SO công thức viết sai trong các công thức sau KNO3 ca2 PO4 3 fe3o nh2 AlCl3 MgOH HCl n2

TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÓA HỌC [ĐT :09.789.95.825]ĐỊA CHỈ : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘIĐÁP ÁN1000 CÂU LÝ THUYẾT HÓA HỌC VƠ – HỮUMỆNH ĐỀ HĨA HỌCTRUNG TÂM LUYỆN THI HĨA HỌC CHẤT LƯỢNG CAO HÀ NỘIĐỊA CHỈ : 66 – TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI [ĐT :09.789.95.825]Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?A. Cu.B. Fe.C. Al.D. Au.Câu 2: Cho một lượng nhỏ kim loại X vào dung dịch Na2SO4, thu được khí Y và kết tủa Z. Kim loại XlàA. Ba.B. Mg.C. Cu.D. K.Câu 3: Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiềunhà máy cơng nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit?A. SO2.B. CH4.C. CO.D. CO2.Câu 4: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức củaX làA. C2H2COOC2H5.B. CH3COOCH3.C. C2H5COOCH3.D. CH3COOC2H5.Câu 5: Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HCl?A. MgCl2.B. Fe[OH]3.C. Al2O3.D. Al[OH]3.Câu 6: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?A. HCl.B. KNO3.C. NaCl.D. Cu[OH]2.Câu 7: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa keo trắng. Chất X làA. HCl.B. NH3.C. NaOH.D. KOH.Câu 8: Cơng thức hóa học của natri đicromat làA. Na2Cr2O7.B. NaCrO2.C. Na2CrO4.D. Na2SO4.Câu 9: Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây?A. CH3−CH=CH2.B. CH2=CH2.C. CH2=CH−CH=CH2.D. C6H5−CH=CH2.Câu 10: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối làA. Cu.B. Mg.C. Fe.D. Ag.Câu 11: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ làA. đường phèn.B. mật mía.C. mật ong.D. đường kính.Câu 12: Chất nào sau đây khơng phản ứng với dung dịch NaOH?A. ZnO.B. Al2O3.C. CO2.D. Fe2O3.Câu 13: Trong các chất: phenol, etylamoni clorua, lysin, tripanmitin. Số chất tác dụng được với dungdịch NaOH, đun nóng làA. 4.B. 1.C. 3.D. 2.Câu 14: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÓA HỌC [ĐT :09.789.95.825]ĐỊA CHỈ : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘIA. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.B. K+, Ba2+, OH-, Cl-.C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+.D. Na+, OH-, HCO3-, K+.Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng khơng khói ← X → Y → Sobitol.Các hợp chất hữu cơ X, Y lần lượt làA. tinh bột, glucozơ. B. xenlulozơ, glucozơ.C. xenlulozơ, fructozơ.D. glucozơ, etanol.Câu 16: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat,natri stearat [có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2] và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chấttrên?A. 2.B. 1.C. 3.D. 4.Câu 17: Cho các chất: Cl2, Cu, HCl, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe[NO3]2 làA. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 18: Trong số các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ enang. Có baonhiêu polime thuộc loại tơ nhân tạo?A. 1.B. 2.C. 3.D. 4 .Câu 19: Trong số các trường hợp sau, có mấy trường hợp khơng xảy ra ăn mịn điện hóa?[a] Cho lá kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4.[b] Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây bằng đồng nối với một đoạn dây bằng thép.[c] Một tấm tôn che mái nhà.[d] Những thiết bị bằng kim loại thường xuyên tiếp xúc với hơi nước.A. 2.B. 3.C. 4.D. 1.Câu 20: Kim nào sau đây có tính khử yếu nhất?A. Fe.B. Al.C. Ag.D. Na.Câu 21: Cho một lượng nhỏ kim loại X vào dung dịch CuSO4, thu được khí Y và kết tủa Z. Kim loại XlàA. Al.B. Mg.C. Cu.D. K.Câu 22: Nhóm những chất khí [hoặc hơi] nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ củachúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?A. CO2 và O2.B. CO2 và CH4.C. CH4 và H2O.D. N2 và CO.Câu 23: Công thức cấu tạo của hợp chất [C17H35COO]3C3H5 có tên gọi làA. triolein.B. trilinolein.C. tristearin.D. tripanmitin.Câu 24: Chất Z có phản ứng với dung dịch HCl, còn khi phản ứng với dung dịch nước vôi trong tạo rachất kết tủa. Chất Z làA. NaHCO3.B. CaCO3.C. Ba[NO3]2.D. AlCl3.Câu 25: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl  NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây cócùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?A. NaOH + NaHCO3 B. 2KOH + FeCl2  Na2CO3 + H2O. Fe[OH]2 + 2KCl.C. KOH + HNO3 D. NaOH + NH4Cl  KNO3 + H2O. NaCl + NH3 + H2O.Câu 26: Cho các chất riêng biệt sau: Dung dịch glucozơ, dung dịch hồ tinh bột. Thuốc thử dùng đểnhận biết các chất làA. quỳ tím.B. dd NaOH.C. dung dịch I2.D. Na.Câu 27: Cho dãy các chất: Cr2O3, Fe3O4, Na2CO3 và Fe[OH]3. Số chất trong dãy tác dụng được vớidung dịch H2SO4 loãng làA. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 28: Cho các polime sau: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron. Số polime cónguồn gốc từ xenlulozơ là TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÓA HỌC [ĐT :09.789.95.825]ĐỊA CHỈ : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘIA. 4.B. 5.C. 3.D. 2.Câu 29: Kim nào sau đây có tính khử mạnh nhất?A. Fe.B. Al.C. Ag.D. Au.Câu 30: Kim loại nào sau đây được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa?A. Al.B. Mg.C. Cu.D. Na.Câu 31: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X [khơng màu, khơng mùi, độc].X là khí nào sau đây?A. CO2.B. CO.C. SO2.D. NO2.Câu 32: Xà phịng hóa hồn tồn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và chất hữu cơ X.Chất X làA. C17H33COONa.B. C17H35COONa.C. C17H33COOH.D. C17H35COOH.Câu 33: Cho dung dịch H2SO4 vào chất X, thu được khí khơng màu, khơng mùi và kết tủa màu trắng.Chất X làA. Fe[OH]2.B. Na2CO3.C. BaCO3.D. BaS.Câu 34: Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây?A. H2SO4.B. NaOH.C. NaCl.D. NH3.Câu 35: Hợp chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?A. Al2[SO4]3.B. Cr2O3.C. Al2O3.D. Al[OH]3.Câu 36: Oxit bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 lỗng làA. MgO.B. FeO.C. Fe2O3.D. Al2O3.Câu 37: Tên gọi của polime có cơng thức cho dưới đây làCH2CHCHCH2nA. cao su buna.B. cao su buna-S.C. cao su buna-N.D. cao su isopren.Câu 38: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nàotrong các chất sau để khử độc thủy ngân?A. Bột sắt.B. Bột lưu huỳnh.C. Bột than.D. Nước.Câu 39: Phân tử xenlulozơ được tạo nên từ nhiều gốcA. β-glucozơ.B. α-glucozơ.C. α-fructozơ.D. β-fructozơ.Câu 40: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?A. Al2O3.B. Fe3O4.C. CaO.D. Na2O.Câu 41: Cho các loại hợp chất: etylamin; đimetyl amin, lyxin, anilin. Ở điều kiện thường, số chất ở thểrắn làA. 3.B. 4.C. 2.D. 1.Câu 42: Trong phịng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng điều chế bao nhiêu khí trong sốcác khí sau: Cl2, NO2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4Từ hình vẽ ta thấy khí C nặng hơn khơng khí. Mặt khác, khí C được điều chế từ dung dịch B và chấtrắn A nên khí C có thể là Cl2, NO2, SO2, CO2. TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÓA HỌC [ĐT :09.789.95.825]ĐỊA CHỈ : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘIA. 2.B. 4.C. 1.D. 3.Câu 43: Chất nào sau đây là muối axit?A. KCl.B. CaCO3.C. NaHS.D. NaNO3.Câu 44: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất khi bị oxi hóahồn tồn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O là:A. saccarozơ và glucozơ.B. saccarozơ và fructozơ.C. glucozơ và tinh bột.D. glucozơ và fructozơ.Câu 45: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axitC2H5COOH làA. 9.B. 4.C. 6.D. 2.Câu 46: Cho các chất sau: FeSO4, Fe[NO3]2,CrCl2, CrCl3. