Sách bài tập tiếng anh lớp 6 trang 45 năm 2024

Nằm trong bộ tài liệu Soạn tiếng Anh 6 i-Learn Smart World theo từng Unit năm 2023 - 2024, Giải Sách bài tập tiếng Anh 6 unit 8 The World around Us lesson 1 trang 44 45 bao gồm gợi ý đáp án, file nghe mp3 và hướng dẫn dịch các phần bài tập tiếng Anh xuất hiện trong Lesson 1 unit 8 The World around Us SBT tiếng Anh i-Learn Smart World lớp 6.

Soạn giải i - Learn Smart World 6 workbook do VnDoc.com tự biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.

New words tiếng Anh 6 i-Learn Smart World unit 8 lesson 1

  1. Look at the pictures and do the crossword puzzle. Nhìn vào các bức tranh và thực hiện trò chơi ô chữ.

Đáp án

2. hiking

3. cave

4. campsite

5. kayaking

6. rafting

  1. Write the words in Task a to match with the correct descriptions. Viết các từ trong Bài a để phù hợp với các mô tả.

Đáp án

2. kayaking

3. cave

4. rafting

5. campsite

6. hiking

Listening i-Learn Smart World 6 Workbook unit 8 lesson 1

Listen and tick (✔) the boxes. Lắng nghe và đánh dấu ✔ vào ô đúng.

Đáp án

2 - three and a half hours

3 - at Hotel Fantastic

4 - play tennis

5 - order pizza

Nội dung bài nghe

A: Where do you think we should go this weekend?

B: Let's go hiking in the Red Mountain.

A: Sounds nice. How long does it take to get there?

B: It takes 3 and a half hours by car.

A: That's too long. Let's go to the Green Mountain instead. It takes only 2 hours by car.

B: OK, where can we stay?

A: We can stay at Hotel Fantastic or at Rich Apartments.

B: Hotel Fantastic sounds fun. What can we do there?

A: We can swim in the pool and play tennis.

B: What about Rich Apartment?

A: We can sit on the balcony and order pizza.

B: I pick Hotel Fantastic.

A: OK, done.

Grammar workbook i-Learn Smart World 6 unit 8 lesson 1

  1. Read the sentences. Circle the correct words. Đọc câu. Khoanh chọn từ đúng.

Đáp án

2 - can

3 - can't

4 - shouldn't

5 - should

  1. Write the questions for the answers. Viết câu hỏi cho câu trả lời.

Đáp án

2. What can we do there?

3. Where can we stay?

4. How long does it take to get there?

Writing tiếng Anh lớp 6 i-Learn Smart World Workbook unit 8 lesson 1

Look at the travel brochures and choose a place you'd like to go with friends on vacation. Write a paragraph about your choice using the given information. Write 50 to 60 words. Xem các sổ tay du lịch và chọn một nơi bạn muốn đi cùng bạn bè trong kỳ nghỉ. Viết một đoạn văn về lựa chọn của bạn bằng cách sử dụng thông tin đã cho. Viết 50 đến 60 từ.

Gợi ý

I think we should go to The Red Canyon. It's a very beautiful place. We can take part in many outdoor activities. We can go rock climbing and rafting there. It takes about three hours by car to get there. We can stay at a hotel by the canyon. We can't go swimming. It's too dangerous.

Trên đây là giải sách i-learn Smart World 6 workbook unit 8 lesson 1 chi tiết nhất. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu tiếng Anh 6 hiệu quả giúp các em ôn tập hiệu quả.

Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 45 Unit 6: Language Focus sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6.

Sách bài tập tiếng anh lớp 6 trang 45 năm 2024

1. Complete the table with the given words. (Hoàn thành bảng với những từ đã cho)

Sách bài tập tiếng anh lớp 6 trang 45 năm 2024

Đáp án:

1. played

2. ago

3. watched

4. last

5. went

6. July

2. Write sentences with the past simple form using the given phrases. (Viết câu dùng thì quá khứ)

Sách bài tập tiếng anh lớp 6 trang 45 năm 2024

Đáp án:

1. Grace ran 100 meters

2. Tamer swam 200 metres

3. Emily won a medal

4. Anne and Vicky watched the competitions

5. Jake and Ben play volleyball

6. Kemal scored a goal

Hướng dẫn dịch:

1. Grace đã chạy 100m

2. Tamer đã bơi 200m

3. Emily đã dành huy chương vàng

4. Anne và Vicky đã xem những cuộc thi

5. Jake và Ben đã chơi bóng chuyền

6. Kemal đã ghi bàn

3. Complete the sentences with the given words. (Hoàn thành câu với những từ đã cho)

Sách bài tập tiếng anh lớp 6 trang 45 năm 2024

Đáp án:

1. when

2. ago

3. last

4. week

5. in

6. first

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đã thi đá bóng lần đầu tiên khi tôi 8 tuổi

2. Cô ấy đã dành huy chương vàng Olympic hai năm trước

3. Alice và tôi đã xem một trận đấu tennis rất thú vị tuần trước

4. Bố mẹ tôi đã xem một bộ phim mới về thế vận hội một tuần trước đó

5. Nhà vô địch đấu vật nổi tiếng đó đã dành huy chương vàng năm 2015

6. Tôi đã chơi bóng bầu dục lần đầu tiên lúc 10 tuổi. Bây giờ tôi chơi bóng bầu dục mỗi thứ bảy.

4. Write sentences that are true for you using the past simple. Use the given verbs and past time expressions to help you. (Viết những câu mà đúng về bản thân bạn)