Sinh ngày 12 tháng 2 năm 1972 là tuổi gì năm 2024

Theo chuyên gia phong thủy đề xuất danh sách ngày tốt mở hàng đầu năm mới Giáp Thìn 2024, phạm vi được tính từ ngày mùng 1 cho đến hết ngày 12 tháng Giêng âm lịch. Chuyên gia đã lựa chọn ngày tốt dựa trên sự tính toán các mối quan hệ thiên can, địa chi, ngũ hành, biến hóa giữa năm, tháng, ngày giờ và mệnh chủ để cho ra kết quả phù hợp nhất.

Sinh năm 1950 tuổi Canh Dần ngày đẹp mùng 2, 4, 5, 8, 10

Sinh năm 1951 tuổi Tân Mão ngày đẹp mùng 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 7

Sinh năm 1952 tuổi Nhâm Thìn ngày đẹp mùng 2, 5, 8, 12,6

Sinh năm 1953 tuổi Quý Tỵ ngày đẹp mùng 1, 2, 7, 9, 10, 12, 5

Sinh năm 1954 tuổi Giáp Ngọ ngày đẹp mùng 4, 8, 10, 11,4

Sinh năm 1955 tuổi Ất Mùi ngày đẹp mùng 1, 3, 4, 9, 3

Sinh năm 1956 tuổi Bính Thân ngày đẹp mùng 2, 5, 6, 8, 11,2

Sinh năm 1957 tuổi Đinh Dậu ngày đẹp mùng 3, 4, 6, 7, 8

Sinh năm 1958 tuổi Mậu Tuất ngày đẹp mùng 1, 2, 4, 5, 6, 7, 10, 12

Sinh năm 1959 tuổi Kỷ Hợi ngày đẹp mùng 1, 3, 4, 5, 6, 9, 10, 11

Sinh năm 1960 tuổi Canh Tý ngày đẹp mùng 2, 4, 5, 10, 10

Sinh năm 1961 tuổi Tân Sửu ngày đẹp mùng 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 9

Sinh năm 1962 tuổi Nhâm Dần ngày đẹp mùng 2, 5, 8, 12,8

Sinh năm 1963 tuổi Quý Mão ngày đẹp mùng 1, 2, 7, 9, 10, 12, 7

Sinh năm 1964 tuổi Giáp Thìn ngày đẹp mùng 4, 8, 10, 11,6

Sinh năm 1965 tuổi Ất Tỵ ngày đẹp mùng 1, 3, 4, 9, 5

Sinh năm 1966 tuổi Bính Ngọ ngày đẹp mùng 2, 5, 6, 8, 11,4

Sinh năm 1967 tuổi Đinh Mùi ngày đẹp mùng 3, 4, 6, 7, 8, 3

Sinh năm 1968 tuổi Mậu Thân ngày đẹp mùng 1, 2, 4, 5, 6, 7, 10, 2

Sinh năm 1969 tuổi Kỷ Dậu ngày đẹp mùng 1, 3, 4, 5, 6, 9, 10

Sinh năm 1970 tuổi Canh Tuất ngày đẹp mùng 2, 4, 5, 10, 12

Sinh năm 1971 tuổi Tân Hợi ngày đẹp mùng 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 11

Sinh năm 1972 tuổi Nhâm Tý ngày đẹp mùng 2, 5, 8, 12,10

Sinh năm 1973 tuổi Quý Sửu ngày đẹp mùng 1, 2, 7, 9, 10, 12, 9

Sinh năm 1974 tuổi Giáp Dần ngày đẹp mùng 4, 8, 10, 11,8

Sinh năm 1975 tuổi Ất Mão ngày đẹp mùng 1, 3, 4, 9, 7

Sinh năm 1976 tuổi Bính Thìn ngày đẹp mùng 2, 5, 6, 8, 11,6

Sinh năm 1977 tuổi Đinh Tỵ ngày đẹp mùng 3, 4, 6, 7, 8, 5

Sinh năm 1978 tuổi Mậu Ngọ ngày đẹp mùng 1, 2, 4, 5, 6, 7, 10, 4

Sinh năm 1979 tuổi Kỷ Mùi ngày đẹp mùng 1, 3, 4, 5, 6, 9, 10, 3

Sinh năm 1980 tuổi Canh Thân ngày đẹp mùng 2, 4, 5, 10, 2

Sinh năm 1981 tuổi Tân Dậu ngày đẹp mùng 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12

Sinh năm 1982 tuổi Nhâm Tuất ngày đẹp mùng 2, 5, 8,12

Sinh năm 1983 tuổi Quý Hợi ngày đẹp mùng 1, 2, 7, 9, 10, 11, 12

Sinh năm 1984 tuổi Giáp Tý ngày đẹp mùng 4, 8, 10, 11,10

Sinh năm 1985 tuổi Ất Sửu ngày đẹp mùng 1, 3, 4, 9

Sinh năm 1986 tuổi Bính Dần ngày đẹp mùng 2, 5, 6, 8, 11,8

Sinh năm 1987 tuổi Đinh Mão ngày đẹp mùng 3, 4, 6, 7, 8, 7

Sinh năm 1988 tuổi Mậu Thìn ngày đẹp mùng 1, 2, 4, 5, 6, 7, 10, 6

Sinh năm 1989 tuổi Kỷ Tỵ ngày đẹp mùng 1, 3, 4, 5, 6, 9, 10, 5

Sinh năm 1990 tuổi Canh Ngọ ngày đẹp mùng 2, 4, 5, 10, 4

Sinh năm 1991 tuổi Tân Mùi ngày đẹp mùng 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 3

Sinh năm 1992 tuổi Nhâm Thân ngày đẹp mùng 2, 5, 8, 12,2

Sinh năm 1993 tuổi Quý Dậu ngày đẹp mùng 1, 2, 7, 9, 10, 12

Sinh năm 1994 tuổi Giáp Tuất ngày đẹp mùng 4, 8, 10, 11,12

Sinh năm 1995 tuổi Ất Hợi ngày đẹp mùng 1, 3, 4, 9, 11

Sinh năm 1996 tuổi Bính Tý ngày đẹp mùng 2, 5, 6, 8, 11,10

Sinh năm 1997 tuổi Đinh Sửu ngày đẹp mùng 3, 4, 6, 7, 8, 9

Sinh năm 1998 tuổi Mậu Dần ngày đẹp mùng 1, 2, 4, 5, 6, 7, 10, 8

Sinh năm 1999 tuổi Kỷ Mão ngày đẹp mùng 1, 3, 4, 5, 6, 9, 10, 7

Sinh năm 2000 tuổi Canh Thìn ngày đẹp mùng 2, 4, 5, 10, 6

Sinh năm 2001 tuổi Tân Tỵ ngày đẹp mùng 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 5

Sinh năm 2002 tuổi Nhâm Ngọ ngày đẹp mùng 2, 5, 8, 12,4

Sinh năm 2003 tuổi Quý Mùi ngày đẹp mùng 1, 2, 7, 9, 10, 12, 3

Sinh năm 2004 tuổi Giáp Thân ngày đẹp mùng 4, 8, 10, 11

Sinh năm 2005 tuổi Ất Dậu ngày đẹp mùng 1, 3, 4, 9

Sinh năm 2006 tuổi Bính Tuất ngày đẹp mùng 2, 5, 6, 8, 11,12

3. Những điều cần lưu ý khi mở hàng đầu xuân năm mới

Tháng: 1 2 3 4

Mục lục:

Tháng 2 - 1972 < 12 > Thứ Bảy

Tháng Chạp (Đ) 28 Năm Tân Hợi

Tháng Tân Sửu Ngày Qúy Dậu Giờ Nhâm Tý Tiết Lập xuân

Giờ hoàng đạo: Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Tuần 2 tháng 2; Tuần thứ 7 năm 1972 Ngày của năm (day of year): 43

  • Kết quả XSMB
  • Trực tiếp XSMB
  • Bảng đặc biệt tuần XSMB

Thông tin Trực ngày 12 tháng 2 năm 1972 (ngày 28 tháng 12 năm 1971 âm lịch)

Trực: Thành Nên: Lập khế ước, giao dịch, cho vay vợ, thu nợ, mua bán hàng hóa, xuất hành, đi đường thủy, cất ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, dựng cửa, đặt cột, kê gác, gác đòn đông, xây kho vựa, xây hoặc sửa chữa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, chọn chỗ đặt máy móc, cắt lúa, đào ao, đào giếng, khai thông đường nước, tìm thầy chữa bệnh, mua trâu tậu ngựa, nuôi tằm, làm chuồng gà, chuồng vịt, nhập học, dâng lễ cầu thân, cưới xin, kết thân, tuyển người làm, dâng sớ, học kỹ nghệ, xây dựng lò nhuộm lò gốm, đóng hoặc sửa chữa thuyền chèo, đưa thuyền mới xuống nước khai trương, vẽ tranh, bó cây để chiết cành. Kiêng: Việc iện tụng, tranh đấu.

Thập nhị bát tú ngày 12/02/1972 (lịch vạn niên âm 28/12/1971)

Sao Liễu Nên: Không có việc gì hợp với Sao Liễu. Không nên: Khởi công làm việc gì cũng đều hung hại. Kỵ nhất là chôn cất, xây chữa, dựng cửa, mở đường nước, đào ao, khai mương đào kênh rạch. Ngoại lệ: Tại Ngọ mọi việc đều thành. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế gia sản và lãnh chức vị điều tốt. Tại Dần, Tuất đại kỵ việc xây dựng sửa sang và chôn cất: Rất suy vi.