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH dưtạo thành kết tủa làA. 4.B. 2.C. 3.D. 1.Câu 47: Cho các tơ sau: tơ lapsan, tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Cóbao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?A. 3.B. 1.C. 4.D. 2.Câu 48: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Kim loại X làA. Hg.B. Cr.C. Pb.D. W.Câu 49: Trong các hợp chất, kim loại nhóm IIA có số oxi hóa làA. +1.B. +3.C. +2.D. +4.Câu 50: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạdày?A. CO2.B. N2.C. CO.D. CH4.Câu 51: Vinyl axetat có cơng thức cấu tạo thu gọn làA. CH3COOCH=CH2.B. CH3COOCH2CH3.C. CH2=CHCOOCH3.D. CH3COOCH3.Câu 52: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca[OH]2 sinh ra kếttủa. Chất X làA. Ca[HCO3]2.B. BaCl2.C. CaCO3.D. AlCl3.Câu 53: Trong mơi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure vớiA. Mg[OH]2.B. Cu[OH]2.C. KCl.D. NaCl.Câu 54: Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chất X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa trắngkeo, sau đó kết tủa tan hồn tồn. Chất X làA. NaOH.B. AgNO3.C. Al[NO3]3.D. KAlO2.Câu 55: Oxi nào sau đây tác dụng với H2O tạo hỗn hợp axit?A. SO2.B. CrO3.C. P2O5.D. SO3.Câu 56: Tên gọi của polime có cơng thức cho dưới đây làA. poli[metyl metacrylat].B. poli[vinyl clorua].C. polietilen.D. polistiren.Câu 57: Khi cho mẫu Zn vào bình đựng dung dịch X, thì thấy khối lượng chất rắn trong bình từ từ tănglên. Dung dịch X làA. Cu[NO3]2.B. AgNO3.C. KNO3.D. Fe[NO3]3. TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÓA HỌC [ĐT :09.789.95.825]ĐỊA CHỈ : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘICâu 58: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol làA. saccarozơ.B. tinh bột.C. glucozơ.D. xenlulozơ.Câu 59: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HClloãngA. CrCl3.B. Fe[NO3]2.C. Cr2O3.D. NaAlO2.Câu 60: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, phenol [C6H5OH]. Số chất trong dãy có khảnăng làm mất màu nước brom làA. 2.B. 5.C. 4.D. 3.Câu 61: Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thànhA. màu đỏ.B. màu vàng.C. màu xanh.D. màu hồng.Câu 62: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất không bịthủy phân là:A. saccarozơ và glucozơ.B. saccarozơ và xenlulozơ.C. glucozơ và tinh bột.D. glucozơ và fructozơ.Câu 63: Cho các nhận định sau:[a] Fe2+ oxi hố được Cu.[b] Trong q trình ăn mịn, kim loại bị oxi hố thành ion của nó.[c] Ăn mịn kim loại được chia làm 2 dạng: ăn mịn hố học và ăn mịn điện hố học.[d] Đốt cháy dây sắt trong khơng khí khơ chỉ có q trình ăn mịn hóa học.Số nhận định đúng làA. 2.B. 3.C. 4.D. 1.Câu 64: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dungdịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na làA. 4.B. 2.C. 1.D. 3.Câu 65: Cho dãy các oxit: Cr2O3, CrO3, CO2, SiO2. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được vớidung dịch NaOH đặc?A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 66: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ t nghợp làA. 4.B. 5.C. 3.D. 2.Câu 67: Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch nước brom làA. benzen.B. etan.C. etilen.D. propan.Câu 68: Kim loại tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl làA. Cu.B. Ag.C. MgD. Na.Câu 69: Metyl axetat có cơng thức làA. CH3CH2OHB. CH3COOCH3.C. CH3COOC2H5.D. C2H5COOC2H5.Câu 70: Phenol không phản ứng được vớiA. Na nguyên chất.B. Dung dịch NaOH.C. Nước brom.D. Dung dịch HCl.Câu 71: Chất thuộc loại polisaccarit làA. glucozơ.B. saccarozơ.C. tinh bột.D. glixerolCâu 72: Chất có vị ngọt, dễ tan trong nước có nhiều trong cây mía và củ cải đường làA. glucozơ.B. saccarozơ.C. tinh bột.D. Xenlulozơ.Câu 73: Polime được dùng sản xuất ống dẫn nước, vỏ dây điện,... làA. xenlulozơ.B. nhựa novolac.C. tơ capron.D.poli[vinylclorua].Câu 74: Tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÓA HỌC [ĐT :09.789.95.825]ĐỊA CHỈ : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘIA. tơ tằm.B. tơ visco.C. tơ nilon–6,6.D. tơ olon.Câu 75: Kim loại nào sau đây có khả năng dẫn điện kém nhất?A. Cu.B. Ag.C. Fe.D. Al.Câu 76: Giấm ăn là dung dịch chứa khoảng 5% axit nào sau đây?A. Axit axetic.B. Axit fomic.C. Axit acrylic.D. Axit clohiđric.Câu 77: Anilin có cơng thức làA. H2NCH2COOH.B. C2H5NH2.C. C6H5NH2.D. C6H5CH2NH2.Câu 78: Công thức phân tử của alanin làA. C2H5O2N.B. C3H7O2N.C. C3H5O2N.D. C4H7O2N.Câu 79: FeSO4 thể hiện tính khử khi tác dụng vớiA. Cl2.B. NaOH.C. H2S.D. ZnSO4.Câu 80: Phát biểu không đúng làA. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.B. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH sẽ thu được xà phịng.C. Triolein có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.D. Chất béo [dầu, mỡ ăn] có thể dùng làm chất bơi trơn cho động cơ và trục máy móc.Câu 81: Criolit là khống chất được dùng làm giảm nhiệt độ nóng chảy Al2O3 để điện phân nóng chảyđể điều chế Al trong cơng nghiệp. Cơng thức của khống chất criolit làA. Na3AlF6.B. NaCl.KClC. CaCO3.MgCO3.D.Ca3[PO4]2.Ca[OH]2.Câu 82: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm Cu[NO3]2, AgNO3, Fe[NO3]2 thu được chất rắnY chứa các chất nào sau đây?A. CuO, Ag, FeO.B. CuO, Ag, Fe2O3.C. Cu, Ag, FeO.D. CuO,Ag2O, Fe2O3Câu 83: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, C6H12O6 [glucozơ], C2H5OH. Số chất trong dãy thamgia phản ứng tráng bạc làA. lB. 2.C. 3.D. 4.Câu 84: Cho các phát biểu sau:[1] Kim loại Fe tan hoàn toàn trong dung dịch ZnSO4 dư;[2] Hỗn hợp gồm Cu và Fe2O3 có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch HCl dư;[3] Dung dịch AgNO3 không tác dụng với dung dịch Fe[NO3]2;[4] Ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+.Số phát biểu đúng làA. 4.B. 2.C. 3.D. l.Câu 85: Hai dung dịch chất nào sau đây đều tác dụng được với Fe?A. CuSO4 và ZnCl2.B. MgCl2 và FeCl3.C. CuSO4 và HCl.D. HCl và CaCl2.Câu 86: Khí cacbonic có cơng thức phân tử làA. NO2.B. CO.C. CO2.D. SO2.Câu 87: Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?A. Nhiệt độ nóng chảy. B. Tính cứng.C. Tính dẫn điện.D. Khối lượng riêngCâu 88: Chất nào sau đây được dùng làm phân đạm?A. KCl.B. Ca[H2PO4]2.C. [NH2]2CO.D. KH2PO4.Câu 89: Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7?A. NaOH.B. NaH2PO4.C. NaCl.D. H2SO4.Câu 90: Ở nhiệt độ thường, dung dịch HNO3 đặc có thể đựng bằng loại bình bằng kim loại nào sauđây? TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÓA HỌC [ĐT :09.789.95.825]ĐỊA CHỈ : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘIA. Magie.B. Kẽm.C. Natri.D. Nhôm.Câu 91: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nào sau đây có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p1?A. 19K.B. 16S.C. 13Al.D. 8O.Câu 92: Kim loại nào sau đây tan được trong nước ở nhiệt độ thường?A. Cu.B. Fe.C. Na.D. Al.Câu 93: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụngA. Đá vôi.B. Vôi sống.C. Phèn chua.D. Thạch cao.Câu 94: Cơng thức hóa học của sắt [III] nitrat làA. FeCl3.B. Fe[NO3]2.C. Fe[NO3]3.D. Fe2[SO4]3.Câu 95: Phản ứng nào sau đây xảy ra trong dung dịch tạo kết tủa Fe[OH]2 làA. Fe[NO3]2 + NH3.B. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4.C. Fe[NO3]3 + NaOH.D. Fe2[SO4]3 + KI.Câu 96: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl 2 làA. nhiệt phân CaCl2.B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.C. điện phân CaCl2 nóng chảy.D. điện phân dung dịch CaCl2.Câu 97: Chất nào sau đây có thể làm khơ khí NH3?A. CuO bột.B. H2SO4 đặc.C. P2O5.D. CaCl2.Câu 98: Điện phân NaCl nóng chảy [điện cực trơ], tại catot xảy ra quá trìnhA. khử ion Na+.B. khử ion Cl–.C. oxi hóa ion Na+.D. oxi hóa ion Cl–.Câu 99: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt [III]?A. Dung dịch H2SO4 [loãng dư] .B. Dung dịch HCl dư.C. Dung dịch HNO3 [loãng, dư] .D. Dung dịch CuSO4 dư.Câu 100: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất làA. Cu.B. Ag.C. Al.D. Au.Câu 101: Thuốc thử dùng để nhận phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch Na2CO3 làA. BaCl2B. NaOHC. Ba[OH]2D. NaHSO4Câu 102: Ở điều kiện thường, hợp chất hữu cơ nào sau đây ở trạng thái khí?A. AnilinB. Trimetylamin.C. AlaninD. GlucozơCâu 103: Trong các kim loại: Al, Cr, Pb và Fe. Kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất làA. FeB. PbC. CrD. AlCâu 104: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ nào sau đây, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1:1?A. SaccarozơB. GlyxinC. Gly-Gly D. XenlulozơCâu 105: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?A. 2 Na  2 H 2O  2 NaOH  H 2B. Fe2O3  6 HNO3  2 Fe  NO3 3  3H 2OC. Cu  2CrCl3  2CrCl2  CuCl2D. 2 Al  2 NaOH  2 H 2O  2 NaAlO2  3H 2Câu 106: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Cho Mg vào dung dịch FeCl3 [dùng dư], thu được dung dịch chứa hai muốiB. Ở nhiệt độ cao, khí CO hay H2 khử được các oxit kiềm th thành kim loạiC. Các kim loại như Ca, Al và Fe khử được cation Ag+ trong dung dịch thành AgD. Các kim loại như Na, Mg, Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảyCâu 107: Thủy phân este X mạch hở có cơng thức C4H6O2 trong môi trường axit, thu được axitcacboxylic Y và chất hữu cơ Z. Biết Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Este X làA. CH3COOC2H5B. HCOOC2H3C. CH3COOC2H3D. C2H3COOCH3Câu 108: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử?A. Cho KI vào dung dịch FeCl3B. Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÓA HỌC [ĐT :09.789.95.825]ĐỊA CHỈ : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘIC. Cho NaOH vào dung dịch NaHCO3D. Cho bột Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nguộiCâu 109: Hợp chất hữu cơ nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm?A. XenlulozơB. TrioleinC. Tơ nilon-6D. Gly-AlaCâu 110: Dẫn khí CO dư đi qua ống sứ nung nóng chứa hỗn hợp gồm MgO, Al2O3, Fe2O3 và CuO, thuđược rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, khuấy đều, thấy cịn lại phần rắn khơng tan Z. Các phảnứng xảy ra hồn tồn. Các chất có trong Z làA. Mg, Fe và CuB. MgO, Fe2O3 và CuC. MgO, Al2O3, Fe, CuD. MgO, Fe và CuCâu 111: Tơ nào sau đây khi đốt cháy bằng oxi, chỉ thu được CO2 và H2O?A. Tơ lapsanB. Tơ olonC. Tơ nilon-6 D. Tơ tằmCâu 112: Thủy phân khơng hồn tồn Val Gly-Val Gly, thu được tối đa số đipeptit khác nhau làA. 3B. 1C. 2D. 3Câu 113: Đun nóng chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C3H7O3N với dung dịch NaOH dư, thu đượcmột khí Y có khả năng làm q tím ẩm hóa xanh và một muối Z. Số chất X thỏa mãn làA. 1B. 4C. 3D. 2Câu 114: Dẫn CO2 dư vào dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa?A. CaCl2B. Na2SiO3C. Ca[OH]2 D. NaOHCâu 115: Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Cu. Điều khẳng định nào sau đây là sai?A. X tan hết trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóngB. X tan hết trong lượng dư dung dịch HNO3 loãngC. X tan hết trong lượng dư dung dịch FeCl3D. X không tan hết trong lượng dư dung dịch chứa HCl và NaNO3Câu 116: Cho các chất sau: glucozơ; fructozơ; saccarozơ; tinh bột; xenlulozơ; benzyl axetat; glixerol.Số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit làA. 6B. 3C. 5D. 4Câu 117: Một số este có mùi thơm hoa quả rất dễ chịu, khơng độc. Trong đó isoamyl axetat có mùithơm của loại hoa [quả] nào sau đây?A. mùi dứa.B. mùi táo.C. mùi chuối chínD. mùi hoa nhài.Câu 118: Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có khả năng cho gần 90% ánhsáng truyền qua nên được sử dụng làm kính ơ tơ, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,... Polimedùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên gọi làA. poliacrilonitrinB. nilon-6,6.C. polietilenD.poli[metylmetacrylat].Câu 119: Đây là một kim loại mềm, dẻo. Người ta có thể cán được thành những lá mỏng hơn 0,0002mm, từ 1 gam kim loại có thể kéo thành sợi mảnh dài tới 3,5 km và ánh sáng có thể đi qua được. Kimloại đó làA. đồngB. vàngC. sắtD. nhơmCâu 120: Tên gọi của este có cơng thức CH3COOCH2CH3 làA. propyl axetatB. etyl propionatC. metyl butiratD. etyl axetat.Câu 121: Trong y học, glucozơ thường được sử dụng làm thuốc tăng lực. Glucozơ có cơng thức phântử làA. [C6H10O5]nB. C12H22O11C. C6H14O6D. C6H12O6Câu 122: Tên gọi của peptit có công thức H2N-CH2-CO-NH-CH[CH3]-COOH làA. Gly-AlaB. Val-Ala.C. Ala-Val.D. Ala-Gly.Câu 123: Dung dịch metylamin trong nước làmA. phenolphtalein hố xanhB. q tím không đ i màu TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÓA HỌC [ĐT :09.789.95.825]ĐỊA CHỈ : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘIC. q tím hóa xanhD. phenolphtalein khơng đ i màuCâu 124: Sự kết hợp các phân tử nhỏ [monome] thành phân tử lớn [polime] đồng thời giải phóngnhững phân tử nhỏ [thí dụ H2O] được gọi làA. sự trùng ngưngB. sự t ng hợpC. sự polime hóaD. sự trùng hợpCâu 125: Đun nóng chất H2N-CH2-CO-NH-CH[CH3]-CO-NH-CH2-COOH trong dung dịch HCl [dư],sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm làA. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHClB. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOHC. H2N-CH2-COOH, H2N-CH[CH3]-COOHD. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH[CH3]-COOHClCâu 126: Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân làA. xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơB. tinh bột, xenlulozơ, protein, glucozơC. xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béoD. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ, etyl axetatCâu 127: Cho dãy các chất sau: [1] CH3NH2, [2] [CH3]2NH, [3] C6H5NH2 [anilin], [4] C6H5CH2NH2[benzylamin]. Sự sắp xếp đúng với lực bazơ của dãy các chất làA. [3] < [4] < [2] < [1].B. [3] < [4] < [1] < [2].C. [4] < [3] < [1] < [2].D. [2] < [3] < [1] < [4].Câu 128: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?A. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.B. Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng.C. Triolein có phản ứng với nước brom.D. Thủy phân etyl axetat thu được ancol etylic.Câu 129: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là:A. cao su; nilon-6,6; tơ nitronB. tơ axetat; nilon-6,6; poli[vinyl clorua].C. nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-7D. nilon-6,6; tơ lapsan; thủy tính plexiglasCâu 130: Cho các phát biểu sau:[1] Tất cả các amino axit đều có số nguyên tử hiđro trong phân tử là số lẻ;[2] Muối phenylamoni clorua không tan trong nước;[3] Ở nhiệt độ thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí;[4] Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly mạch hở có 4 nguyên tử oxi;[5] Ở điều kiện thường, các amino axit là những chất lỏng.Số phát biểu đúng làA. 3B. 2C. 4D. 5Câu 131: Loại dầu nào sau đây không là este của axit béo và glixerol?A. Dầu dừaB. Dầu lạc.C. Dầu ăn.D. Dầu nhớt.Câu 132: Kim loại X tác dung với H2SO4 lỗng cho khí H2. Mă khác, oxit của X bị H2 khử thành kimloại ở nhiê đô cao. X là kim loaị nào?A. Fe.B. Al.C. Mg.D. Cu.Câu 133: Chất nào sau đây có tới 40% trong mật ong?A. Saccarozơ.B. Amilopectin.C. Glucozơ.D. Fructozơ.Câu 134: Chất nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuấtamoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng?A. Ca[OH]2.B. CaO.C. CaCO3.D. CaSO4.Câu 135: Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một chất khí khác nhau, chúng được úp ngược trong cácchậu nước X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được mơ tả bằng hình vẽ sau: TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÓA HỌC [ĐT :09.789.95.825]ĐỊA CHỈ : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘICác khí X, Y, Z, T lần lượt là:A. NH3, HCl, O2, SO2. B. O2, SO2, NH3, HCl.C. SO2, O2, NH3, HCl.D. O2, HCl, NH3,SO2.Câu 136: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?A. HCl trong C6H6 [benzen].B. CH3COONa trong nước.C. Ca[OH]2 trong nước.D. NaHSO4 trong nước.Câu 137: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, xenlulozơ. Những chất khi bị oxi hóa hồntồn thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là:A. saccarozơ và xenlulozơ.B. saccarozơ và fructozơ.C. glucozơ và xenlulozơ.D. glucozơ và fructozơ.Câu 138: Cho các nhận định sau:[a] Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngồi vỏ tàu [phần chìm trong nướcbiển] những khối kẽm.[b] Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hố-khử.[c] Bơi dầu mỡ, sơn, mạ, tráng men lên bề mặt vật dụng bằng kim loại để chống sự ăn mòn kim loại.