Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất sau: HCl AgNO3 Ca(OH)2 NaOH

TT.KHAI SÁNG.367 – Thầy Nguyễn TrungHiếu__________________________________________________XXXXXPHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP NHẬN BIẾT HÓA HỌCI. Với chất khí.– CO2: Nước vôi trong dư -> Đục nước vôi trong.– SO2[Mùi hắc]: Dung dịch brom[Br2] -> mất màu vàng của dung dịch brom. [SO2 + Br2 + 2H2O->HBr + H2SO4]– NH3[mùi khai]: Quỳ tím ẩm hóa xanh.– Cl2[màu vàng]: Dung dịch KI và hồ tinh bột -> Dung dịch màu xanh; Quỳ tím ẩm -> Đỏ, sau đó mấtmàu.– H2S[mùi trứng thối]: Dung dịch Pb[NO3]2 -> Kết tủa đen.– HCl: Quỳ tím ẩm -> Hóa đỏ.– Dung dịch AgNO3 -> Kết tủa trắng.– N2:Que diêm có tàn đỏ -> Tắt.– NO: Để ngoài không khí hóa màu nâu đỏ.– NO2: Màu nâu đỏ, quỳ tím ẩm hóa đỏ.II. Dung dịch bazơ.– Ca[OH]2: Dùng CO2, SO2: Có kết tủa trắng [ Nếu sục đến dư kết tủa tan ra].– Ba[OH]2: Dùng dịch H2SO4 -> Kết tủa màu trắng.III. Dung dịch axit.– HCl: Dùng dung dịch AgNO3 -> Kết tủa trắng.– H2SO4: Dùng dung dịch BaCl2 -> Kết tủa trắng.– HNO3: Dùng bột Cu và đun ở nhiệt độ cao -> Dung dịch màu xanh, khí màu nâu đỏ thoát ra.IV. Dung dịch muối.– Muối clorua[-Cl]: Dùng dung dịch AgNO3 -> Kết tủa trắng– Muối sunfat: Dùng dung dịch BaCl2 -> kết tủa trắng.– Muối cacbonat[=CO3]:Dùng dung dịch axit [HCl, H2SO4 -> Khí– Muối sunfua [=S]: Dùng dung dịch Pb[NO3]2 -> Kết tủa màu đen.– Muối photphat [PO4]: Dùng dung dịch AgNO3 -> Kết tủa màu vàngV. Các oxit của kim loại.Thường hòa tan vào nước-> Chia làm 2 nhóm: Tan trong nước và không tan trong nước.– Nhóm tan trong nước cho tác dụng với CO2[Nếu thử bằng quỳ tím ->Xanh]+ Nếu không có kết tủa: Kim loại trong oxit là kim loại kiềm [Hóa trị I].+ Nếu có kết tủa: kim loại trong oxit là kim loại kiềm thổ [Hóa trị II].– Nhóm không tan trong nước cho tác dụng với dung dịch bazơ [NaOH].+ Nếu tan trong dung dịch kiềm thì kim loại trong oxit là Al, Zn, Cr.+ Nếu không tan trong dung dịch kiềm thì là kim loại khác.Các oxit của phi kim: Cho vào nước thử bằng quỳ tím -> Đỏ.//fb.me/khaisang367__________________________________________________________________Trang -1-TT.KHAI SÁNG.367 – Thầy Nguyễn TrungHiếu__________________________________________________XXXXXNHẬN BIẾT – PHÂN BIỆT CÁC CHẤTI/ Nguyên tắc và yêu cầu khi giải bài tập nhận biết.- Muốn nhận biết hay phân biệt các chất ta phải dựa vào phản ứng đặc trưng và có các hiện tượng:như có chất kết tủa tạo thành sau phản ứng, đổi màu dung dịch, giải phóng chất có mùi hoặc cóhiện tượng sủi bọt khí. Hoặc có thể sử dụng một số tính chất vật lí [nếu như bài cho phép] nhưnung ở nhiệt độ khác nhau, hoà tan các chất vào nước,- Phản ứng hoá học được chọn để nhận biết là phản ứng đặc trưng đơn giản và có dấu hiệu rõ rệt.Trừ trường hợp đặc biệt, thông thường muốn nhận biết n hoá chất cần phải tiến hành [n – 1] thínghiệm.- Tất cả các chất được lựa chọn dùng để nhận biết các hoá chất theo yêu cầu của đề bài, đều đượccoi là thuốc thử.- Lưu ý: Khái niệm phân biệt bao hàm ý so sánh [ít nhất phải có hai hoá chất trở lên] nhưng mụcđích cuối cùng của phân biệt cũng là để nhận biết tên của một số hoá chất nào đó.II/ Phương pháp làm bài.1/ Chiết [Trích mẫu thử] các chất vào nhận biết vào các ống nghiệm.