Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 trang 46 47

Tiếng Anh lớp 3 unit 11: "This is my family". PHONICS AND VOCABULARY[Phát âm và Từ vựng]. Bài tập tiếng anh lớp 3 [mới] Unit 11: This is my family.

Top 1: Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 11 This is my family - VnDoc.com

Tác giả: vndoc.com - Nhận 158 lượt đánh giá

Khớp với kết quả tìm kiếm: Trắc nghiệm tiếng Anh 3 Unit 11 This is my family có đáp án được biên tập bám sát nội dung SGK tiếng Anh lớp 3 chương trình mới giúp các em học sinh lớp 3 ... ...

Top 2: Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 11 This is my family có đáp án - VnDoc.com

Tác giả: vndoc.com - Nhận 179 lượt đánh giá

Khớp với kết quả tìm kiếm: Bài tập tiếng Anh Unit 11 lớp 3 This is my family có đáp án do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải rất hữu ích cho thầy cô và các em chuẩn bị cũng như ôn tập lại ... ...

Top 3: Unit 11. This is my family. [Đây là gia đình của tớ.] trang 44 Sách bài tập ...

Tác giả: m.sachbaitap.com - Nhận 218 lượt đánh giá

Khớp với kết quả tìm kiếm: Unit 11. This is my family. [Đây là gia đình của tớ.] trang 44 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới. Giải bài tập Unit 11. This is my. ...

Top 4: Giải bài tập - Unit 11 This is my family SBT Tiếng anh lớp 3 thí điểm

Tác giả: giaibaitap.me - Nhận 189 lượt đánh giá

Tóm tắt: . A. PHONICS AND VOCABULARY [PHÁT ÂM VÀ TỪ VỰNG]. Bài 1. Complete and say aloud.. [Hoàn thành và đọc to].. 1. grandmother [bà nội/ngoại]. 2. grandfather [ông nội/ngoại]. Bài 2. Do the puzzle. [Giải trò chơi ô chữ].. 1. MOTHER [mẹ] 2. GRANDFATHER [ông]. 2. GRANDMOTHER [bà]4. FATHER [ba, bố, cha]. 3. SISTER [chị/em gái]6. BROTHER [anh/em trai]. Bài 3: Look and write. [Nhìn và viết].. 1.My grandfather is sixty-six years old. Ông tôi 66 tuổi.. 2. My grandmother is sixty-two years old. Bà tôi 02 tuổi

Khớp với kết quả tìm kiếm: Giải bài tập - Unit 11 This is my family SBT Tiếng anh lớp 3 thí điểm. Bài 3. Write about your family. [Viết về gia đình bạn]. There. ...

Top 5: Trọn bộ đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 unit 11: "This is my family" có đáp án

Tác giả: toomva.com - Nhận 190 lượt đánh giá

Tóm tắt: Tiếng Anh là môn cần rèn luyện thường xuyên nếu muốn đạt kết quả cao. Bộđề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 từng unitbám sát vớichương trình sách giáo khoa mới là tài liệu được các giáo viên sử dụng làmbài tập bồi dưỡng kiến thức, giúp các em củng cố vững chắc kiến thức đã học trên lớp cũng như rèn luyện thêm cho các em về kỹ năng nghe – nói, đọc – viết. Tiếng Anh lớp 3 unit 11: "This is my family" Unit 11, "This is my family – Đây là gia đình tớ” hướng dẫn các em giới thiệu về những người thâ

Khớp với kết quả tìm kiếm: Bộ đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 từng unit bám sát với chương trình sách giáo khoa mới là tài liệu được các giáo viên sử dụng làm bài tập bồi dưỡng kiến thức, ... ...

Top 6: Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: This is my family sách mới

Tác giả: tailieu.com - Nhận 186 lượt đánh giá

Tóm tắt: Chúng tôi xin giới thiệu hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: This is my family được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ với nội dung dịch rõ ràng và chính xác. Hỗ trợ các em tiếp thu bài mới và trau dồi vốn từ vựng hiệu quả.Giải bài tập SBT tiếng Anh lớp 3 chương trình mới Unit 11: This is my familyPHONICS AND VOCABULARY[Phát âm và Từ vựng]1. Complete and say aloud[Hoàn thành và đọc to]Hướng dẫn giải:1. grandmother2. motherTạm dịch:1. bà2. mẹ2. Do the puzzl

Khớp với kết quả tìm kiếm: Giải SBT Tiếng Anh 3 Unit 11: This is my family, phát triển các kỹ năng: phonics and vocabulary [phát âm và từ vựng], sentence patterns [cấu trúc câu], ... ...