[d] Cho Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4, sẽ xảy ra hiện tượng ăn mịn hóahọc và ăn mịn điện hóa học.Số nhận định đúng làA. 2.B. 3.C. 4.D. 1.Câu 139: Số este có cơng thức phân tử C5H10O2 mà khi thủy phân trong mơi trường axit thì thu đượcaxit fomic làA. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 140: Chất X tham gia phản ứng theo sơ đồ sau: X + HNO3 đặc, nóng  Fe[NO3]3 + NO2 + H2OCó bao nhiêu chất X thỏa mãn tính chất trên?A. 3.B. 4.C. 5.D. 6.Câu 141: Cho dãy các polime sau: polietilen, nilon-6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien. Sốpolime t ng hợp có trong dãy làA. 3.B. 6.C. 4.D. 5.Câu 142: Người ta thường dùng cát [SiO2] để chế tạo khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toànnhững hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng hóa chất nào dưới đây ?A. dd H2SO4 lỗng.B. dd HNO3 loãng.C. dd HF.D. dd NaOH loãng.Câu 143: Cho hỗn hợp Mg và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thuđược chất rắn gồmA. Cu.B. CuCl2; MgCl2.C. Cu; MgCl2.D. Mg; CuCl2.Câu 144: Đường mía, đường phèn có thành phần chính là đường nào dưới đây?A. Glucozơ.B. Mantozơ.C. Saccarozơ.D. Fructozơ.Câu 145: Chất nào sau đây dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh?A. MgCO3.B. FeCO3.C. CaCO3.D. CaSO4.Câu 146: Có 4 dung dịch: natri clorua [NaCl], rượu etylic [C2H5OH], axit axetic [CH3COOH], kalisunfat [K2SO4] đều có nồng độ 0,1 mol/l. Dung dịch chứa chất tan có khả năng dẫn điện tốt nhất là TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÓA HỌC [ĐT :09.789.95.825]ĐỊA CHỈ : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘIA. C2H5OH.B. K2SO4.Câu 147: Cho sơ đồ phản ứng:C. CH3COOH.D. NaCl.ánh sáng, chất diệp lụcX  H2O  Y  O2 Y  AgNO3 / NH3  Ag  ...Hai chất X, Y lần lượt là:A. cacbon monooxit, glucozơ.B. cacbon đioxit, glucozơ.C. cacbon monooxit, tinh bột.D. cacbon đioxit, tinh bột.Câu 148: Cho các nhận định sau:[a] Để chống sự ăn mòn sắt, người ta tráng thiếc, kẽm lên sắt.[b] Ngâm một lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch HCl loãng sẽ xảy ra hiện tượng ăm mịnđiện hóa.[c] Ngâm một lá nhơm trong dung dịch NaOH lỗng sẽ xảy ra hiện tượng ăm mịn hóa học.[d] Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, khơng màng ngăn xốp sẽ thu được khí Cl2 ở anot.Số nhận định đúng làA. 2.B. 3.C. 4.D. 1.Câu 149: Có bao nhiêu đồng phân là este, có chứa vịng benzen, có cơng thức phân tử là C8H8O2?A. 5.B. 4.C. 3.D. 6.Câu 150: Chất X tham gia phản ứng theo sơ đồ sau: X + HNO3 loãng, dư  Fe[NO3]3 + H2SO4 + NO+ H2O. Có bao nhiêu chất X thỏa mãn tính chất trên?A. 2.B. 4.C. 3.D. 6.Câu 151: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nilon-6. Cóbao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?A. 3.B. 1.C. 4.D. 2.Câu 152: Kim loại M phản ứng được với các dung dịch HCl, Cu[NO3]2, HNO3 [đặc, nguội]. M là kimloại nào dưới đây?A. Zn.B. Ag.C. Al.D. Fe.Câu 153: Thuốc thử để nhận biết tinh bột làA. I2.B. Cu[OH]2.C. AgNO3/NH3.D. Br2.Câu 154: Chất nào sau đây là thành phần chính của một loại thuốc giảm đau dạ dày?A. NaCl.B. NaNO3.C. Na2CO3.D. NaHCO3.Câu 155: Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, Gly-Gly. Số chất tác dụng vớidung dịch NaOH lỗng, nóng làA. 4.B. 2.C. 3.D. 1.Câu 156: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?A. AlCl3 và CuSO4.B. HCl và AgNO3.C. NaAlO2 và HCl.D. NaHSO4 và NaHCO3.Câu 157: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất bị thủy phân trong môitrường axit là:A. xenlulozơ và glucozơ.B. glucozơ và tinh bột.C. xenlulozơ và tinh bột.D. glucozơ và fructozơ.Câu 158: Cho bốn ống nghiệm chứa dung dịch HCl, nhúng vào mỗi ống một mẩu kẽm. Sau đó chothêm một vài giọt dung dịch muối X vào. Muối X là muối nào thì khí H2 thốt ra nhanh nhất?A. NiSO4.B. CuSO4.C. FeSO4.D. SnSO4.Câu 159: Este X có cơng thức phân tử là C5H8O2, khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khảnăng tham gia phản ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÓA HỌC [ĐT :09.789.95.825]ĐỊA CHỈ : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘIA. 2.B. 1.C. 3.D. 4.Câu 160: Cho dãy các oxit: Cr2O3, CrO3, CO2, SiO2. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được vớidung dịch NaOH loãng?A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 161: Cho các polime sau đây: [1] tơ tằm; [2] sợi bông; [3] sợi đay; [4] tơ enang; [5] tơ visco; [6]tơ axetat. Số polime có nguồn gốc từ xenlulozơ làA. 4.B. 3.C. 5.D. 2.Câu 162: phương pháp thủy luyện dùng để điều chế Ag từ quặng có chứa Ag2S. Hóa chất cần dùng làA. Dung dịch HNO3 đặc và Zn.B. Dung dịch H2SO4 đặc nóng và Zn.C. Dung dịch NaCN và Zn.D. Dung dịch HCl và Zn.Câu 163: Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng "nước chảy, đá mòn"?A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca[HCO3]2.B. Ca[HCO3]2 → CaCO3 + CO2 + H2O.C. CaO + CO2 → CaCO3.D. CaO + H2O → Ca[OH]2.Câu 164: Dân gian xưa kia sử dụng phèn chua để bào chế thuốc chữa đau răng, đau mắt, cầm màu vàđặc biệt dùng để làm trong nước. Nguyên nhân nào sau đây làm cho phèn chua có khả năng làm trongnước?A. Phèn chua có tính axit nên hút hết các hạt bẩn lơ lửng, làm trong nước.B. Phèn chua điện li tạo ra các ion K+, Al3+, SO42- nên các ion này hút hết các hạt bẩn lơ lửng, làmtrong nước.C. Khi hòa tan phèn chua vào H2O, do quá trình điện li và thủy phân Al3+ tạo ra Al[OH]3 dạng keonên hút hết các hạt bẩn lơ lửng, làm trong nước.D. Phèn chua bị điện li tạo ra các ion K+, SO42- trung tính nên hút hết các hạt bẩn lơ lửng, làm trongnước.Câu 165: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca[HCO3]2 thấyA. có bọt khí thốt ra.B. có kết tủa trắng và bọt khí.C. có kết tủa trắng.D. khơng có hiện tượng gì.2+Câu 166: Phương trình S + 2H → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứngA. 2HCl + K2S → 2KCl + H2S.B. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2SC. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S.D. 2HCl + CuS → CuCl2 + H2S.Câu 167: Cho dãy kim loại Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của kim loại từ trái sangphải trong dãy làA. Zn, Fe, Cr.B. Fe, Zn, Cr.C. Zn, Cr, Fe.D. Cr, Fe, Zn.Câu 168: Điều chế kim loại K bằng phương pháp nào sau đây?A. Dùng khí CO khử K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.B. Điện phân dung dịch KCl khơng có màng ngăn.C. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.D. Điện phân KCl nóng chảy.Câu 169: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từA. màu vàng sang màu da cam.B. không màu sang màu da cam.C. không màu sang màu vàng.D. màu da cam sang màu vàng.Câu 170: Người ta có thể bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép bằng cách gắn những tấm Zn vào vỏ tàu ở phầnchìm trong nước biển vìA. thép là cực dương, khơng bị ăn mòn, Zn là cực âm, bị ăn mòn.B. thép là cực âm, khơng bị ăn mịn, Zn là cực dương, bị ăn mòn.C. Zn ngăn thép tiếp xúc với nước biển nên thép không tác dụng với nước. TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÓA HỌC [ĐT :09.789.95.825]ĐỊA CHỈ : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘID. Zn ngăn thép tiếp xúc với nước biển nên thép không tác dụng với nước và các chất có trong nướcbiển.Câu 171: Trong các kim loại Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất làA. Mg.B. Al.C. Cu.D. Fe.Câu 172: Chất nào sau đây là muối axit?A. NaHSO4.B. NaCl.C. KNO3.D. Na2SO4.Câu 173: Để thu được kim loại Cu từ CuSO4 bằng phương pháp thủy luyện có thể dùng kim loại nàosauđây?A. Fe.B. Na.C. Ag.D. Ca.Câu 174: Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tốA. kali.B. photpho.C. nitơ.D. cacbon.Câu 175: Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thànhA. màu vàng.B. màu đỏ.C. màu hồng.D. màu xanh.Câu 176: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc khơng khí. Chất đó làA. Than hoạt tính.B. Muối ăn.C. Thạch cao.D. Đá vôi.Câu 177: Cho phản ứng: aFe + bHNO3 → cFe[NO3]3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là các sốnguyên đơn giản nhất. T ng a + b bằngA. 