[đánh số]2/ Chọn thuốc thử thích hợp [tuỳ theo yêu cầu đề bài: thuốc thử tuỳ chọn, han chế hay không dùngthuốc thử nào khác].3/ Cho vào các ống nghiệm ghi nhận các hiện tượng và rút ra kết luận đã nhận biết, phân biệt được hoáchất nào.4/ Viết PTHH minh hoạ.III/ Các dạng bài tập thường gặp.- Nhận biết các hoá chất [rắn, lỏng, khí] riêng biệt.- Nhận biết các chất trong cùng một hỗn hợp.- Xác định sự có mặt của các chất [hoặc các ion] trong cùng một dung dịch.- Tuỳ theo yêu cầu của bài tập mà trong mỗi dạng có thể gặp 1 trong các trường hợp sau:+ Nhận biết với thuốc thử tự do [tuỳ chọn]+ Nhận biết với thuốc thử hạn chế [có giới hạn]+ Nhận biết không được dùng thuốc thử bên ngoài.1. Đối với chất khí:- Khí CO2: Dùng dung dịch nước vôi trong có dư, hiện tượng xảy ra là làm đục nước vôi trong.- Khí SO2: Có mùi hắc khó ngửi, làm phai màu hoa hồng hoặc Làm mất màu dung dịch nướcBrôm hoặc Làm mất màu dung dịch thuốc tím.--5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4Khí NH3: Có mùi khai, làm cho quỳ tím tẩm ướt hoá xanh.Khí clo: Dùng dung dịch KI + Hồ tinh bột để thử clo làm dung dịch từ màu trắng chuyển thànhmàu xanh.Cl2 + KI2KCl + I2Khí H2S: Có mùi trứng thối, dùng dung dịch Pb[NO3]2 để tạo thành PbS kết tủa màu đen.Khí HCl: Làm giấy quỳ tẩm ướt hoá đỏ hoặc sục vào dung dịch AgNO3 tạo thành kết tủa màutrắng của AgCl.Khí N2: Đưa que diêm đỏ vào làm que diêm tắt.Khí NO [ không màu ]: Để ngoài không khí hoá màu nâu đỏ.Khí NO2 [ màu nâu đỏ ]: Mùi hắc, làm quỳ tím tẩm ướt hoá đỏ.4NO2 + 2H2O + O24HNO32. Nhận biết dung dịch bazơ [kiềm]: Làm quỳ tím hoá xanh.- Nhận biết Ca[OH]2:Dùng CO2 sục vào đến khi xuất hiện kết tủa thì dừng lại.Dùng Na2CO3 để tạo thành kết tủa màu trắng của CaCO3//fb.me/khaisang367__________________________________________________________________Trang -2-TT.KHAI SÁNG.367 – Thầy Nguyễn TrungHiếu__________________________________________________XXXXX- Nhận biết Ba[OH]2:Dùng dung dịch H2SO4 để tạo thành kết tủa màu trắng của BaSO4.3. Nhận biết dung dịch axít: Làm quỳ tím hoá đỏ- Dung dịch HCl: Dùng dung dịch AgNO3 làm xuất hiện kết tủa màu trắng của AgCl.- Dung dịch H2SO4: Dùng dung dịch BaCl2 hoặc Ba[OH]2 tạo ra kết tủa BaSO4.- Dung dịch HNO3: Dùng bột đồng đỏ và đun ở nhiệt độ cao làm xuất hiện dung dịch màu xanh vàcó khí màu nâu thoát ra của NO2.- Dung dịch H2S: Dùng dung dịch Pb[NO3]2 xuất hiện kết tủa màu đen của PbS.- Dung dịch H3PO4: Dùng dung dịch AgNO3 làm xuất hiện kết tủa màu vàng của Ag3PO4.4. Nhận biết các dung dịch muối:- Muối clorua: Dùng dung dịch AgNO3.- Muối sunfat: Dùng dung dịch BaCl2 hoặc Ba[OH]2.- Muối cacbonat: Dùng dung dịch HCl hoặc H2SO4.- Muối sunfua: Dùng dung dịch Pb[NO3]2.- Muối phôtphat: Dùng dung dịch AgNO3 hoặc dùng dung dịch CaCl2, Ca[OH]2 làm xuất hiện kếttủa mùa trắng của Ca3[PO4]2.5. Nhận biết các oxit của kim loại.* Hỗn hợp oxit: hoà tan từng oxit vào nước [2 nhóm: tan trong nước và không tan]- Nhóm tan trong nước cho tác dụng với CO2.+ Nếu không có kết tủa: kim loại trong oxit là kim loại kiềm.+ Nếu xuát hiện kết tủa: kim loại trong oxit là kim loại kiềm thổ.- Nhóm không tan trong nước cho tác dụng với dung dịch bazơ.+ Nếu oxit tan trong dung dịch kiềm thì kim loại trong oxit là Be, Al, Zn, Cr..+ Nếu oxit không tan trong dung dịch kiềm thì kim loại trong oxit là kim loại kiềm thổ.6. Nhận biết một số oxit khác:- [Na2O; K2O; BaO] cho tác dụng với nước--> dd trong suốt, làm xanh quỳ tím.