Quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực xảy ra ở đầu

154332 điểm

trần tiến

Mô tả nào dưới đây về quá trình phiên mã và dịch mã là đúng? A. Phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân sơ xảy ra cùng một thời điểm B. Chiều dài của phân tử mARN ở sinh vật nhân sơ đúng bằng chiều dài đoạn mã hóa của gen. C. Mỗi gen ở sinh vật nhân sơ được phiên mã ra một phân tử mARN riêng.

D. Ở sinh vật nhân sơ sau khi phiên mã xong mARN cắt bỏ các intron và nối các exon lại với nhau tạo hành mARN trưởng thành.

Tổng hợp câu trả lời [1]

Đáp án A. - A: Đúng vì ở tế bào sinh vật nhân sơ mARN sau khi phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn tổng hợp protein và tế bào sinh vật nhân sơ không có màng nhân do đó quá trình phiên mã và dịch mã đều diễn ra ở tế bào chất và diễn ra đồng thời. Còn ở tế bào sinh vật nhân thực, quá trình phiên mã diễn ra trong nhân tế bào, quá trình dịch mã diễn ra trong tế bào chất. - B : Sai vì đoạn mã hóa của gen còn có vùng điều hòa và vùng kết thúc do đó chiều dài của phân tử mARN chỉ bằng chiều dài vùng mã hóa trên đoạn gen đó thôi. Vậy chiều dài phân tử mARN ngắn hơn chiều dài đoạn mã hóa của gen. - C : Sai vì mỗi gen ở sinh vật nhân sơ được phiên mã ra nhiều phân tử mARN. - D : Sai vì ở sinh vật nhân sơ, mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn tổng hợp protein.

Câu hỏi hay nhất cùng chủ đề

  • Giống là một quần thể vật nuôi, cây trồng hay chủng vi sinh vật do con người tạo ra: A. có phản ứng như nhau trước cùng một điều kiện môi trường. B. có những tính trạng di truyền đặc trưng, phẩm chất tốt, năng suất cao, ổn định. C. thích hợp với những điều kiện đất đai, khí hậu kỹ thuật sản xuất nhất định. D. Tất cả những ý trên.
  • Ở một loài thực vật, cặp NST số 1 chứa cặp Aa. Cặp NST số 2 chưa cặp Bb. Nếu một số tế bào, cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân II, cặp NST số 2 phân li bình thường thì cơ thể Aabb giảm phân sẽ cho ra bao nhiêu loại giao tử? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
  • Hệ quả quan trọng nhất của việc hình thành dáng đứng thẳng: A. Thích nghi với việc chạy và rượt đuổi kẻ thù của 2 chi sau. B. Giải phóng đôi tay cho việc cầm nắm. C. Điều chỉnh lại hệ cột sống hình chữ S giúp hạn chế những tổn thương có thể xảy ra. D. Tạo điều kiện cho việc hình thành ngôn ngữ.
  • Đặc điểm nào không đúng với quá trình dịch mã? A. Ở trên một phân tử mARN, các ribôxôm khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác nhau, mỗi điểm đọc đặc hiệu với một loại riboxom. B. Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bổ sung được thể hiện giữa bộ ba đối mã của tARN với bộ ba mã hóa trên mARN. C. Các riboxom trượt theo từng bộ ba ở trên mARN theo chiều từ 5’ đến 3’ từ bộ ba mở đầu cho đến khi gặp bộ ba kết thúc. D. Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được nhiều chuỗi polipeptit, các chuỗi polipeptit được tổng hợp từ một mARN luôn có cấu trúc giống nhau.
  • Đặc điểm nào dưới đây không đúng với mã di truyền? A. Mã di truyền là mã bộ ba, nghĩa là cứ ba nucleotit đứng kế tiếp nhau quy định một axit amin. B. Mã di truyền mang tính thoái hóa, nghĩa là một axit amin được mã hóa bởi hai hay nhiều bộ ba. C. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định, và liên tục theo từng cụm ba nucleotit, không gối lên nhau. D. Mã di truyền mang tính riêng biệt, mỗi loài sinh vật có một bộ mã di truyền riêng
  • Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có 1 loài sinh vật. B. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1. C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên. D. Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
  • Nhận định nào không đúng khi nói về sự ảnh hưởng của một số nhân tố tới sự thoát hơi nước? A. Các nhân tố ảnh hưởng đến độ mở của khí không sẽ ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước. B. Vào ban đêm, cây không thoát hơi nước vì khí không đóng lại khi không có ánh sáng. C. Điều kiện cung cấp nước và độ ẩm không khí ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước. D. Một số ion khoáng cũng ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước do nó điều tiết độ mở của khí khổng.
  • Có bao nhiêu ví dụ về hướng tiến hóa hội tụ? [a] Gai xương rồng và gai hoa hồng. [b] Cánh dơi và cánh bướm. [c] Chân của người và chi trước của ếch. [d] Tuyến nước bọt ở người và tuyên nọc độc ở bò cạp. [e] Màng bơi của chân ếch và màng bơi ở chân vịt. [f] Cánh chuồn chuồn và cánh chim yến. [g] Chi trước của chó sói và chi trước của voi. [h] Chi trước của chuột chũi và tay người. [i] Tua cuốn của dây bầu và gai xương rồng. [j] Gai thanh long và gai xương rồng. A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
  • Điều gì là đúng đối với các yếu tố ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên? [1] Chúng đều là các nhân tố tiến hóa. [2] Chúng đều là các quá trình hoàn toàn ngẫu nhiên. [3] Chúng đều dẫn đến sự thích nghi. [4] Chúng đều làm giảm sự đa dạng di truyền. [5] Chúng đều làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng xác định. [6] Chúng đều làm thay đổi tần số alen một cách rất chậm chạp. Câu trả lời đúng là : A. [1], [2], [5]. B. [1], [4]. C. [2], [3], [6]. D. [3], [4], [5].
  • Cho các nhận xét sau về sự sai khác giữa người và vượn: [1] Xương chậu của người nhỏ hơn xương chậu của vượn người. [2] Bộ não của người lớn hơn vượn người. [3] Người có lồi cằm còn vượn người thì không. [4] Răng của người thô hơn so với vượn người. [5] Người có dáng đi thẳng còn vượn người có dáng đi khom. [6] Vượn người có khả năng giao tiếp đơn giản và chỉ có thể tư duy cụ thể, người có hệ thống tín hiệu thứ hai phát triển, nên có khả năng tư duy trừu tượng. [7] Lồng ngực của người rộng trước sau, còn của vượn người thì rộng trái phải. Số nhận xét đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Tham khảo giải bài tập hay nhất

Loạt bài Lớp 12 hay nhất

xem thêm

Quá trình tổng hợp prôtêin được gọi là:

Tổng hợp chuỗi polipeptit xảy ra ở:

Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?

Nguyên liệu của quá trình dịch mã là

Phân tử nào có vị trí để ribôxôm nhận biết và gắn vào khi dịch mã?

Trong tổng hợp prôtêin, năng lượng ATP thực hiện chức năng nào sau đây?

Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về ribôxôm?

Liên kết giữa các axit amin là loại liên kết gì?

Các giai đoạn cùa dịch mã là:

Sản phẩm của quá trình hoạt hóa axit amin trong quá trình dịch mã là?

Kết quả của giai đoạn dịch mã là:

Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều:

Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là:

Phát biểu nào sau đấy đúng. Trong quá trình dịch mã:

Phân tử nào sau đây được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã?

Video liên quan

Chủ Đề