4.B. 3.C. 5.D. 6.Câu 178: Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau:Thí nghiệm đó làA. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3.B. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.C. Cho dung dịch H2SO4 lỗng vào bình đựng hạt kim loại Zn.D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7.Câu 179: Cho 5 chất: NaOH, HCl, AgNO3, HNO3, Cl2. Số chất tác dụng với dung dịch Fe[NO3]2 làA. 3.B. 4.C. 5.D. 2.Câu 180: Một mol hợp chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nóng, dư tạo nhiều molkhí nhất?A. FeCO3.B. FeS.C. FeO.D. Fe3O4.Câu 181: Cho các kim loại Zn, Ag, Cu, Fe tác dụng với dung dịch chứa Fe3+. Số kim loại phản ứngđược là:A. 2.B. 4.C. 3.D. 1.Câu 182: Khí thải cơng nghiệp và các động cơ ôtô, xe máy... là nguyên nhân chủ yêu gây ra mưa axit.Thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là:A. NO, NO2, SO2.B. SO2, CO, NO2.C. SO2, CO, NO.D. NO2, CO2, CO.Câu 183: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thínghiệm được mơ tả như hình vẽ: TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÓA HỌC [ĐT :09.789.95.825]ĐỊA CHỈ : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘIPhát biểu nào sau đây đúng?A. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca[OH]2 bằng dung dịch NaOH.B. Thí nghiệm trên dùng để xác định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu cơ.C. Bơng trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.D. Thí nghiệm trên dùng để xác định sự có mặt của clo có trong hợp chất hữu cơ.Câu 184: Dung dịch X làm quỳ tím chuyển màu xanh, cịn dung dịch Y khơng làm quỳ tím đ i màu.Trộn X vả Y thu được kết tủa. X, Y lần lượt là:A. Na2CO3 và KNO3. B. KOH và FeCl3.C. K2CO3 và Ba[NO3]2.D. NaOH và K2SO4.Câu 185: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịchgồm các chất tanA. Fe[NO3]2, AgNO3.B. Fe[NO3]3, AgNO3.C. Fe[NO3]2, AgNO3, Fe[NO3]3.D. Fe[NO3]2, Fe[NO3]3.Câu 186: Tiến hành phản ứng khử oxit kim loại X thành kim loạibằngkhí CO dư theo sơ đồ hình vẽ. Oxit X là:Oxit XA. MgO.B. Al2O3.Khí COC. Na2O.D. CuO.Câu 187: Trường hợp nào sau đây xuất hiện ăn mịn điện hóa?A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl.B. Để thanh thép ngồi khơng khí ẩm.C. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.D. Đốt dây sắt trong khí Clo.Câu 188: Cho các phát biểu sau về ăn mịn hóa học:[1] Ăn mịn hóa học khơng làm phát sinh dịng điện một chiều.[2] Kim loại tinh khiết khơng bị ăn mịn hóa học.[3] Về bản chất, ăn mịn hóa học cũng là một dạng ăn mịn điện hóa.[4] Ăn mịn hóa học là q trình oxi hóa – khử.Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:A. 2.B. 4.C. 3.D. 1.Câu 189: Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng bạc?A. Xenlulozơ.B. Glucozơ.C. Tinh bột.D. Saccarozơ.Câu 190: Chất nào dưới đây là monosaccarit?A. Saccarozơ.B. Tinh bột.C. Xenlulozơ.D. Glucozơ.Câu 191: Các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:A. Al, Cu, Ag.B. Zn, Cu, Ag.C. Na, Mg, Al.D. Mg, Fe, Cu.Câu 192: Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất?A. Ag.B. Al.C. Cr.D. Fe.Câu 193: Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?A. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.B. Cho kim loại K vào dung dịch Mg[NO3]2.C. Điện phân nóng chảy MgCl2.D. Điện phân dung dịch MgSO4.Câu 194: Cho các kim loại sau: Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÓA HỌC [ĐT :09.789.95.825]ĐỊA CHỈ : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘIA. Au.B. Al.C. Cu.D. Ag.Câu 195: Hợp chất nào sau đây có màu lục thẫm?A. Cr2O3.B. Cr[OH]3.C. CrO3.D. K2CrO4.Câu 196: Điện phân dung dịch nào sau đây, thì có khí thốt ra ở cả 2 điện cực [ngay từ lúc mới đầu bắtđầu điện phân]A. Cu[NO3]2.B. FeCl2.C. K2SO4.D. FeSO4.Câu 197: Trong phân tử của cacbohiđrat ln cóA. nhóm chức ancol.B. nhóm chức xeton.C. nhóm chức anđehit.D. nhóm chức axit.Câu 198: Chất nào sau đây là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm,giấy, sợi?A. NaCl.B. NaNO3.C. Na2CO3.D. NaHCO3.Câu 199: Cho dãy các chất: HCOONH4, [CH3NH3]2CO3, CH3COOH, H2NCH2CONHCH[CH3]COOH.Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl làA. 4.B. 2.C. 3.D. 1.Câu 200: Cho phản ứng của Fe với oxi như hình vẽ sau. Vai trị của lớp nước ở đáy bình làA. Giúp cho phản ứng của Fe với oxi xảy ra dễ dàng hơn.B. Hòa tan oxi để phản ứng với Fe trong nước.C. Tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt nhanh.D. Giúp cho phản ứng của Fe với oxi xảy ra dễ dàng hơn; hòa tan oxi để phản ứng với Fe trongnước; tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt nhanh.Câu 201: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?A. HCl.B. K3PO4.C. KBr.D. HNO3.Câu 202: Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất mà dung dịch có khảnăng hịa tan Cu[OH]2 là:A. saccarozơ và glucozơ.B. saccarozơ và tinh bột.C. glucozơ và tinh bột.D. glucozơ và xenlulozơ.Câu 203: Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO 4. Quan sát thấyhiện tượng nào sau đây?A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần.B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên.C. Khơng có bọt khí bay lên.D. Dung dịch khơng chuyển màu.Câu 204: Chất X có cơng thức phân tử là C8H8O2. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được sản phẩmgồm X1 [C7H7ONa]; X2 [CHO2Na] và nước. Hãy cho biết X có bao nhiêu cơng thức cấu tạo?A. 3.B. 4.C. 2.D. 5.Câu 205: Cho dãy chất: NaHCO3, Al2O3, Cr2O3, Fe[OH]3. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính làA. 1.B. 4.C. 3.D. 2.Câu 206: Cho các polime sau: amilopectin, glicogen, poli[metyl metacrylat], tơ visco, poliisopren,nhựa novolac. Số polime có cấu trúc mạch phân nhánh làA. 5.B. 3.C. 4.D. 2.Câu 207: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn? TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÓA HỌC [ĐT :09.789.95.825]ĐỊA CHỈ : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘIA. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.C. Gắn đồng với kim loại sắt.D. Phủ lớp sơn lên bề mặt sắt.Câu 208: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch H 2SO4loãng làA. 4.B. 2.C. 3.D. 1.Câu 209: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịchA. NaNO3.B. CaCl2.C. KCl.D. NaCl.Câu 210: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại làA. Tính oxi hóa.B. Tính bazơ.C. Tính axit.D. Tính khử.Câu 211: Cho các cặp oxi hóa khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa nhưsau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu. Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây đúng?A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.B. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.D. Cu khử được Fe3+ thành Fe.Câu 212: Quặng boxit là nguyên liệu sản xuất nhôm. Công thức của quặng boxit làA. CaCO3.B. Al2O3.2H2O.C. FeS2.D. Fe2O3.nH2O.Câu 213: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?A. Al.B.Cu.C. Na.D. Mg.Câu 214: Dung dịch NaOH không tác dụng với chất nào sau đây?A. HCl.B. NaHCO3.C. Al.D. Fe.Câu 215: Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường; tan được trongdung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Kim loại Mlà:A. ZnB. FeC. CrD. AlCâu 216: Dùng chất nào sau đây phân biệt 2 khí SO2 và CO2 bằng phương pháp hóa học?A. Dung dịch HClB. Nước vôi trongC. Dung dịch NaOHD. Dung dịch nước bromCâu 217: Tên thay thế của ancol có cơng thức cấu tạo thu gọn CH3[CH2]2CH2OH làA. propan-1-olB. butan-1-olC. butan-2-olD. pentan-2-olCâu 218: Phát biểu nào sau đây sai?A. Phenol [C6H5OH] phản ứng được với dung dịch NaOH, tạo ra muối và nước.B. Phân tử phenol có nhóm –OH.C. Phân tử phenol có vịng benzen.D. Phenol có tính bazơ.Câu 219: Cho các chất: Al, Fe3O4, NaHCO3, Fe[NO3]2, Cr2O3, Cr[OH]3. Số chất tác dụng được với cảdung dịch HCl và dung dịch NaOH loãng?A. 4.B. 3.C. 2.D. 5.Câu 220: Hợp chất etylamin làA. Amin bậc II.B. Amin bậc I.C. Amin bậc III.D. Amin bậc IV.Câu 221: Một este E mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Thủy