- [ZnO; Al2O3] vừa tác dụng với dung dịch axit, vừa tác dụng với dung dịch bazơ.- CuO tan trong dung dịch axit tạo thành đung dịch có màu xanh đặc trưng.- P2O5 cho tác dụng với nước --> dd làm quỳ tím hoá đỏ.- MnO2 cho tác dụng với dd HCl đặc có khí màu vàng xuất hiện.- SiO2 không tan trong nước, nhưng tan trong dd NaOH hoặc dd HF.//fb.me/khaisang367__________________________________________________________________Trang -3-TT.KHAI SÁNG.367 – Thầy Nguyễn TrungHiếu__________________________________________________XXXXXDẤU HIỆU NHẬN BIẾT1. Mg[OH]2 : kết tủa màu trắng2. Al[OH]3 : kết tủa trang keo3. FeCl2: dung dịch lục nhạt4. Fe3O4[rắn]: màu nâu đen5. NaCl: màu trắng6. ZnSO4: dung dịch không màu7. Cu[NO3]2: dung dịch xanh lam8. Al2O3, FeCl3[rắn]: màu trắng9. AlCL3: dung dịch ko màu10. Cu: màu đỏ11. Fe: màu trắng xám12. FeS: màu đen13. CuO: màu đen14. P2O5[rắn]: màu trắng15. Ag3PO4: kết tủa vàng16. S[rắn]: màu vàng17. iốt[rắn]: màu tím than18. NO[k]: hóa nâu trong ko khí19. NH3 làm quỳ tím ẩm hóa xanh20. Cu[OH]2 kết tủa xanh lơ21. Fe[OH]2: kết tủa trắng xanh22. Fe[OH]3: kết tủa nâu đỏ23. CuCl2dung dịch xanh lam24. CuSO4: dung dịch xanh lam25. FeSO4: dung dịch lục nhạt26. Ca[OH]2: ít tan kết tủa trắng27. FeCl3: dung dịch vàng nâu28. K2MnO4 : lục thẫm, KMnO4 :tím29. dd Br2 có màu da cam hoặc đỏ nâu tùy nồng độ30. BaSO4, PbCl2, NaHCO3, CaCO3,...màu trắng31. I2 rắn màu tím32. AgCl trắng33. AgBr vàng nhạt34. AgI vàng35. Ag2S màu đen36. Ag3PO4 [vàng]37. CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS: Đen38. MnS: Hồng39. SnS: Nâu40. ZnS: Trắng41. CdS: Vàng//fb.me/khaisang367__________________________________________________________________Trang -4-TT.KHAI SÁNG.367 – Thầy Nguyễn TrungHiếu__________________________________________________XXXXXA. NHẬN BIẾT CÁC CHẤTI. Nhận biết các chất trong dung dòch.HoáchấtThuốcthử- AxitBazơ Quỳ tímkiềmGốcnitrat[-NO3]CuHiện tượngQuỳhoá đỏtímQuỳhoá xanhtímPhương trình minh hoạTạo khí không 8HNO3 + 3Cu � 3Cu[NO3]2màu,để + 4H2Ongoài khôngkhí hoá nâumàu]+2NO[không2NO + O2 � 2NO2 [màu nâu]GốcsunfatBaCl2[-SO4]Gốcsunfit[-SO3]- BaCl2- AxitGốccacbonat[-CO3]Gốcphotphat- Tạo kết tủa Na SO + BaCl � BaSO �+ 2NaCl2323trắng khôngtan trong axit.Na2SO3 + HCl � BaCl2 + SO2 �+ H2OTạokhíkhông màu,mùi hắcTạo khí không CaCO +2HCl � CaCl + CO �+ H O3222màu, tạo kếtAxit, BaCl2, tủa trắng.Na2CO3 + BaCl2 � BaCO3 �+ 2NaClAgNO3Na2CO3 + 2AgNO3 � Ag2CO3 �+2NaNO3AgNO3[-PO4]GốccloruaTạo kết tủa H2SO4 + BaCl2 � BaSO4 �+ 2HCltrắng khôngNa2SO4 + BaCl2 � BaSO4 �+ 2NaCltan trong axitTạo kết tủa Na PO + 3AgNO � Ag PO � +34334màu vàng3NaNO3[màu vàng]AgNO3,Pb[NO3]2Tạo kết tủa HCl + AgNO � AgCl � + HNO33trắng2NaCl + Pb[NO3]2 � PbCl2 � +//fb.me/khaisang367__________________________________________________________________Trang -5-TT.KHAI SÁNG.367 – Thầy Nguyễn TrungHiếu__________________________________________________XXXXX[-Cl]2NaNO3Muốisunfua[-S]Tạo khítrứng[ung].Axit,Pb[NO3]2mùi Na S + 2HCl � 2NaCl + H S �22thốiNa2S + Pb[NO3]2 � PbS �+ 2NaNO3Tạo kết tủađen.Muốisắt [II]Tạo kết tủa FeCl + 2NaOH � Fe[OH] �+ 2NaCl22trắngxanh,sauđóbò 4Fe[OH]2 + O2 + 2H2O � 4Fe[OH]3 �hoánâungoài khôngkhí.Muốisắt [III]Tạo kết tủa FeCl + 3NaOH � Fe[OH] �+ 3NaCl33màu nâu đỏMuốimagieTạo kết tủa MgCl + 2NaOH � Mg[OH]22trắng2NaCl�+MuốiđồngTạo kết tủa Cu[NO ] +2NaOH � Cu[OH]3 22xanh lam2NaNO3�+MuốinhômTạo kết tủa AlCl + 3NaOH � Al[OH] �+ 3NaCl33trắng,tanAl[OH]3 + NaOH [dư] � NaAlO2 +trong NaOH dư2H2OII. Nhận biết các khí vô cơ.Khí SO2Ca[OH]2,Làmnướctrong.