Quy cách thép ống d90
Bạn cần tìm hiểu về trọng lượng thép tròn, 1 cuộn, 1 cây thép tròn nặng bao nhiêu kg ? công thức tính trọng lượng thép ống chính xác và nhanh chóng nhất. Bạn cần bảng tra chi tiết trọng lượng thép ống… Show
Tất cả sẽ được đề cập ngay sau đây. Cũng trong phạm vi bài viết này, chúng tôi sẽ đề cập tới các loại thép tròn hiện nay, cũng như cách tính trọng lượng và bảng tra chi tiết của các loại thép tròn này. Hy vọng những thông tin này bổ ích và đáng giá đối với bạn. Thép tròn là gì ? gồm những loại nào ?Thép tròn là loại thép có dạng hình tròn, thân tròn đặc hoặc tròn rỗng. Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại thép tròn, tuy nhiên có thể kể đến một số loại chính như: thép tròn cuộn, thép ống (thép tròn rỗng), thép thanh tròn trơn và thanh vằn … 1) Thép tròn cuộnThép tròn cuộn là loại thép dạng dây hay gọi là thép cuộn xây dựng, thường có bề mặt trơn nhẵn hoặc có gân, có đường kính: Ø6 mm, Ø8 mm, Ø10 mm Thép tròn cuộn có trọng lượng từ khoảng 200 kg/cuộn đến 459 kg/cuộn tùy theo đường kính Ø thép. Trọng lượng cuộn thép tròn có thể lên đến 1.300 kg/cuộn khi khách hàng đặt riêng. Thép cuộn tròn được sử dụng rất phổ biến trong đời sống như: gia công kéo dây, xây dựng công trình, nhà ở, cao ốc, cầu đường, … 2/ Thép ống trònThép ống tròn là loại thép có cấu trúc rỗng ruột bên trong, thành mỏng, trọng lượng thép ống tròn khá nhẹ, độ cứng, độ bền cao, có thể sơn, xi, mạ,…trên bề mặt để tăng độ bền và tính thẩm mỹ cho ống thép Độ dày thành ống từ 0,7 – 6,35 mm, đường kính ống tròn từ 12,7 mm, max 219,1 mm Thép Ống tròn thường được sử dụng nhiều cho các công trình xây dựng như: nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực, trụ viễn thông, đèn chiếu sáng đô thị, trong các nhà máy cơ khí, ống thoát nước, ống dẫn dầu, thiết bị trang trí nội ngoại thất, … Thép ống tròn có 2 dạng chính là: thép ống tròn đen và thép ống tròn mạ kẽm. Ống thép tròn mạ kẽm có khả năng chống han gỉ, ăn mòn tốt tuy nhiên giá thành cũng đắt hơn.
3) Thép thanh tròn trơn và thép thanh vằnThép thanh tròn trơn, thép thanh vằn hay còn được gọi là thép cây xây dựng, là loại thép được sử dụng nhiều cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp 3.1) Thép tròn trơn
3.2) Thép tròn vằn ( thép thanh vằn )Thép tròn vằn hay vẫn thường gọi là thép thanh vằn là loại thép cốt bê tông. Bên ngoài có gân, đường kính thép từ 10 mm đến 40 mm ở dạng thanh (cây), chiều dài cây 11,7 m hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Thép thanh vằn được đóng bó với trọng lượng không quá 5 tấn mỗi bó, được bó ít nhất bằng 3 dây thép hoặc đai. 1) Cách tính và bảng tra trọng lương thép tròn cuộn1.1) Cách tính trọng lượng thép tròn cuộnTrong đó:
1.2) Bảng tra trọng lượng thép tròn cuộn
2) Cách tính và bảng tra trọng lượng thép ống tròn2.1) Cách tính trọng lượng thép ống trònM = 0.003141 * T(mm) * [O.D(mm) – T(mm)] * Tỷ trọng(g/cm³) x L(mm) Trong đó:
Ví dụ: tính trọng lượng thép ống tròn đường kính D60 dày 2.77 mm ; cây 4 mét, ta tính như sau:
2.2) Bảng tra trọng lượng thép ống trònTrọng lượng thép ống đường kính ngoài OD 17.3 mm
Trọng lượng thép ống đường kính ngoài OD 19.1 mm
Trọng lượng thép ống đường kính ngoài OD 21.4 mm
Trọng lượng thép ống đường kính ngoài OD 22.2 mm
Trọng lượng thép ống đường kính ngoài OD 25.4 mm
Đơn trọng ống thép đường kính ngoài OD 26.5 mm
Đơn trọng ống thép đường kính ngoài OD 31.8 mm
Đơn trọng ống thép đường kính ngoài OD 33.5 mm
Đơn trọng ống thép đường kính ngoài OD 38.1 mm
Đơn trọng ống thép đường kính ngoài OD 41.0 mm
Đơn trọng ống thép đường kính ngoài OD 42.2 mm
Đơn trọng ống thép đường kính ngoài OD 48.3 mm
Đơn trọng ống thép đường kính ngoài OD 54.0 mm
Trọng lượng Ống thép đường kính ngoài 60.0 mm
Bảng trọng lượng ống thép đường kính ngoài 65.0 mm
Bảng trọng lượng ống thép đường kính ngoài 65.0 mm
Bảng trọng lượng ống thép đường kính ngoài 76.0 mm
Bảng trọng lượng ống thép đường kính ngoài 88.7 mm
Bảng trọng lượng ống thép đường kính ngoài 113.5 mm
Trọng lượng ống thép đường kính ngoài 114.3 mm
Trọng lượng ống thép đường kính ngoài 127.0 mm
3) Cách tính và bảng tra trọng lượng thép tròn trơn, thép thanh vằn3.1 ) Cách tính trọng lượng thép tròn trơn, thép thanh vằnTrọng lượng thép tròn trơn, thép thanh vằn được tính cùng công thức trọng lượng thép, cũng giống như công thức tính trọng lượng thép cuộn. Cụ thể: 3.2) Bảng tra trọng lượng thép tròn trơn
3.3) Bảng trọng lượng thép thanh vằn
Như vậy chúng tôi đã đề cập cách tính cũng như bảng tra trọng lượng thép tròn các loại chi tiết nhất để bạn tham khảo. Nếu cần tư vấn thêm, đừng ngần ngại hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được hỗ trợ miễn phí và nhanh chóng. |