Đây là cách dùng Shrinking. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giày da may mặc Shrinking là gì? [hay giải thích [n] Sự làm co, độ co nghĩa là gì?] . Định nghĩa Shrinking là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Shrinking / [n] Sự làm co, độ co. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
It consisted of a much thicker steel barrel with wrought-iron jackets shrunk over it and as originally introduced weighed 81 cwt [9072 pounds].
Although it reached to 25,890 piculs in 1798, soon the porcelain export shrunk to 6,175 piculs in 1801.
TỪ ĐIỂN CỦA TÔITra Từ
Từ: shrink
/ʃriɳk/
Thêm vào từ điển của tôichưa có chủ đềđộng từ
co lại, rút lại, ngắn lại; co vào, rút vào
this cloth shrinks in the wash
vải này giặt sẽ co
to shrink into oneself
co vào cái vỏ ốc của mình
lùi lại, lùi bước, chùn lại
to shrink from difficulties
lùi bước trước khó khăn
làm co [vải...]
danh từ
sự co lại
Từ gần giống
shrinkage unshrinkable unshrinking shrinkable