phân E trong môi trường axit thuđược sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo của E thỏa mãn tính chất trên?A. 1.B. 3.C. 2.D. 4.Câu 222: Saccarozơ và axit fomic đều có phản ứng:A. Thủy phân trong môi trường axit.B. Với Cu[OH]2 ở nhiệt độ thường.C. Với AgNO3 trong dung dịch NH3.D. Với dung dịch NaCl.Câu 223: Chất hữu cơ chủ yếu dùng điều chế trực tiếp axit axetic trong công nghiệp hiện nay là:A. Axetanđehit.B. Etyl axetat.C. Ancol etylic.D. Ancol metylic. TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÓA HỌC [ĐT :09.789.95.825]ĐỊA CHỈ : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘICâu 224: Phát biểu nào sau đây không đúng:A. Xesi là kim loại mềm nhất.B. Đi từ Li đến Cs, nhìn chung nhiệt độ nóng chảy của kim loại giảm dần.C. Xesi là kim loại có thế điện cực chuẩn nhỏ nhất.D. Xesi là kim loại có năng lượng ion hóa I1 nhỏ nhất.Câu 225: Cơng thức phân tử nào sau đây phù hợp với một este no, mạch hở?A. C12H16O10.B. C10H20O4.C. C11H16O10.D. C13H15O13.Câu 226: Để bảo quản Na người ta ngâm Na trong:A. phenol lỏngB. dầu hỏaC. nướcD. ancol etylicCâu 227: Chất không phải axit béo làA. axit panmitic.B. axit stearic.C. axit oleic.D. axit axetic.Câu 228: Cho các khí sau: Cl 2, CO2, H2S, SO2, N2, C2H4, O2. Số chất khí làm mất màu nước Br2 làA. 2B. 5C. 3D. 4Câu 229: Hình vẽ sau mơ tả thí nghiệm chế dung dịch HCl trong phịng thí nghiệm:Phát biểu nào sau đây sai?A. Trong thí nghiệm trên có thể thay NaCl bằng CaF2 để điều chế HFB. Trong thí nghiệm trên, dung dịch H2SO4 có nồng độ lỗngC. Trong thí nghiệm trên khơng thể thay NaCl bằng NaBr để điều chế HBr.D. Sau phản ứng giữa NaCl và H2SO4, HCl sinh ra ở thể khí.Câu 230: Cho dãy các chất: metan, canxi cacbua, nhôm cacbua, bạc axetilua. Số chất trong dãy trựctiếp tạo ra axetilen bằng một phản ứng làA. 4.B. 2.C. 3.D. 1.Câu 231: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt [II]A. Đốt cháy bột sắt trong khí Clo.B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat.C. Cho natri kim loại vào lượng dư dung dịch Fe [III] clorua.D. Đốt cháy hỗ hợp gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có khơng khí.Câu 232: Điều khẳng định nào sau đây đúng:A. Cho phenolphthalein vào dung dịch anilin, xuất hiện màu hồng.B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch anilin, thu được dung dịch trong suốt.C. Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch anilin, thấy dụng dịch vẩn đục.D. Nhúng mẫu q tím vào dung dịch anilin, thấy q tím chuyển sang màu xanhCâu 233: Cho dãy các chất: tristearin, phenylamoni clorua, đimetlamin, metal axetat, alanin, amonifomat. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là.A. 4.B. 2.C. 5.D. 3.Câu 234: Cho các dung dịch loãng: [1] AgNO3, [2] FeCl2, [3] HNO3, [4] FeCl3, [5] hỗn hợp gồmNaNO3 và HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là. TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÓA HỌC [ĐT :09.789.95.825]ĐỊA CHỈ : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘIA. 2.B. 5.C. 3.D. 4.Câu 235: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Hàm lượng khí CO2 trong khơng khí ln cân bằng là do CO2 bị hịa tan trong nước mưa.B. Nước khơng bị ơ nhiễm là nước giếng khoan chứa các độc tố như asen, sắt vượt mức cho phép.C. Nguồn nước bị ô nhiễm khi hàm lượng các ion Cl-, PO43- và SO42- vượt mức cho phép.D. Hàm lượng CO2 trong khơng khí vượt mức cho phép là nguyên nhân gây thủng tần ozon.Câu 236: Phát biểu không đúng là:A. 24Cr nằm ở chu kì 4, nhóm VIA.B. Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2CrO4 có kết tủa vàng.C. CrO3 tác dụng với H2O luôn thu được hai axit.D. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch Na2Cr2O7, dung dịch từ màu cam chuyển sang màu vàng.Câu 237: Có các phát biểu sau:[a] Phenol tan trong dung dịch NaOH tạo dung dịch trong suốt.[b] Sục khí CO2 vào dung dịch natri phenolat, xuất hiện vẩn đục[c] Phenol tan ít trong nước lạnh, tan nhiều trong etanol.[d] Nhỏ HNO3 đặc vào dung dịch phenol tạo ra kết tủa vàngSố phát biểu đúng làA. 1B. 4C. 2D. 3Câu 238: Phát biểu sai là?A. Khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuấthiện.B. Amilozơ là polime có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị  -amino axit được gọi là liên kết peptit.D. Toluen được dùng để sản xuất thuốc n TNT [trinitrotoluen].Câu 239: Trong dung dịch, chất nào sau đây khơng có khả năng phản ứng với Cu  OH 2 ở nhiệt độthường làA. GlucozơB. Axit axeticC. Ancol etylicD. SaccarozơCâu 240: Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng hóa học ở điều kiện thường?A. Cho SiO 2 vào dung dịch HFB. Sục khí SO 2 vào dung dịch NaOHC. Cho dung dịch NH 4 NO3 vào dung dịch NaOHD. Cho kim loại Cu vào dung dịch dung MgSO4 HBr NaOH CuO X Y ZCâu 241: Cho sơ đồ phản ứng: Propen ttTrong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Cơng thức của X, Y, Z lần lượt làA. CH3CHBrCH3 , CH3CH  OH  CH3 , CH3COCH3B. CH3CH 2CH 2 Br, CH3CH 2CH 2OH, CH3COCH3C. CH3CH 2CH 2 Br, CH3CH 2CH 2OH, CH3CH 2CHOD. CH3CHBrCH3 , CH3CH  OH  CH 3 , CH 3CH 2CHOCâu 242: Cho dãy các chất: CH3CHO, HCOOH, C2 H5OH, CH3COCH3 , số chất trong dãy có khả năngtham gia phản ứng tráng bạc làA. 1B. 3C. 2D. 4Câu 243: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch K 2Cr2O7 thì dung dịchtrong ống nghiệm00 TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÓA HỌC [ĐT :09.789.95.825]ĐỊA CHỈ : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘIA. Chuyển từ màu vàng sang màu da camB. Chuyển từ màu da cam sang màu vàngC. Chuyển từ màu da cam sang màu xanhD. Chuyển từ màu da cam sang màu tímCâu 244: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, C6 H5COOH [axitbenzoic], C2 H5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:ChấtNhiệt độ sôi COXYZT100,5118,2249,0141,0Nhận xét nào sau đây là đúng?A. T là C6 H5COOHB. X là C2 H5COOHC. Y là CH3COOHD. Z là HCOOHCâu 245: Chất nào sau đây khơng có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H 2SO4lỗng, đun nóng?A. XenlulozơB. SacarozơC. Tinh bộtD. FructozơCâu 246: Cho các sơ đồ chuyển hóa sau: H2 O O2 H2 ,t KMnO41500 CTX  Y  Z  T;Y  P  Q EHgSO4 ,H2SO4Pd/PbCO3H SO ,t OOO24Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E làA. 132B. 118C. 104D. 146Câu 247: Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:- Dung dịch X làm q tím chuyển màu xanh.- Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với Cu  OH 2 .- Dung dịch Z khơng làm q tím đ i màu.- Dung dịch T tạo kết tủa trắng với nước brom.Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là dung dịch:A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilinB.metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alaninC. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilinD. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alaninCâu 248: Cho sơ đồ phản ứng:1 X  C5H8O2   NaOH  X1 [muối] X2 2  Y  C5H8O2   NaOH  Y1 [muối] Y2Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, cịn Y1 thì khơng. Tínhchất hóa học nào giống nhau giữa X2 và Y2 ?A. Bị khử bởi H 2  t o , Ni B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3 / NH 3  t o C. Bị oxi hóa bởi O2 , xúc tác tạo axit cacboxylicD. Tác dụng được với NaCâu 249: Hòa tan Fe3O 4 vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất:MnO2 , Cl2 , KOH, Na 2CO3 , CuSO 4 , HNO3 , Fe, NaNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là:A. 6B. 5C. 4D. 7Câu 250: Cho các kim loại Fe, Mg, Cu và các dung dịch muối AgNO3, CuCl2, Fe[NO3]2. Trong số cácchất đã cho, số cặp chất có thể tác dụng với nhau làA. 6 cặp.B. 9 cặp.C. 7 cặp.D. 8 cặp.Câu 251: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong dung dịch là?A. Al3+ , PO3-4 , Cl- , Ba 2+ .B. K+, Ba2+,OH-,Cl-. TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÓA HỌC [ĐT :09.789.95.825]ĐỊA CHỈ : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘIC. Ca 2+ , Cl- , Na + , CO32- .D. Na + , K + , OH- , HCO3- .Câu 252: Cho các