Top 7: Giải tiếng Anh lớp 3 UNIT 11: THIS IS MY FAMILY - Giải Bài Tập

Tác giả: giaibaitap123.com - Nhận 154 lượt đánh giá

Tóm tắt: UNIT 11: THIS IS MY FAMILY BÀI 11: ĐÂY LÀ GIA ĐÌNH TÔI. Lesson 1 [Bài học 1]. Vocabulary Từ vựng. his. [hiz]. [poss.pro]. của anh ấy. her. [ho:]. [poss.pro]. của cô ấy. be [is]. [bi]. [v tobe]. là. family. [’faemoli]. [n]. gia đĩnh. member. [’membo[r]]. [n]. thành viên. father. [’fa:ỗ3[r]]. [n]. bố. mother. [’mAỗo[r]]. [n]. mẹ. brother. [’brAỗo[r]]. [n]. anh trai. sister. [’sisto[r]]. [n]. chị gái. parents. [’pearont]. [n]. ba mẹ. grandpa. ['grasndpo]. [n]. ông. man. [maen]. [n]. đàn ông. woman.

Khớp với kết quả tìm kiếm: UNIT 11: THIS IS MY FAMILY BÀI 11: ĐÂY LÀ GIA ĐÌNH TÔI Lesson 1 [Bài học 1] Vocabulary Từ vựng his [hiz] [poss.pro] của anh ấy her [ho:] [poss.pro] của cô ... ...

Top 8: Bài tập tiếng anh lớp 3 [mới] Unit 11: This is my family - Tài liệu text

Tác giả: text.123docz.net - Nhận 183 lượt đánh giá

Tóm tắt: Bài tập tiếng anh lớp 3 [mới] Unit 11: This is my familyBạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây[312.05 KB, 3 trang ]VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíBài tập tiếng anh lớp 3 [mới] Unit 11: This is my familyBài ôn tập tiếng Anh lớp 3 chương trình mới là công cụ đắc lực để bố mẹ và thầy cô đánh giá năng lựchọc tập của các bé. Bé muốn đạt được kết quả cao khi học tiếng Anh và có nền tảng kiến thức cơ bảnthì cần phải có sự hướng

Khớp với kết quả tìm kiếm: VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí. Bài tập tiếng anh lớp 3 [mới] Unit 11: This is my family. Bài ôn tập tiếng Anh lớp 3 chương ... ...

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 11: Reading trang 46, 47 hay, chi tiết giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 4 dễ dàng hơn.

Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 46 Unit 11: Reading

1. Read and complete [Đọc và hoàn thành]

o’clock

eat

time

home

play

A: What [1] _______ do you get up?

B: I get up early, at five fifty.

A: Do you have breakfast at home?

B: Yes. I have a quick breakfast and go to school at six forty-five.

A: When do you go [2] _______ from school?

B: At about three o'clock. I [3] _______ chess with my brother and [4] _______ dinner with my family.

A: What time do you go to bed?

B: I go to bed at ten [5]_______.

Đáp án:

1. time

2. home

3. play

4. eat

5. o'clock

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn thức dậy lúc mấy giờ?

B: Mình dậy sớm, lúc 5 giờ 50.

A: Bạn có ăn sáng ở nhà không?

B: Có, mình ăn bữa sáng nhanh và đến trường lúc 6 giờ 45 phút.

A: Bạn về nhà từ trường khi nào?

B: Vào khoảng 3 giờ. Tôi chơi cờ với anh trai và ăn tối cùng với gia đình.

A: Mấy giờ bạn đi ngủ?

B: Tôi đi ngủ lúc 10h.

2. Read and complete. Write the words for the times [Đọc và hoàn thành. Viết những từ chỉ thời gian]

Hello. My name is Nam. I study at Nguyen Du Primary School. Every day I get up at [1]_______. I [2]_______ at seven fifteen. School starts at seven thirty in the morning and finishes at four thirty in the afternoon. I go home at [3] _______. After dinner, I [4] _______ or listen to music. I [5] _______. at nine forty-five.

Đáp án:

1. six o'clock

2. go/walk to school

3. four forty-five

4. watch TV/a video

5. go to bed

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, Tên tôi là Nam. Tôi học ở trường tiểu học Nguyễn Du. Hằng ngày, tôi thức dậy lúc 6h. Tôi đến trường lúc 7h15. Bài học bắt đầu lúc 7h30 vào buổi sáng và kết thúc lúc 4h30 vào buổi chiều. Tôi về nhà lúc 4h45. Sau bữa tối, tôi xem TV/ video hoặc nghe nhạc. Tôi đi ngủ lúc 9h45.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 chi tiết, hay khác:

Phonics trang 44 SBT Tiếng Anh 4: Say the words aloud [Hãy đọc to các từ]...

Vocabulary trang 44, 45 SBT Tiếng Anh 4: Write the time [Viết thời gian]...

Sentence patterns trang 45, 46 SBT Tiếng Anh 4: Read and match [Đọc và nối]. What's the time now?...

Speaking trang 46 SBT Tiếng Anh 4: Read and reply. [Đọc và đáp lại]...

Writing trang 47 SBT Tiếng Anh 4: Write the answers. [Viết câu trả lời]...

Video liên quan

Chủ Đề