đục SO + Ca[OH] � CaSO �+ H O2232vôiSO2 + 2H2O + Br2 � H2SO4 + 2HBrDd nước Mấtmàubromvàngnâucủa dd nướcbrơmKhí CO2Ca[OH]2Làmnướctrongđục CO + Ca[OH] � CaCO �+ H O2232vôiKhí N2Que diêm Que diêm tắtđỏKhí NH3Quỳẩmtím Quỳ tím ẩmhoá xanhKhí COCuO [đen]toChuyểnCuO� Cu + CO2 �CO + CuO ��[đen]thành[đen][đỏ]đỏ.//fb.me/khaisang367__________________________________________________________________Trang -6-TT.KHAI SÁNG.367 – Thầy Nguyễn TrungHiếu__________________________________________________XXXXXKhí HCl- Quỳ tím ẩm-Quỳ tímướt hoá đỏẩm ướtHCl + AgNO3 � AgCl �+ HNO3- Tạo kết tủa- AgNO3trắngKhí H2SKhí Cl2Pb[NO3]2Tạo kết tủa H S + Pb[NO ] � PbS �+ 2HNO23 23đenGiấyLàmxanhtẩm hồ giấy tẩm hồtinh bộttinh bộtAxit HNO3Bột CuCó khí màu 4HNO + Cu � Cu[NO ] + 2NO �+33 22nâuxuất 2H O2hiệnB. BÀI TẬP NHẬN BIẾTLÝ THUYẾTI. Với chất khí.CO2: Nước vơi trong dư -> Đục nước vơi trong.SO2[Mùi hắc]: Dung dịch brom[Br2] -> mất màu vàng của dung dịch brom. [SO2 + Br2 +2H2O-> HBr+ H2SO4]NH3[mùi khai]: Quỳ tím ẩm hóa xanh.Cl2[màu vàng]: Dung dịch KI và hồ tinh bột -> Dung dịch màu xanh; Quỳ tím ẩm -> Đỏ, sau đó mấtmàu.H2S[mùi trứng thối]: Dung dịch Pb[NO3]2 -> Kết tủa đen.HCl: Quỳ tím ẩm -> Hóa đỏ.Dung dịch AgNO3 -> Kết tủa trắng.N2:Que diêm có tàn đỏ -> Tắt.NO: Để ngồi khơng khí hóa màu nâu đỏ.NO2: Màu nâu đỏ, quỳ tím ẩm hóa đỏ.II. Dung dịch bazơ.Ca[OH]2: Dùng CO2, SO2: Có kết tủa trắng [ Nếu sục đến dư kết tủa tan ra].Ba[OH]2: Dùng dịch H2SO4 -> Kết tủa màu trắng.//fb.me/khaisang367__________________________________________________________________Trang -7-TT.KHAI SÁNG.367 – Thầy Nguyễn TrungHiếu__________________________________________________XXXXXIII. Dung dịch axit.HCl: Dùng dung dịch AgNO3 -> Kết tủa trắng.H2SO4: Dùng dung dịch BaCl2 -> Kết tủa trắng.HNO3: Dùng bột Cu và đun ở nhiệt độ cao -> Dung dịch màu xanh, khí màu nâu đỏ thoát ra.IV. Dung dịch muối.Muối clorua[-Cl]: Dùng dung dịch AgNO3 -> Kết tủa trắngMuối sunfat: Dùng dung dịch BaCl2 -> kết tủa trắng.Muối cacbonat[=CO3]:Dùng dung dịch axit [HCl, H2SO4 -> KhíMuối sunfua [=S]: Dùng dung dịch Pb[NO3]2 -> Kết tủa màu đen.Muối photphat [PO4]: Dùng dung dịch AgNO3 -> Kết tủa màu vàngV. Các oxit của kim loại.Thường hòa tan vào nước-> Chia làm 2 nhóm: Tan trong nước và không tan trong nước.- Nhóm tan trong nước cho tác dụng với CO2[Nếu thử bằng quỳ tím ->Đỏ]+ Nếu không có kết tủa: Kim loại tring oxit là kim loại kiềm [Hóa trị I].+ Nếu có kết tủa: kim loại trong oxit là kim loại kiềm thổ [Hóa trị II].- Nhóm không tan trong nước cho tác dụng với dung dịch bazơ [NaOH].+ Nếu tan trong dung dịch kiềm thì kim loại trong oxit là Al, Zn, Cr.+ Nếu không tan trong dung dịch kiềm thì là kim loại khác.- Các oxit của phi kim: Cho vào nước thử bằng quỳ tím -> Xanh.BÀI TẬPVần đề 1: Nhận biết các chất dựa vào tính chất vật lý.- Loại bài tập này có thể dựa vào tính chất vật lý khác nhau như: màu, mùi vị, tính tan.- Các đặc trưng của các chất như: CO2 không cháy, sắt bị nam châm hút, Khí NH3 có mùi khai, khí H2Scó mùi trứng thối,..Bài 1: Dựa vào tính chất vật lý hãy phân biệt 2 chất bột: AgCl và AgNO3.BL: + Lấy một ít mỗi chất trên làm mẫu thử.