nhận định sau:1/Kim loại nhơm có tính lưỡng tính vì Al tan được trong các dung dịch axit mạnh và kiềm;2/Al2O3 là oxit lưỡng tính;3/Kim loại nhơm có khả năng tác dụng với H2O ở điều kiện thường;4/Corinđon là tinh thể Al2O3 trong suốt, không màu.Số nhận định sai là:A. 2.B. 1.C. 4.D. 3.Câu 253: Polime nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơA. cao su buna.B. sợi bông.C. tơ nilon – 6.D. tơ tằm.Câu 254: Đốt cháy sắt trong khí clo dư thu được muối làA. Fe3O4.B. FeCl2.C. FeCl3.D. FeCl2, FeCl3.Câu 255: Tristearin [[C17H35COO]3C3H5] tác dụng được với chất [hoặc dung dịch chất] nào sau đây?A. H2 [xúc tác Ni, nung nóng].B. Cu[OH]2 [ở điều kiện thường].C. Dung dịch NaOH [đun nóng].D. Dung dịch nước brom.Câu 256: X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: [NH4]2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiệncác thí nghiệm và có được kết quả ghi theo bảng sau:ChấtXZTYDung dịch Ba[OH]2, Có kết tủaKhơnghiện Kết tủa và có khí Có khí thốt raottượngthốt raCác dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:A. K2SO4, [NH4]2SO4, KOH, NH4NO3.B. [NH4]2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4.C. KOH, NH4NO3, K2SO4, [NH4]2SO4.D. K2SO4, NH4NO3, KOH, [NH4]2SO4.Câu 257: Cho sơ đồ phản ứng sau:xt, tX + H 2 O YoY + Br2 + H 2 O  axit gluconic + HBr.xt, tY +  Ag  NH 3 2  OH  Z.as.clorophinT + H 2 O  X + G.oxt, tY  T + P.oNi, tY + H 2  H.oNhận định nào sau đây là đúng?A. X là tinh bột và T là ancol etylic.B. Z là axit gluconic và H là sobitol.C. P là ancol etylic và G là oxi đơn chất.D. X là xenlulozơ và Y là glucozơ.Câu 258: Cho các phương pháp sau:[a] Gắn kim loại đồng vào kim loại sắt.[b] Tráng kẽm lên bề mặt thanh sắt.[c] Phủ một lớp sơn lên bề mặt thanh sắt[d] Tráng thiếc lên bề mặt thanh sắt.Số phương pháp được sử dụng để bảo vệ sự ăn mòn của kim loại sắt làA. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 259: Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khơ tất cả các khí trong dãy nào?A. CO2, NH3, Cl2, N2B. CO2, H2S, N2, O2C. CO2, N2, SO2, O2 D. CO2, H2S, O2, N2Câu 260: Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc –C6H5 trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng củaphenol vớiA. Na và H2, to/NiB. dung dịch Br2, HNO3/H2SO4 đặcC. dung dịch NaOH; Na D. Na và dung dịch Br2Câu 261: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang,những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?A. Tơ nilon-6,6 và tơ capronB. Tơ tằm và tơ enang TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÓA HỌC [ĐT :09.789.95.825]ĐỊA CHỈ : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘIC. Tơ visco và tơ axetatD. Tơ visco và tơ nilon-6,6Câu 262: Phát biểu nào dưới đây khơng đúng?A. Bản chất của ăn mịn kim loại là q trình oxi hóa-khửB. Ngun tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loạiC. Ăn mịn hóa học phát sinh dịng điệnD. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khửCâu 263: Khẳng định nào sau đây khơng đúng?A. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm th đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thườngB. Các kim loại kiềm đều có 1 electron ở lớp ngồi cùngC. Công thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2OD. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩmCâu 264: Nhận xét nào dưới đây đúng?A. Các vật dụng bằng Al khơng bị oxi hóa tiếp và không tan trong nước do được bảo vệ bởi lớp màngAl[OH]3.B. Al có thể phản ứng với HNO3 đặc trong mọi điều kiệnC. Nhôm kim loại không tan trong nước do nhơm có tính khử yếu hơn H+ trong H2OD. Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH, chất oxi hóa là H2OCâu 265: Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây không đúng?A. Chất khí khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khíB. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kínhC. Chất khí khơng độc, nhưng khơng duy trì sự sốngD. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loạiCâu 266: Phát biểu không đúng là:A. Tất cả các halogen đều có các số oxi hóa: -1, 0, +1, +3, +5 và +7B. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kìC. Các halogen đều có 7 electron ở lớp ngồi cùng thuộc phân lớp s và pD. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ flo đến iotCâu 267: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là:A. 1-clo-2-metylbutanB. 2-clo-2-metylbutanC. 2-clo-3-metylbutanD. 1- clo-3-metylbutanCâu 268: Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từA. axit axetic và phenol.B. axit axetic và ancol benzylic.C. anhiđrit axetic và phenol.D. anhiđrit axetic và ancol benzylic.Câu 269: Khi cho lượng dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dungdịch trong ống nghiệmA. chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.B. chuyển từ màu vàng sang màu da cam.C. chuyển từ màu da cam sang màu vàng.D. chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.Câu 270: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.B. Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.C. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu[OH]2 cho hợp chất màu tím.D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.Câu 271: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Yvà phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, dư thu được kết tủa gì?A. Fe[OH]3.B. Fe[OH]2 và Cu[OH]2.C. Fe[OH]2, Cu[OH]2 và Zn[OH]2.D. Fe[OH]3 và Zn[OH]2. TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÓA HỌC [ĐT :09.789.95.825]ĐỊA CHỈ : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘICâu 272 : Hỗn hợp rắn Ca[HCO3]2, NaOH và Ca[OH]2 có tỉ lệ số mol tương ứng lần lượt là 2 : 1 : 1.Khuấy kĩ hỗn hợp vào bình đựng nước dư. Sau phản ứng trong bình chứa?A. CaCO3, NaHCO3.B. Na2CO3.C. NaHCO3.D. Ca[OH]2Câu 273: Phèn Crom-Kali có màu:A. Trắng.B. VàngC. Da cam.D. Xanh tímCâu 274: Trong phịng thí nghiệm, khí amoniac được điều chế bằng cách cho muối amoni tác dụng vớikiềm [ví dụ Ca[OH]2] và đun nóng nhẹ. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn phương pháp thu khí NH3 tốtnhất?A. Hình 1.B. Hình 3.C. Hình 4.D. Hình 2.Câu 275 : Nếu vật làm bằng hợp kim Fe - Zn bị ăn mịn điện hóa thì trong q trình ăn mịn?A. Kẽm đóng vai trị catot và bị oxi hóaB. Sắt đóng vai trị anot bị oxi hóa+C. Sắt đóng vai trị catot và ion H bị oxi hóaD. Kẽm đóng vai trị anot và bị oxi hóaCâu 276: Cho dung dịch lịng trắng trứng tác dụng với dung dịch axit nitric đặc, có hiện tượng:A. kết tủa màu tímB. dung dịch màu xanhC. kết tủa màu vàngD. kết tủa màu trắngCâu 277: Phát biểu nào sau đây là sai?A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm th đều tác dụng được với nướcC. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinhD. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do màng oxi Al2O3 bền vững bảo vệCâu 278 : Cho hỗn hợp X gồm Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu[NO3]2, sau phản ứng thuđược hỗn hợp Y gồm 2 kim loại và dung dịch Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Z thu được 2 kết tủagồm 2 hidroxit kim loại. Dung dịch Z chứaA. Zn[NO3]2, AgNO3, Fe[NO3]3.B. Zn[NO3]2, Fe[NO3]2.C. Zn[NO3]2, Fe[NO3]2, Cu[NO3]2.D. Zn[NO3]2, Cu[NO3]2, Fe[NO3]3.Câu 279: Tên của quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt làA. hematit, pirit, manhetit, xiđerit.B. xiđerit, manhetit, pirit, hematit.C. pirit, hematit, manhetit, xiđerit.D. xiđerit, hematit, manhetit, pirit.Câu 280: Cho các chất sau: etilen, buta – 1,3 – đien, benzen, toluen, stiren, metyl metacrylat. Số chấtlàm nhạt màu nước brom ở điều kiện thường là:A. 6B. 5C. 7D. 4Câu 281: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X [khơng màu, khơng mùi, độc].Khí X là:A. CO2B. SO2C. COD. NO2Câu 282: Phát biểu nào sau đây không đúng? TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÓA HỌC [ĐT :09.789.95.825]ĐỊA CHỈ : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘIA. Đốt cháy a mol triolein thu được b mol CO2 và c mol H2O trong đó b – c =6a.B. Etyl fomat làm mất màu dung dịch nước brom và có phản ứng tráng bạc.C. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat luôn thu được số mol CO 2 bằng sốmol H2O.D. Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường.Câu 283: Có các chất sau: Na2O, NaCl, Na2CO3, NaNO3, Na2SO4. Có bao nhiêu chất mà bằng mộtphản ứng có thể tạo ra NaOH?A. 2B. 4C. 3D. 5Câu 284: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, H2NCH2CONHCH[CH3]COOH, CH3COONH3C2H5,C6H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là:A. 2B. 3C. 5D. 4Câu 285: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ nào sau đây thì thành phần sản phẩm thu được khác vớichất còn lại?A. ProteinB. Cao su thiên nhiênC. Chất béoD. Tinh bộtCâu 286: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ ?A. tơ tằmB. tơ capronC. tơ nilon-6,6D. tơ viscoCâu 287: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe [I]; Zn-Fc [II]; Fe-C [III]; Sn-Fe [IV]. Khi tiếp xúc với dungdịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mịn trước là:A. I; III và IVB. II, III và IVC. I, II và IVD. I, II và IIICâu 288: Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, phenylamoni clorua, poli[vinylaxetat], glyxylvalin [Gly-Val], etilenglicol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là:A. 5B. 7C. 4D. 6Câu 289: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + NaOH → CH3COONa + chất hữu cơ Y;Y + O2 Y1 + NaOH  Y1 ; CH3COONa + H2OSố chất X thỏa mãn sơ đồ trên là:A. 3B. 4C. 2D. 1Câu 290: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl?A. C2H5OHB. C6H5NH2C. NH2-CH2-COOHD. CH3COOHCâu 291: Cho từng chất: NH2-CH2-COOH; CH3COOH; CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịchNaOH [đun nóng] và với dung dịch HCl [đun nóng]. Số trường hợp xảy ra phản ứng là:A. 6B. 3C. 5D. 4Câu 292: Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon - 6,6, tơ nitron, poli[metyl metacrylat],poli[vinyl clorua], cao su buna, tơ axetat, poli[etylen terephtalat]. Số polime được t ng hợp từ phản ứngtrùng hợp là:A. 6B. 4C. 5D. 7Câu 293: Chất X có CTPT C2H7NO2 tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Chất X thuộcloại hợp chất nào sau đây?A. Muối amoni hoặc muối của amin với axit cacboxylic.B. Amino axit hoặc muối của amin với axit cacboxylic.C. Amino axit hoặc este của amino axit.D. Este của amino axit hoặc muối amoni.Câu 294: Tiến hành các thí nghiệm sau:- Thí nghiệm 1: Cho thanh Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng.- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng có thêm vài giọt dung dịch CuSO4.- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.- Thí nghiệm 4: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3. TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÓA HỌC [ĐT :09.789.95.825]ĐỊA CHỈ : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘISố trường hợp ăn mịn điện hóa là:A. 2.B. 1.C. 4.D. 3.Câu 295: Ngâm thanh Cu [dư] vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe[dư] vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn tồn. Dung dịch Y có chứachất tan là:A. Fe[NO3]3.B. Fe[NO3]2.C. Fe[NO3]2, Cu[NO3]2.D. Fe[NO3]3, Fe[NO3]2.Câu 296: Để khử mùi tanh của cá [gây ra do một số amin] nên rửa cá với?A. nước muối.B. nước.C. giấm ăn.D. cồn.Câu 297: Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?ot Na2SO4 + SO2↑ + H2OA. Na2SO3 + H2SO4 t HNO3 + NaHSO4B. NaNO3 [rắn] + H2SO4 [đặc] t NaHSO4 + 2HCl↑C. NaCl khan + H2SO4 đặc t MnCl2 + Cl2 + 2H2OD. MnO + 4HCl [đặc] Câu 298: Bóng cười là bóng được bơm một khí gọi là khí cười, khí này do nhà bác học người AnhJoseph Priestley tìm ra năm 1772, chính nhà khoa học này lần đầu tiên hít phải nó đã cười sặc sụa dođó khí này được sử dụng cho mục đích giải trí nhưng về lâu dài việc sử dụng khí này dẫn đến loạn thần,ảo giác, hoang tưởng, khơng làm chủ hành vi…. Khí cười là chất nào sau đây?A. N2.B. N2OC. NO2D. NO.Câu 299: Nhỏ vài giọt dung dịch loãng I2 vào mặt cắt củ khoai lang trắng thì mặt cắt củ khoai chuyểnthành màu gì?A. màu tím.B. màu vàng.C. màu xanh tím.D. màu đen.Câu 300: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?A. CH3COOCH=CH2. B. C6H5CH=CH2.C. HO-CH2CH2-OH.D. C6H5CH3.Câu 301: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là:A. Hg.B. Cr.C. Fe.D. Li.Câu 302: Chất A được gọi là thuốc muối hay dược phẩm Nabica dùng để hỗ trợ người bị đau dạ dày,chất này còn dùng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm. Chất A là chất nào sau đây?A. NH4Cl.B. NaHCO3.C. Na2CO3.D. K2CO3.Câu 303: Nguyên tố Cr có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?A. CrO3.B. CrOC. H2Cr2O7.D. NaCrO2.Câu 304: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất nhưng hiếm gặp trong tự nhiên?A. Hematit.B. Xiderit.C. Manhetit.D. Pirit.Câu 305: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch NaCrO2 2M, sau đó cho thêm 1 ml nước Vrom 3M,cho thêm từ từ dung dịch NaOH đến dư, lắc đều rồi để yên. Dung dịch sau phản ứng có màu gì?A. xanh lục.B. vàng chanh.C. da cam.D. đỏ nâu.ooo TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÓA HỌC [ĐT :09.789.95.825]ĐỊA CHỈ : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘICâu 306: Fomalin là dung dịch chất A có nồng độ 37% - 40% có tính sát khuẩn dùng để bảo quản cácmẫu sinh học. Chất A là chất nào sau đây?A. HCHO.B. CH3CHO.C. CH3COOH.D. C2H5OH.Câu 307: Số công thức cấu tạo của C8H10O là dẫn xuất cùa benzen, không tác dụng với Natri là:A. 7.B. 6.C. 5.D. 4.Câu 308: Cho các chất rắn sau: AgNO3, NH4HCO3, NH4NO2, KMnO4, CaCO3, NaNO3, NH4Cl,NaHCO3. Số chất khi nhiệt phân có sản phẩm là đơn chất?A. 4.B. 5.C. 6.D. 7.Câu 309: Polime nào sau đây có cấu trúc mạng khơng gian?A. Cao su bunaB. AminozơC. GlicogenD. Cao su lưu hóaCâu 310: N – metyletanamin có cơng thức là:A. C2H5NHCH3B. CH3NHCH3C. CH3NH2D. CH3NH2C2H5Câu 311: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều lực bazơ tăng dần từ trái qua phải làA. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.Câu 312: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3 có thể dùng dung dịchA. HCl.B. Na2SO4.C. NaOH.D. HNO3.Câu 313: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T màu vàng. Chokết tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 dư thấy kết tủa tan. Chất X làA. KCl.B. K3PO4.C. KI.D. KBr.Câu 314: Cho các chất CH3COOH [1], HCOO-CH2CH3 [2], CH3CH2COOH [3], CH3COO-CH2CH3[4], CH3CH2CH2OH [5]. Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần làA. [3] > [1] > [5] > [4] > [2].B. [3] > [5] > [1] > [4] > [2].C. [1] > [3] > [4] > [5] > [2].D. 3] > [1] > [4] > [5] > [2].Câu 315: Dung dịch FeSO4 bị lẫn CuSO4. Phương pháp đơn giản để loại tạp chất là:A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe[OH]2 rồi hòa tan vào dung dịchH2SO4 lỗng.B. Cho một lá nhơm vào dung dịch.C. Cho một lá đồng vào dung dịch.D. Cho một lá sắt vào dung dịch.Câu 316: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độthường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X làA. tinh bột.B. xenlulozơ.C. saccarozơ.D. glicogen.Câu 317: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C2H8O3N2. Cho X phản ứng với lượng dư dungdịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 1 amin bậc 2. Công thức cấu tạo của X là:A. CH3CH2NH3NO3.B. [CH3]2NH3NO3.C. H2NCH2NH3HCO3.D. HCOONH3CH3.Câu 318: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba và Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượngdư dung dịch FeCl3 dư tạo kết tủa làA. 5.B. 3.C. 1.D. 4.Câu 319: Cho các đặc điểm sau về phản ứng este hóa: [1] hồn tồn, [2] thuận nghịch, [3] tỏa nhiệtmạnh, [4] nhanh, [5] chậm. Phản ứng este hóa nghiệm đúng các đặc điểm?A. [1], [4].B. [2], [5].C. [1], [3], [4].D. [1], [3].Câu 320: Các hình vẽ sau mơ tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trongphịng thí nghiệm. Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H 2, C2H2, NH3,SO2, HCl, N2.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề