So sánh hiện tại tiếp diễn và tương lai hà nội, hoàn kiếm, hà nội
Show Cũng giống như mọi thì tương lai khác, thì tương lai hoàn thành tiếp diễn không thể được dùng trong các mệnh đề được bắt đầu bằng những từ chỉ thời gian như: , v.v… Thay vào đó, bạn có thể dùng thì . Ex: You won’t get a promotion until youhere as long as Tim:
Thay vì dùng thì Tương lai Hoàn thành Tiếp diễn với những động từ này, bạn phải dùng Future Perfect. Ví dụ: Nedhis driver’s license for over two years.[ Không đúng] Nedhis driver’s license for over two years.[ Đúng] Những ví dụ dưới đây hướng dẫn cách đặt các adverb như: trong các câu ở thì tương lai hoàn thành tiếp diễn. Ví dụ:
Để tham khảovà biết thêm thông tin chi tiết hãy liên hệ với chúng tôi:
Tóm tắt lý thuyết về thì tương lai đơn và hiện tại tiếp diễn cho tương lai gầnTrước khi làm bài tập thì tương lai đơn và hiện tại tiếp diễn cho tương lai gần, thí sinh cần xem lại lý thuyết của các thì sau: Thì tương lai đơn1. Cách dùng: diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai, cụ thể hơn, đây là chưa diễn ra ở hiện tại, mà sẽ bắt đầu và kết thúc trong tương lai 2. Công thức: Câu khẳng định:
Câu phủ định:
Câu hỏi:
Tìm hiểu thêm các kiến thức khác về thì tương lai đơn tại bài viết: Thì tương lai đơn (Future simple tense) Thì hiện tại tiếp diễn cho tương lai gần1. Cách dùng: Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là một dự định hay kế hoạch đã được sắp xếp từ trước 2. Công thức:
Ví dụ về các sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cho tương lai gần:
Tìm hiểu thêm các kiến thức khác về thì hiện tại tiếp diễn ở bài viết: Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous tense) I. Cấu trúc ngữ pháp của hai thìCấu trúc của hai thì đều có 3 thể chính là thể khẳng định, phủ định và nghi vấn. 1. Thì hiện tại hoàn thànhKhẳng định: S + has/have + V Past ParticiplePhủ định: S + has/have + not + V Past Participle Nghi vấn: Has/Have + S + V Past Participle ..? Trả lời câu hỏi: Yes, S + has/have. No, S + has/have + not.
2. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnKhẳng định: S + has/have + been + VingPhủ định: S + has/have + not + been + Ving Nghi vấn: Has/Have + S + been + Ving? Trả lời câu hỏi: Yes, S + has/have. No, S + has/have + not
|