  • Kết quả XSMN
  • Trực tiếp XSMN
  • Bảng đặc biệt tuần XSMN

Lịch vạn sự sao tốt ngày 12/02/1972 (lịch âm ngày 28/12/1971)

Thiên quý: Mọi việc đều tốt Thiên hỷ: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là hôn nhân Tam hợp: Mọi việc đều tốt Mẫu thương: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 12/2/1972 (lịch âm ngày 28/12/1971)

Âm thác: Xấu đối với xuất hành, giá thú, mai táng Dương thác: Không nên xuất hành, cưới xin, mai táng Xích khẩu: Kỵ cưới xin, giao dịch, tổ chức tiệc tùng Thiên ngục Thiên hỏa: Mọi việc đều xấu Thụ tử: Mọi việc đều xấu trừ săn bắt thì tốt Câu trận: Kỵ việc mai táng Cô thần: Xưới vợ gả chồng không được tốt Lỗ Ban sát: Đại kỵ khởi tạo

  • Kết quả XSMT
  • Trực tiếp XSMT
  • Bảng đặc biệt tuần XSMT

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 12/2/1972 (lịch âm ngày 28/12/1971)

Giờ hoàng đạo

Giờ hắc đạo

  • 0h00- 0h59: Giờ Nhâm Tý- Tư Mệnh
  • 1h00- 2h59: Giờ Qúy Sửu- Câu Trận
  • 3h00- 4h59: Giờ Giáp Dần- Thanh Long
  • 5h00- 6h59: Giờ Ất Mão- Minh Đường
  • 7h00- 8h59: Giờ Bính Thìn- Thiên Hình
  • 9h00- 10h59: Giờ Đinh Tỵ- Chu Tước
  • 11h00- 12h59: Giờ Mậu Ngọ- Kim Quỹ
  • 13h00- 14h59: Giờ Kỷ Mùi- Bảo Quang
  • 15h00- 16h59: Giờ Canh Thân- Bạch Hổ
  • 17h00- 18h59: Giờ Tân Dậu- Ngọc Đường
  • 19h00- 20h59: Giờ Nhâm Tuất- Thiên Lao
  • 21h00- 22h59: Giờ Qúy Hợi- Nguyên Vũ
  • 23h00- 23h59: Giờ Nhâm Tý- Tư Mệnh

Hỷ thần- tài thần ngày 12/2/1972 (28/12/1971 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Nam Tài thần: Hướng Tây

Người nổi tiếng Việt Nam sinh ngày 12/2

Tuổi người nổi tiếng Việt Nam được tính đến năm 1972

  • Nhà văn Đức Hậu- 12/2/1947 (25 tuổi)
  • Nhạc sĩ Vũ Đức Sao Biển- 12/2/1948 (24 tuổi)

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 12/2

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1972

  • Tổng thống Mỹ Abraham Lincoln- 12/2/1809 (163 năm ngày sinh)
  • Nhà khoa học Charles Darwin- 12/2/1809 (163 năm ngày sinh)
  • Cầu thủ bóng rổ Bill Russell- 12/2/1934 (38 tuổi)
  • Tác giả cho trẻ em Judy Blume- 12/2/1938 (34 tuổi)
  • Nghệ sĩ dance Anna Pavlova- 12/2/1881 (91 năm ngày sinh)
  • Ca sĩ R&B Michael McDonald- 12/2/1952 (20 tuổi)
  • Nam diễn viên truyền hình Lorne Greene- 12/2/1915 (57 năm ngày sinh)
  • Doanh nhân Lee Byung-chul- 12/2/1910 (62 năm ngày sinh)
  • Nghệ sĩ đàn piano Ray Manzarek- 12/2/1939 (33 tuổi)
  • Nghệ sĩ điêu khắc Knox Martin- 12/2/1923 (49 tuổi)

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 12/2/1972 (28/12/1971 âm lịch)

  • Kỷ niệm 60 năm : Phổ Nghi, vị hoàng đế cuối cùng của triều đại Mãn Châu (nhà Thanh) từ bỏ ngai vàng sau khi Tôn Trung Sơn thành lập một nước cộng hòa. (1912)
  • Kỷ niệm 63 năm : Thành lập Hiệp hội quốc gia vì sự thăng tiến của người da màu (NAACP). (1909)
  • Kỷ niệm 102 năm : Utah trao quyền bầu cử cho phụ nữ (Năm 1887 bị thu hồi). (1870)
  • Kỷ niệm 154 năm : Chile đã chính thức tuyên bố độc lập dân tộc từ Tây Ban Nha. (1818)
  • Kỷ niệm 239 năm : Nhà từ thiện James Edward Oglethorpe bị nhóm người định cư đả kích trong tác phẩm: Chuyện kể lịch sử và chân thực về thuộc địa Georgia. (1733)
  • Kỷ niệm 418 năm : Nữ hoàng Anh quốc Lady Jane Grey bị xử tử vì tội phản quốc. (1554)

Xem ngày khác trong tháng 2/1972

Ngày hoàng đạo T2T3T4T5T6T7CN

1

17/12

2

18

3

19

4

20521622

7

23

8

24

9

25

10

26

11

2712281329

14

30

15

1/1

16

2

17

3

18

4195206

21

7

22

8

23

9

24

10

25

1126122713

28

14

29

15

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1972

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

Ghi chú lịch vạn niên ngày 12/2/1972 (28/12/1971 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 12/02/1972 (28/12/1971 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn. Từ khóa Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 12/02/1972 (28/12/1971 âm lịch): tuần 2 tháng 2, tuần thứ 7 năm 1972; ngày của năm: 43 12 tháng 2 năm 1972 (ngày 28 tháng 12 năm 1971 âm lịch)