụm từ này như một thành ngữ “không thể buông ra được”.The novel was so exciting that I couldn”t put it down. I read it all night.[Cuốn tiểu thuyết này quá hồi hộp làm tao không thể buông nó xuống được. Tao đọc nó cả đêm. Don”t start reading it until you have a lot of free time. You might not be able to put it down![Đừng bắt đầu đọc để khi nào mày có nhiều thời gian thì đọc nó. Mày sẽ không thể buông nó ra được đâu!] To write something on a piece of paper Viết một thứ gì đó xuống giấyI put my name down on the list.[Tôi viết tên tôi xuống danh sách.Can you put your phone number down in the book?[Chị có thể viết số điện thoại của chị vào danh bạ không?]To pay part of the cost of something and agree to pay the rest later Đặt tiền cọc mua đồ và hứa sẽ trả nốt số tiền còn lại… We”ve put down a deposit on a new car.[Chúng tôi đã đặt cọc một khoản tiền mua một chiếc xe mới.]We put down a deposit on a house.[Chúng tôi đặt cọc một khoản tiền vào một ngôi nhà.]BRITISH to stop a car, bus etc and let someone get out of it Dừng xe lại và thả ai xuống.Can you put me down by the library?[Anh có thể thả em xuống xe gần thư viện được không?] If an aircraft puts down, or if someone puts it down, it landsMáy bay được hạ cánh hay đáp xuống …The pilot had declared an emergency due to the failure of both engines and put the plane down in the water.[Phi công đã tuyên bố tình trạng khẩn cấp do hư hỏng của cả hai động cơ và máy bay phải hạ xuống nước.]

2. Put back

Chú ý cụm từ này có vài nghĩa khác nhauTo return to its former place Đặt để vật gì đó lại chỗ cũ … Could you put the milk back to the fridge[Con để bình sữa vào lại tủ lạnh được không?To move to a later time or date Dời lại hay hoãn lại một việc gì đó về sau.The wedding was put back a fortnight.[Đám cưới đã được/bị dời lại hai tuần sau.]

3. Put off

Hoãn: Dời lại một thời gian sau đó…Don”t put off cleaning your room.[Đừng có hoãn lại chuyện dọn đẹp căn phòng của mày.]The concert”s been put off until next month because the singer”s got a throat infection.[Buổi hòa nhạc bị hoãn lại cho đến tháng sau vì ca sĩ bị viêm họng.]I was really put off by the way he eats with his mouth open.[Tao thật sự hết thích cái lối ăn uống với cái miệng của thằng chả.]Các ví dụ khác:- The decision was put off.

Xem thêm: Bằng Kỹ Sư Tiếng Anh Là Gì? Kỹ Sư Cơ Khí Tiếng Anh Là Gì

– She put off going to Viet Nam.– Thuận put off her wedding because of a traffic accident.

4. Put up và Put up with

b : to put away [a sword] in a scabbard : sheathec : to prepare so as to preserve for later use : cand : to put in storage to start [game animals] from cover to nominate for election to offer up [as a prayer] set to make available; especially : to offer for public sale to give food and shelter to : accommodate to arrange [as a plot or scheme] with others build, erect a : to make a display of b : to engage in 11 a : contribute, pay b : to offer as a prize or stake12: chiefly British : to increase the amount of : raise to succeed in producing or achieving ; also : score 4a[1] intransitive verb lodge to take direct action —used in the phrase put up or shut up— put one up to: to incite one to [a course of action] — put up with: to endure or tolerate without complaint or attempt at reprisalExamples of PUT UP First Known Use of PUT UP 14th century

5. Put on

to dress oneself with; to wear; to don – mặc quần áo chính mình, mặc, ăn diện- Mary put her best dress on.[Mary mặc chiếc áo dài ưng ý nhất của cô]to produce; perform – sản xuất; biểu diễn- The theater group put on a great show.[Nhóm kịch viên trình diễn một chương trình thật tuyệt vời.]To fool; mislead for amusement – đánh lừa, chọc ghẹo, đùa cợt, gây hiểu lầm để làm trò vui- You”re putting me on![Mày đùa giỡn với tao à!]To apply; activate – áp dụng; khởi động.- It”s time to put on some music and start my day.[Đã đến lúc để bật lên vài bản nhạc và bắt đầu cho một ngày mới.]- I managed to put on the brakes just in time.[Tôi đã xoay xở đạp phanh kịp lúc]Thành ngữ:- We are going to have to put the brakes on you if you make any more difficulties. To assume affectedly: – I can”t put on a British accent.[Tôi không thể nào giả được giọng của môt người Anh!]To add – Thêm – Thuận put on some weight after Tết.[Thuận đã lên vài cân sau Tết]to connect [a person] by telephone- Put uncle Vinnie on the phone right now![Đưa điện thoại cho Bác Vinnie ngay bây giờ!]

6. Put out

Extinguish – Dập tắt lửa- The neighbours put the fire out before the firemen arrived.[Những người hàng xóm đã dập tắt lửa trước khi đội cứu hỏa đến.]to publish; issue – xuất bản, phát hành- The government put out a news brief to misinform the public.[Chính phủ đưa ra một tin ngắn gọn để đánh lạc hướng công chúng.] to exert, extend – phát huy, mở rộng, cho ra…- The workers put out considerable effort to get the job done on time.[Các công nhân phát huy nỗ lực đáng kể để hoàn thành công việc đúng thời hạn]- We’ve just put out the 100th edition of our magazine.[Chúng tôi vừa phát hành ấn bản thứ 100 của tạp chí chúng tôi]

7. Put across

to communicate; convey effectively – giao tiếp, truyền đạt có hiệu quảOur boss is very intimidating. We find it difficult to put across our opinions in meetings.[Ông chủ của chúng tôi rất đáng sợ. Chúng tôi nhận thấy khó khăn để thông qua ý kiến trong các cuộc họp.My English teacher put across her explanation of the difference between “affect” and “effect” very well.[Cô giáo Anh văn của tôi đã truyền đạt được lời giải thích của cô về sự khác biệt giữa “affect” và “effect” rất rõ ràng.]The politician didn”t put across his ideas for change very well.

Xem thêm: Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Điện Tử, Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành: Điện Tử

[Chính trị gia đã không truyền đạt được ý tưởng của mình cho sự thay đổi một cách tốt lắm.]

8. Put away

9. Put through

To bring to a successful end – cho thông qua một việc gì- she put through his application to join the organization[Bà ta đã xét đơn xin của ông ấy để gia nhập hội.]To cause to undergo – He put me through a lot of trouble.Thuộc về điện thoại – liên lạc, nối đường dây với ai đó a. To make a telephone connection for – The operator put me through on the office line. [Tổng đài viên đã nối cho tôi đường dây liên lạc của văn phòng làm việc.] – Operator, put me through to the president![Tổng đài, nối tôi vào đường dây với tổng thống.]b. To obtain a connection for [a telephone call]. [Hiện hành một kết nối bằng đường dây điện thoại] Chuyên mục: Hỏi đáp công nghệ

“Put Out ” là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Với khả năng kết hợp với nhiều từ khác, “Put Out ” tạo ra những hiệu ứng ngôn ngữ tuyệt vời, giúp bạn ghi điểm cao trong mắt người đối diện, nhưng cũng rất dễ gây nhầm lẫn. Để sử dụng một cách nhuần nhuyễn động từ này, hãy cũng theo dõi bài viết dưới đây nhé.

Bạn đang xem: Put out là gì

1. Định nghĩa của Put Out trong Tiếng Việt

 

[Hình ảnh minh họa cho cụm động từ PUT OUT]

Put out là một cụm động từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh do nó bao hàm rất nhiều lớp nghĩa. Hãy cùng điểm qua những lớp nghĩa phổ biến nhé

Nghĩa 1: dập tắt một cái gì đó đang cháy.

Ví dụ: 

The fire spread to all the building , but luckily, the firefighter put out the fire.

Đám cháy lan ra toàn bộ tòa nhà nhưng rất may lực lượng cứu hỏa đã dập được lửa.

Nghĩa 2: đặt một cái gì đó sẵn sàng để sử dụng

Ví dụ:

She put out the dress to wear on the prom tonight. 

Cô ấy đã bỏ chiếc váy ra khỏi tủ để mặc trong buổi dạ hội tối nay.

Nghĩa 3: phát hành hoặc truyền phát một sản phẩm hoặc thông điệp

Ví dụ:

The movie has put out a very meaningful message which left the deepest impression.

Bộ phim đã đưa ra một thông điệp rất ý nghĩa và để lại ấn tượng sâu sắc nhất.

Nghĩa 4: [trong thể thao] đánh bại một người chơi hoặc đội và do đó khiến họ bị loại khỏi cuộc thi. 

Ví dụ:

The Germany team put the French team in the last minutes and have a ticket in the final match. 

Đội tuyển Đức đã đánh bại Pháp vào những phút cuối và có vé vào chơi trận chung kết.

Nghĩa 5: làm cho ai đó bất tỉnh bằng thuốc hoặc thuốc mê

Ví dụ:

The disease will put you out for about one hours, but it will be okay. 

Căn bệnh này sẽ khiến bạn bất tỉnh trong khoảng một giờ, nhưng sẽ không sao.

​​​​​​​

Nghĩa 6: [của một con tàu] rời cảng hoặc bến cảng.

​​​​​​​

Ví dụ:

The ship put out at 8 pm and she was late. 

Con tàu xuất bến lúc 8 giờ tối và cô ấy đã đến muộn

​​​​​​​

Nghĩa 7: [từ lóng] đồng ý quan hệ tình dục với ai đó

2. Các cụm từ thông dụng với Put Out trong Tiếng Anh

[Hình ảnh minh họa cho các cụm từ thông dụng với Put Out trong Tiếng Anh]

Cụm động từ:

Word

Meaning

Example

put sb out

gây rắc rối hoặc làm việc thêm cho ai đó.

Would it put out if you do your homework tomorrow?  Nó có gây rắc rối cho bạn nếu bạn làm bài tập về nhà vào ngày mai?

put sth out

làm cho đèn ngừng sáng bằng cách nhấn hoặc di chuyển công tắc.

Remember to put the lights out upstairs, Mike? Nhớ đặt đèn ở tầng trên không, Mike?

put out sth

di chuyển một phần cơ thể của bạn ra khỏi phần còn lại của bạn

She put out her hand to shake mine. Cô ấy đưa tay ra để bắt tay tôi.

Xem thêm: Tiểu Sử Bà Tân Vlog Cao Bao Nhiêu, Bà Tân Vlog Cao Bao Nhiêu

put yourself out 

cố gắng làm điều gì đó để giúp đỡ ai đó, ngay cả khi điều đó không thuận tiện

Mike is very admirable as he is always willing to put herself out for strangers.  Mike rất đáng ngưỡng mộ vì anh ấy luôn sẵn sàng xả thân vì người lạ.

Thành ngữ:

[Hình ảnh minh họa cho các cụm từ thông dụng với Put Out trong Tiếng Anh]

Idiom

Meaning

Example

put out fires

dành thời gian cho những vấn đề cần xử lý nhanh chóng, thay vì làm việc một cách bình tĩnh, có kế hoạch.

He spends much of her time putting out fires, so she can go home soon.  Anh dành nhiều thời gian cho cô để dập lửa, để cô có thể về nhà sớm.

put out feelers

sắp xếp để tìm hiểu về điều gì đó theo cách gián tiếp.

I put out some feelers on Betty to try and find out what is going on. Tôi đưa ra một số cảm nhận về Betty để thử và tìm hiểu điều gì đang xảy ra.

put the word out

nói với mọi người một phần tin tức mới

Do you want to put the word out, the new manager? Bạn có muốn nói điều gì không, người quản lý mới?

put the flags out!

điều gì đó mà bạn nói khi bạn hài lòng và ngạc nhiên rằng điều gì đó đã xảy ra

My brother has cleaned the house- put the flags out! Anh trai tôi đã dọn dẹp nhà cửa - thật đáng ngạc nhiên.

put sb out to grass

khiến ai đó ngừng công việc vĩnh viễn vì họ quá già

The boss put my mom out to grass as she has worked for his company for 30 years. Ông chủ cho mẹ tôi nghỉ hưu vì bà đã làm cho công ty 30 năm rồi.

put sth out of joints 

ngăn một kế hoạch hoạt động chính xác

Our whole plan was put out of joints by the unexpected deadline we had to meet at the weekend.  Toàn bộ kế hoạch của chúng tôi đã bị trục trặc bởi thời hạn bất ngờ mà chúng tôi phải gặp vào cuối tuần.

put sb out to pasture

ngừng một người nào đó làm việc vì họ quá già để có ích

The boss put my mom out to pasture as she has worked for his company for 30 years. Ông chủ cho mẹ tôi nghỉ hưu vì bà đã làm cho công ty 30 năm rồi.

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “Put Out” rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “Put Out” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.

Video liên quan

Chủ Đề