+ Cho 2 mẫu thử trên vào nước, chất bột nào tan trong nước là AgNO3, chất nào không tan trongnước là AgCl.Bài 2: Phân biệt các chất bột: AgNO3, Fe và Cu dựa vào tính chất vật lý.Bài 3: Phân biệt 3 chất khí: Cl2, O2, CO2 dựa vào tính chất vật lý của chúng.Bài 4: Dựa vào tính chất vật lý hãy phân biệt các chất chứa trong lọ mất nhãn:a] Bột sắt, bột lưu huỳnh, bột đồng oxit.c] Khí H2, Cl2, H2Sb] Khí CO2, khí H2S, khí NH3.d] Các chất bột trắng là: Đường, muối ăn, tinh bột.//fb.me/khaisang367__________________________________________________________________Trang -8-TT.KHAI SÁNG.367 – Thầy Nguyễn TrungHiếu__________________________________________________XXXXXe] Khí O2, Khí Cl2, khí N2.f] Khí NH3, O2, Cl2, CO2Vấn đề 2: Nhận biết các chất dựa vào tính chất hóa học.Dạng 1: Nhận biết bằng thuốc thử tùy chọn.a] Nhận biết các chất rắn: Thường cho các chất rắn hòa tan vào nước sau đó nhận biết sản phẩm thuđược.Bài 1: Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất rắn sau:a] CaO và Na2OCaO và P2O5e] Al và Fe.BaCO3b] CaO và CaCO3f] Al, Fe và Agc] CaO và MgOd]g] NaCl, NaNO3, BaCO3,BaSO4.h] Na2CO3, MgCO3,Bài 2: Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất bột trắng sau:a] Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.b] Tinh bột, glucozơ, saccarozơ.b] Nhận biết các chất khí: Thường dẫn các khí đó vào thuốc thử để nhận biết.Bài 1: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các khí sau:a] CO2 và O2 b] SO2 và O2 c] CO2 và SO2.e] CO2, Cl2, CO, H2d] Cl2, HCl, O2.f] CO2, SO2, O2, NH3, C2H2, C2H4Bài 2: Nhận biết các khí sau bằng phương pháp hóa học:a] CO2, CH4 và C2H2 b] CH4 và C2H4.O2c] CH4, C2H4, C2H2d] CH4, CO2, C2H2,c] Nhận biết các chất trong dung dịch: Thường lấy các chất đó cho vào thuốc thử.VD1: Phân biệt 2 ống nghiệm bị mất nhãn chứa các dung dịch sau: HCl và NaOH.* LÊy 4 chÊt trªn, mçi chÊt mét Ýt ®Ó lµm mÉu thö:Cho 4 mÉu thö mçi chÊt mét Ýt vµo mÈu giÊy quú tÝm:+ NÕu mÉu thö nµo lµm quú tÝm chuyÓn thµnh mµu ®á ®ã lµ: HCl.+ NÕu mÉu thö nµo lµm quú tÝm chuyÓn thµnh mµu xanh ®ã lµ: NaOH.Bài 1: Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các dung dịch sau:a] HCl và H2SO4b] HCl, H2SO4, HNO3.d] HCl, H2SO4, HNO3, H3PO4.c] HCl, H2SO4, HNO3, H2O.e] HCl, H2SO4, HNO3, H3PO4, H2OBài 2: Phân biệt các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học:a] NaCl và Na2SO4.b] NaCl, Na2SO4, NaNO3.c] Na2SO4 và CuSO4.d] Na2SO4, CuSO4, NaCl.c] CuSO4, AgNO3, NaClf] K2SO4 và Fe2[SO4]3.g] K2SO4. FeSO4, Fe2[SO4]3 h] MgSO4, Na2SO4, FeSO4, CuSO4i] FeSO4, Fe2[SO4]3, MgSO4Bài 3: Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các dung dịch sau:a] Na2SO4 và H2SO4b] Na2SO4, H2SO4, NaCl.c] NaCl, Na2SO4, H2SO4//fb.me/khaisang367__________________________________________________________________Trang -9-TT.KHAI SNG.367 Thy Nguyn TrungHiu__________________________________________________XXXXXd] NaCl, HCl, H2SO4 e] Na2SO4, H2SO4, HClf] Na2SO4, NaCl, H2SO4, HClBi 4: Hóy nhn bit cỏc ng nghim mt nhón cha mt cỏc dung dch sau:a] Na2CO3, NaOH, NaCl, HCl.b] HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl, NaNO3.c] NaNO3, Mg[NO3]2, Fe[NO3]2, Cu[NO3]2d] Na2CO3, NH4NO3, HCl, FeCl2e] NaCl, NaNO3, Na2SO4, Na2S, Na2CO3, Na2SO3f] FeSO4; Fe2[SO4]3 v MgSO4Bi 5: Nờu phng phỏp húa hc phõn bit 2 dung dch: Glucoz v ru etylic.Bi 6: Cú 2 l mt nhón ng 2 dung dch khụng mu: CH3COOH , C2H5OH. Hóy trỡnh byBi 7: Cú 3 cht lng l: Ru etylic, axit axetic, v du n tan trong ru. Bng phng phỏp húahc hóy phõn bit 2 cht lng trờn.phng phỏp húa hc nhn bit chỳng.Bi 8: Cú 3 cht lng l: Ru tylic, axit axetic v glucoz. Bng phng phỏp húa hc hóy phõn bit2 cht lng trờn.Bi 9: Có 3 chất lỏng CH 3COOH , C6H6 , C2H5OH đựng ở 3 lọ riêng biệt không cónhãn. Bằng pp hóa học hãy nhận biết mỗi lọ đựng chất nào ? Viết các PTPƯ , ghi rõđiều kiện của phản ng để nhận biết [ nếu có ] .Bi 10: Cú cỏc cht lng [dung dch] ng riờng bit trong mi l: CH 3COOH , C6H6 , C2H5OH ,C6H12O6. Bng phng phỏp húa hc, hóy trỡnh by cỏch nhn bit cht lng, vit phng trỡnh phnng xy ra.Dng 2: Nhn bit bng thuc th quy nh- Trng hp ny khụng dựng nhiu thuc th m ch dựng thuc th theo quy nh ca bi.- Mun vy, ta dựng thuc th ú tỡm ra mt trong s cỏc l ó cho, l tỡm c ny chớnh l thucth cho cỏc l cũn li.Bi 1: Ch dựng qu tớm, hóy nhn bit cỏc ng nghim mt nhón cha cỏc dung dch sau:a] H2SO4, Na2SO4, BaCl2.b] H2SO4, Na2SO4, BaCl2, NaCl.c] NaOH, HCl, H2Od] HCl, H2SO4, BaCl2e] Na2SO4, H2SO4, NaOHf] Na2SO4, Na2CO3, H2SO4, BaCl2g] NaCl, H2SO4, NaOHh] HCl, NaCl, Na2CO3, BaCl2.Bi 2: Ch dựng thờm qu tớm hóy phõn bit cỏc dung dch cha trũn cỏc l riờng bit sau:a] NaOH, AgNO3, HCl, HNO3, H2O.b] Na2CO3, NaOH, HCl, Ba[OH]2.c] H2SO4,NaOH, BaCl2, [NH4]2SO4d] CuCl2, NaOH, NaCl, AlCl3.e] Na2SO4, Na2CO3, NaCl, H2SO4, BaCl2, NaOH.f] HCl, Na2CO3, AgNO3, BaCl2.g] NaHSO4, Na2CO3, Na2SO3, BaCl2, Na2Sh]BaCl2,NH4Cl;[NH4]SO4;NaOH;Na2CO3Bi 3: Ch c dựng thờm 1 thuc th khỏc, hóy nhn bit cỏc cht sau:a] Na2CO3, HCl, Ba[NO3]2c] Na2CO3, HCl, Ba[NO3]2, Na2SO4b] Na2SO4, Na2CO3, H2SO4, BaCl2.d] Ba[OH]2, NH4Cl, HCl, [NH4]2SO4//fb.me/khaisang367__________________________________________________________________Trang -10-TT.KHAI SÁNG.367 – Thầy Nguyễn TrungHiếu__________________________________________________XXXXXa] FeCl2, FeCl3, NaOH, HCl.b] Na2CO3, BaCl2, H2SO4.c] H2SO4, Ba[NO3]2, KCl, Na2S.d] HCl, NaOH, AgNO3, CuSO4.e] MgCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3f] H2SO4, Na2SO4, Na2CO3, MgSO4g] HCl , H2SO4 , BaCl2H2SO4h] NH4HSO4, Ba[OH]2, BaCl2, HCl, NaCl vàBài 4: Chỉ dùng dung dịch HCl hãy phân biệt các chất sau:a] NaCl, Na2CO3, BaSO4, BaCO3b] Fe, FeO, Cuc] Cu, CuO, Zn.d] NaCl, Na2CO3, MgSO4, NaOHBài 5: Chỉ dùng dung dịch brom hãy nhận biết các khí sau:a] CH4 vàC2H4.C2H4, C2H2b] CH4 và C2H2c] C2H4 và C2H2.d]CO2,Bài 6: Chỉ dùng dung dịch NaOH hãy phân biệt các dung dịch:a] NaCl, NH4Cl, MgCl2, FeCl3, AlCl3.b] FeSO4; Fe2[SO4]3 và MgSO4c] K2CO3, MgSO4, Al2[SO4]3, FeSO4 và Fe2[SO4]3d]Bài 7: Chỉ dùng dung dịch H2SO4 hãy phân biệt các chất sau:a] NaCl, Na2S, Na2SO3, Na2CO3.b] Ba, BaO, Al, Al2O3c] Mg, Zn, Fe, Ba.Bài 8: Chỉ dùng một kim loại hãy phân biệt các dung dịch sau: Na2SO4, Na2CO3, HCl, Ba[NO3]2Bài 9: Chỉ dùng thêm nước hãy nhận biết các chất sau: Na, MgCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3.Bài 10: Nhận biết các dung dịch sau NaHSO 4, KHCO3, Mg[HCO3]2, Na2SO3, Ba[HCO3]2, bằng cáchđun nóng và cho tác dụng lẫn nhau.Bài 11: Trình bày cách nhận biết các chất sau đây bằng 2 thuốc thử: C2H4, C2H2, C2H6, CO2, SO2.Dạng 3: Nhận biết không có thuốc thử khác.- Trường hợp này bắt buộc phải lấy cho phản ứng với các lọ còn lại.- Để tiện so sánh ta nên kẻ bảng phản ứng. Khi ấy ứng với mỗi lọ sẽ có những hiện tượng phản ứngkhác nhau. Đây chính là cơ sở để phân biệt từng lọ.Bài 1: Không dùng thêm thuốc thử nào khác, hãy nhận biết các ống nghiệm mất nhãn đựng các dungdịch:a] Na2CO3, HCl, BaCl2.b] MgCl2, BaCl2, H2SO4, K2CO3.c] Na2SO4, MgSO4, CuSO4,Ba[OH]2d] NaCl, H2SO4, CuSO4, BaCl2, NaOHe] NaOH, FeCl2, HCl, NaClf] CaCl2, HCl, Na2CO3, [NH4]2CO3g] HCl, NaCl, Ba[OH]2, Ba[HCO3]2, Na2CO3h] Cu[NO3]2, Ba[OH]2, HCl, AlCl3, H2SO4n] HCl , NaOH , Na2CO3 , MgCl2 .m] HCl , H2SO4 , Na2SO4 , BaCl2 .DẠNG 4: TÁCH – TINH CHẾ.I. Phương pháp vật lý.//fb.me/khaisang367__________________________________________________________________Trang -11-TT.KHAI SÁNG.367 – Thầy Nguyễn TrungHiếu__________________________________________________XXXXX- Phương pháp lọc: Dùng để tách chất không tan ra khỏi hỗn hợp lỏng.- Phương pháp cô cạn: Dùng để tách chất rắn [không bay hơi ở nhiệt độ cao] ra khỏi dung dịch hỗnhợp chất lỏng.- Phương pháp trưng cất phân đoạn: Dùng để tách chất lỏng ra khỏi hỗn hợp lỏng nếu nhiệt độ đôngđặc của chúng cách biệt nhau quá lớn.- Phương pháp chiết: Dùng để tách chất lỏng ra khỏi hỗn hợp lỏng không đồng nhất.II. Phương pháp hoá học.Nguyên tắc:Bước 1: Chọn chất X chỉ tác dụng với A [mà không tác dụng với B] để chuyển A thành chất A 1, ở dạngkết tủa, bay hơi hoặc hoà tan; Tách B ra khỏi [bằng lọc hoặc tự tách].Bước 2: Điều chế lại chất A từ chất A1.Sơ đồ tách: :BA, BX����PÖ taùchXY, , tan]AX [ ��Y�����PÖ taùi taïoANếu hỗn hợp A, B đều tác dụng với X chuyển cả A, B thành A’, B’ rồi tách A’, B’ thành 2 chấtnguyên chất. Sau đó tiến hành bước 2.12Đối với chất rắn: Chọn chất X dùng để hoà tan.Hỗn hợp các chất lỏng [ hoặc chất rắn đã hoà tan thành dung dịch] thì chất X dùng để tao chấtkết tủa hoặc bay hơi.2 Hỗn hợp các chất khí: Chất X dùng để hấp thụ.Chú ý: Phản ứng để chọn để tách phải thoả mãn 3 yêu cầu:+ Chỉ tác dụng lên một chất trong hỗn hợp cần tách.+ Sản phẩm tạo thành có thể tách rễ ràng ra khỏi hỗn hợp.+ Từ sản phẩm của pư tạo thành có thể tái tạo lại chất ban đầu.Chất cần táchAl[Al2O3 hay hợp chấtnhôm]Zn [ZnO]oLọc, nhiệtphânoLọc, nhiệtluyệnddNaOHCO2t� NaAlO2 ���� Al[OH]3 � ���Al ����ñpnc� AlAl2O3 ���dd NaOHCO2t� Na2ZnO2 ���� Zn[OH]2 � ���Zn ����oZnOt���H2ZnoMgPhương pháptáchPhản ứng tách và phản ứng tái tạo lại chất banHClNaOHt� Mg[OH]2 � ��� MgOMg ��� MgCl2 ���CO��� MgLọc, nhiệtluyện//fb.me/khaisang367__________________________________________________________________Trang -12-TT.KHAI SÁNG.367 – Thầy Nguyễn TrungHiếu__________________________________________________XXXXXoFe [FeO hoặc Fe2O3]HClNaOHt� Fe[OH]2 � ��� FeOFe ��� FeCl2 ���H2��� FeH SOCu [CuO]Cu24�����ñaëc, noùngCuSO4oNaOHt���� Cu[OH]2 � ���Lọc, nhiệtluyệnLọc, nhiệtluyệnH2CuO ��� CuBÀI TOÁN TÁCH RIÊNG VÀ TINH CHẾ.* Tách riêng: Chuyển từng chất trong hỗn hợp về trạng thái riêng lẻ ở dạng nguyên chất và tinh khiếtbằng phương pháp vật lý hay hóa học.+ Nguyên tắc: Chuyển chất cần tách thành sản phẩm mới ở dạng kết tủa hay bay hơi. Tiếp theo là thựchiện các phương pháp vật lý để: Cô cạn, lọc, chưng cất, chiết các chất ra khỏi nhau. Cuối cùng thựchiện các phản ứng tái tạo điều chế lại các chất ban đầu.Lưu ý: Sau khi tách riêng các chất phải giữ nguyên khối lượng như trong hỗn hợp ban đầu.* Tinh chế: Tinh chế chất A trong hỗn hợp gồm 3 chất A, B, C là tìm cách loại bỏ B. C để chỉ còn lại Anguyên chất. Không cần phải thu hồi B, C nhưng phải đưa A về dạng ban đầu bằng phản ứng thíchhợp.Phương pháp:- Đối với hỗn hợp chứa: Kim loại, oxit kim loại, bazơ, muối ta đem hòa tan trong axit.- Đối với hỗn hợp chứa: Oxit axit, oxit lưỡng tính ta thực hiện hòa tan trong kiềm.- Thực hiện các pư trao đổi: Tạo kết tủa hoặc bay hơi, có thể dùng pư đẩy kim loại ra khỏi dung dịchmuối.- Cần nắm riêng tính chất của từng kim loại, hợp chất quan trọng-> Chọn thuốc thử thích hợp.- Đẻ tách và điều chế kim loại ở mức độ tinh khiết, người ta thường dùngphương pháp điện phân nóngchảy hoặc điện phân dung dịch trong điều kiện thích hợp.Bài tậpBài 1: Có những khí ẩm[hơi nước]: CO2, H2, O2, SO2. Khí nảo có thể làm khô bằng CaO, bằng H2SO4.Bài 2: Có hỗn hợp gồm CaO và CaO, nêu phương pháp hóa học có thể tách riêng được CuO ra khỏihõn hợp.Bài 3: Khí CO dùng làm chất đốt trong công nghiệp, có lẫn tạp chất khí CO 2 và SO2. Làm thế nào cóthể loại bỏ được các tạp chất ra khỏi CO bằng phương pháp rẻ tiền nhất? Viết phương trình hóa họccủa phản ứng xảy ra.Bài 4: Khí O2 có lẫn khí CO2. bằng phương pháp hóa học có thể tách riêng được khí O 2 ra khỏi hỗnhợp.Bài 5: Làm như thế nào để làm khô khí CO2 [có lẫn hơi nước].//fb.me/khaisang367__________________________________________________________________Trang -13-TT.KHAI SÁNG.367 – Thầy Nguyễn TrungHiếu__________________________________________________XXXXXBài 6: ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4, bằng phương pháp hóa học hãy loại bỏ tạp chất ra khỏi dung dịchZnSO4.Bài 7: Bạc cám [dạng bột] có lẫn Cu, Al. Làm thế nào có thể thu được bạc tinh khiết.Bài 8: Trình bày phương pháp để:a] Tách Cu ra khỏi hỗn hợp hỗn hợp Cu, Fe, Zn.b] Tách Ag và Fe ra khỏi hỗn hợp: Al, Ag, Fe.Bài 9: Khí CH4 có lẫn tạp chất C2H4, C2H2 làm thế nào có thể thu được CH4 tinh khiết.Bài 10: Hãy chon phương pháp để tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm Cu và Fe.Bài 11: Dùng chất thích hợp để có thể loại bỏ tạp chất ra khỏi hỗn hợp C 2H2 có lẫn tạp chất CO2 vàhơi nước.Bài 12: Khí C2H2 có lẫn CO2 và SO2 và hơi nước. Làm thế nào để thu được C2H2 tinh khiết.Bài 13: Nêu phương pháp tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp: CO2 và CH4Bài 14: Tách 4 kim loại Ag, Al, Cu, Mg dạng bột bằng phương pháp hoá học.Bài 15: Tách các kim loại Fe, Al, Cu ra khỏi hỗn hợp của chúng.Bài 16: Làm thế nào để tách riêng 3 muốn NaCl, MgCl2 và NH4Cl.Bài 17: Tách riêng các kim loại Ag, Cu ra khỏi hỗn hợp.Bài 18: Dùng phương pháp hoá học để tách Fe, Al, Cu ra khỏi hỗn hợp 3 kim loại trên. Viết cácphương trình phản ứng.Bài 19: Tách các chất sau ra khỏi hỗn hợp của chúng: AlCl3; FeCl3 và BaCl2.Bài 20: Có một mẫu đồng bị lẫn Fe, Ag, S. Hãy tìm ra phương pháp [trừ phương pháp điện phân] đểtách Cu tinh khiết từ mẫu đó.Bài 21: Một hỗn hợp gồm Al2O3, CuO, Fe2O3. Dùng phương pháp hoá học tách riêng từng chất.Bài 22: Hỗn hợp A gồm CuO, AlCl3, CuCl2 và Al2O3. Bằng phương pháp hoá học hãy tách riêng từngchất tinh khiết nguyên lượng.Bài 23: Làm thế nào để tách riêng 3 muốn NaCl, MgCl2 và NH4Cl.Bài 24: Tách các muối sau ra khỏi hỗn hợp của chúng: Fe[NO 3]3, Al[NO3]3, Cu[NO3]2 và Zn[NO3]2tinh khiết nguyên lượng.//fb.me/khaisang367__________________________________________________________________Trang -14-

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề