So sánh nhiệt độ sôi của các chất lỏng sau giải thích CH3COOH C 2 H 5 OH H CH3COOH
SO SÁNH NHIỆT độ sôiBạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.32 KB, 6 trang ) Show SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI (3) Hình dạng phân tử: Phân tử càng co tròn thì nhiệt độ sôi càng thấp Giải thích: Theo cơ sở lí thuyết về sức căng mặt ngoài thì phân tử càng co tròn thì sức căng mặt ngoài càng thấp -> phân tử càng dễ bứt ra khỏi bề mặt chất lỏng -> càng dễ bay hơi -> nhiệt độ sôi càng thấp. VD: Cùng là phân tử C4H10 thì đồng phân: n-C4H10 > (CH3)3CH Hay có thể hiểu đơn giản là đồng phân càng phân nhánh thì nhiệt độ sôi càng thấp Lưu ý: Đồng phân Cis có nhiệt đô sôi cao hơn Trans (do lực monet lưỡng cực) Chú ý quan trọng: Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > CxHy o s - Nếu có H2O: t (H2O) = 100oC > ancol có 3 nguyên tử C và < ancol có từ 4C trở lên o s - Nếu có phenol: t phenol > ancol có 7C trở xuống và axit có ≤ 4C II. PHƯƠNG PHÁP TƯ DUY GIẢI BÀI TẬP Đặt vấn đề: Khi gặp phải 1 bài tập so sánh nhiệt độ sôi của các chất thì tư duy như thế nào để có hướng giải hợp lí? Trả lời: Khi đó, ta sẽ có các bước để giải như sau: Bước 1: Phân loại là chất liên kết ion hay cộng hóa trị Đối với các chất liên kết cộng hóa trị thực hiện các bước tiếp theo sau: Bước 2: Phân loại các chất có liên kết Hidro - Việc đầu tiên chúng ta sẽ phân loại các chất có liên kết Hidro và các chất không có liên kết Hidro ra thành các nhóm khác nhau. Bước 3: So sánh giữa các chất trong cùng 1 nhóm. - Trong cùng nhóm có liên kết Hidro sẽ phân thành các nhóm nhỏ chức khác nhau, dựa theo quy tắc các lực liên kết Hidro giữa các chất để xác định nhóm nhỏ nào có nhiệt độ sôi thấp, cao hơn. - Trong cùng nhóm chức không có lực liên kết Hidro thì dựa vào khối lượng, hình dạng phân tử để so sánh nhiệt độ sôi. Bước 4: Kết luận - Dựa vào các bước phân tích ở 1 và 2 để tổng kết và đưa ra đáp án chính xác. Trình tự so sánh nhiệt độ sôi: Phân loại liên kết Hidro và không liên kết Hidro Nhóm liên kết Hidro: Loại liên kết hidro → Khối lượng → Cấu tạo phân tử Nhóm không lk Hidro: Khối lượng → Cấu tạo phân tử VD: Cho các chất sau: C2H5OH (1), C3H7OH (2), CH3CH(OH)CH3 (3), C2H5Cl (4), CH3COOH (5), CH3-O-CH3 (6). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là: A. (4), (6), (1), (2), (3), (5). B. (6), (4), (1), (3), (2), (5). C. (6), (4), (1), (2), (3), (5). D. (6), (4), (1), (3), (2), (5). GIẢI: Đầu tiên, ta sẽ phân nhóm các chất trên thành 2 nhóm bao gồm: Nhóm 1: C2H5OH, C3H7OH, CH3CH(OH)CH3, CH3COOH Nhóm 2: C2H5Cl, CH3-O-CH3 (sở dĩ được phân nhóm như vậy là nhóm 1 là nhóm chứa liên kết Hidro, nhóm 2 là nhóm không chứa liên kết hidro (C2H5Cl và các este vô cơ khác chung ta luôn xét ở trạng thái không chứa liên kết Hidro)) Sau đó, ta sẽ phân loại trong từng nhóm: Nhóm 1: Chức -COOH: CH3COOH Chức –OH: C2H5OH, C3H7OH, CH3CH(OH)CH3 Trong nhóm chức –OH: - do cùng nhóm chức nên đầu tiên ta sẽ xét khối lượng C2H5OH sẽ có khối lượng bé hơn C3H7OH - đối với 2 chất có cùng công thức là: C2H7OH và CH3CH(OH)CH3 thì dựa vào hình dạng cấu tạo phân tử. CH3CH(OH)CH3 là dạng nhánh, chính vì vậy nên sẽ co tròn hơn và nhiệt độ sôi sẽ thấp hơn. Nhóm 2: C2H5Cl là este nên sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn CH3-O-CH3 Kết luận: Dựa vào các yếu tố trên ta có thể kết luận đáp án B là đáp án đúng. Nhiệt độ sôi của một số chất (không khuyến khích học tập) Chất CH3OH C2H5OH C3H7OH C4H9OH C5H11OH C6H13OH C7H15OH H2O C6H5OH C6H5NH2 CH3Cl C2H5Cl C3H7Cl C4H9Cl CH3Br C2H5Br C3H7Br CH3COC3H7 C2H5COC2H5 t 0nc t 0s - 97 - 115 - 126 - 90 - 78,5 - 52 - 34,6 0 43 -6 -97 -139 -123 -123 -93 -119 -110 -77,8 -42 64,5 78,3 97 118 138 156,5 176 100 182 184 -24 12 47 78 4 38 70,9 101,7 102,7 Chất HCOOH CH3COOH C2H5COOH n - C3H7COOH i – C3H7COOH n – C4H9COOH n- C5H11COOH CH2=CH- COOH (COOH)2 C6H5COOH CH3OCH3 CH3OC2H5 C2H5OC2H5 CH3OC4H9 HCHO CH3CHO C2H5CHO CH3COCH3 CH3COC2H5 t 0nc t 0s Ka 8,4 17 - 22 -5 - 47 - 35 -2 13 180 122 -92 -123,5 -31 -95 -86,4 101 118 141 163 154 187 205 141 249 -24 11 35 71 -21 21 48,8 56,5 79,6 3,77 4,76 4,88 4,82 4,85 4,86 4,85 4,26 1,27 4,2 III. BÀI TẬP Câu 1. Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơn anđehit, xeton, ancol có cùng số nguyên tử C là do A. Axit cacboxylic chứa nhóm C = O và nhóm OH B. Phân tử khối của axit lớn hơn và nguyên tử H của nhóm axit linh động hơn C. Có sự tạo thành liên kết hiđro liên phân tử bền D. Các axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắn Câu 2. So sánh nhiệt độ sôi của các chất axit axetic, axeton, propan, etanol A. CH3COOH > CH3CH2CH3 > CH3COCH3 > C2H5OH B. C2H5OH > CH3COOH > CH3COCH3 > CH3CH2CH3 C. CH3COOH > C2H5OH > CH3COCH3 > CH3CH2CH3 D. C2H5OH > CH3COCH3 > CH3COOH > CH3CH2CH3 Câu 3. Nhiệt độ sôi của axit thường cao hơn ancol có cùng số nguyên tử cacbon là do A. Vì ancol không có liên kết hiđro, axit có liên kết hiđro B. Vì liên kết hiđro của axit bền hơn của ancol C. Vì khối lượng phân tử của axit lớn hơn D. Vì axit có hai nguyên tử oxi Câu 4. Trong số các chất sau, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. CH3CHO B. C2H5OH C. CH3COOH D. C5H12 Câu 5. Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ? A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH C. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO Câu 6. Cho các chất CH3CH2COOH (X) ; CH3COOH ( Y) ; C2H5OH ( Z) ; CH3OCH3 (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp tăng dần theo nhiệt độ sôi là A. T, X, Y, Z B. T, Z, Y, X C. Z, T, Y, X D. Y, T, Z, X Câu 7. Cho các chất sau: CH3COOH (1) , C2H5COOH (2), CH3COOCH3 (3), CH3CH2CH2OH (4). Chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất trên theo thứ tự từ trái qua phải là: A. 1, 2, 3, 4 B. 3, 4, 1, 2 C. 4, 1, 2, 3 D. 4, 3, 1, 2. Câu 8. Nhiệt độ sôi của mỗi chất tương ứng trong dãy các chất sau đây, dãy nào hợp lý nhất ? C2H5OH HCOOH CH3COOH A. 118,2oC 78,3oC 100,5oC o o B. 118,2 C 100,5 C 78,3oC o o C. 100,5 C 78,3 C 118,2oC D. 78,3oC 100,5oC 118,2oC Câu 9. Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ? A. CH3OH < CH3CH2COOH < NH3 < HCl B. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH C. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F Câu 10. Xét phản ứng: CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O. Trong các chất trong phương trình phản ứng trên, chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là: A. C2H5OH B. CH3COOC2H5 C. H2O D. CH3COOH Câu 11. Cho các chất sau: C 2H5OH (1), C3H7OH (2), CH3CH(OH)CH3 (3), C2H5Cl (4), CH3COOH (5), CH3-O-CH3 (6). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là: A. (4), (6), (1), (2), (3), (5). B. (6), (4), (1), (3), (2), (5). C. (6), (4), (1), (2), (3), (5). D. (6), (4), (1), (3), (2), (5). Câu 12. Cho các chất: Axit o – hidroxi benzoic (1), m – hidroxi benzoic (2), p – hidroxi benzoic (3), axit benzoic (4). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần là: A. (4), (3), (2), (1). B. (1), (2), (3), (4). C. (3), (2), (1), (4). D. (2), (1), (3), (4). Câu 13 Cho các chất: ancol etylic (1), andehit axetic (2), đi metyl ete (3), axit fomic (4). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là: A. (2), (3), (1), (4). B. (3), (2), (1), (4). C. (4), (1, (2), (3). D. (4), (1), (3), (2). Câu 14. Cho các chất: ancol propylic (1), axit axetic (2), metyl fomiat (3), ancol iso propylic (4), natri fomat (5). Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất và cao nhất tương ứng là: A. (1), (2). B. (4), (1). C. (3), (5). D. (3), (2). Câu 15. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo trật tự nhiệt độ sôi tăng dần? A. H2CO, H4CO, H2CO2 B. H2CO, H2CO2, H4CO C. H4CO, H2CO, H2CO2 D. H2CO2, H2CO, H4CO. Câu 16. Cho các chất: Etyl clorua (1), Etyl bromua (2), Etyl iotua (3). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là: A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (1). C. (3), (2), (1). D. (3), (1), (2). Câu 17. Cho các chất: CH3COOH (1), CH2(Cl)COOH (2), CH2(Br)COOH (3), CH2(I)COOH (4). Thứ tực các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là: A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (4), (3), (2). C. (2), (3), (4), (1). D. (4), (3), (2), (1). Câu 18. Cho các ancol: butylic (1), sec butylic (2), iso butylic (3), tert butylic (4). Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là: A. (1). B. (2). C. (3). D. (4). Câu 19. Cho các hidrocacbon: Pentan (1), iso – Pentan (2), neo – Pentan (3). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần: A. (1), (2), (3). B. (3), (2), (1). C. (2), (1), (3). D. (3), (1), (2). Câu 20. Trong các chất sau: CO2, SO2, C2H5OH, CH3COOH, HI. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là: A. HI. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. SO2. Câu 21. Cho sơ đồ: C2H6 (X) → C2H5Cl ( Y) → C2H6O ( Z) → C2H4O2 (T) → C2H3O2Na ( G) → CH4 (F) Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. (Z). B. (G). C. (T). D. (Y). Câu 22. Sắp xếp các chất sau theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần: C 2H5OH (1), C3H8 (2), C3H7OH (3), C3H7Cl (4), CH3COOH (5), CH3OH (6). A. (2), (4), (6), (1), (3), (5). B. (2), (4), (5), (6), (1), (3). C. (5), (3), (1), (6), (4), (2). D. (3), (4), (1), (5), (6), (2). Câu 23. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần: ancol etylic (1), metyl axetat (2), etyl amin (3), axit fomic (4), Natri fomiat (5). A. (1), (5), (3), (4), (2). B. (5), (4), (1), (3), (2). C. (2), (3), (1), (4), (5). D. (5), (2), (4), (1), (3). Câu 24. Cho các chất: CH3-NH2 (1), CH3-OH (2), CH3-Cl (3), HCOOH (4). Các chất trên được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là: A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (2), (1), (4). C. (3), (1), (2), (4). D. (1), (3), (2), (4). Câu 25. Nhiệt độ sôi của các chất được sặp xếp theo chiều tăng dần. Trường hợp nào dưới đây là đúng: A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH. B. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH. C. CH3OH < CH3CH2COOH < NH3 < HCl. D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F. Câu 26. Trong các chất sau chất nào có nhiệt sôi thấp nhất: A. Propyl amin. B. iso propyl amin C. Etyl metyl amin. D. Trimetyl amin. Câu 27. So sánh nhiệt độ sôi cuả các chất sau: ancol etylic (1), Etyl clorua (2), đimetyl ete (3), axit axetic (4), phenol (5). A. 1 > 2 > 3 > 4 > 5. B. 4 > 5 > 3 > 2 > 1. C. 5 > 4 > 1 > 2 > 3. D. 4 > 1 > 5> 2 > 3. Câu 28. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH 3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5). A. 3 > 5 > 1 > 2 > 4. B. 1 > 3 > 4 > 5 > 2. C. 3 > 1 > 4 > 5 > 2. D. 3 > 1 > 5 > 4 > 2. Câu 29. Sắp xếp nhiệt độ sôi của các chất sau theo thứ tự giảm dần: ancol etylic(1), etylclorua (2), đimetyl ete (3) và axit axetic(4)? A. (1)>(2)>(3)>(4). C. (4) >(1) >(2)>(3). B. (4)>(3)>(2)>(1). D. (1)>(4)>(2)>(3). Câu 30. Cho các chất sau: (1) HCOOH, (2) CH3COOH, (3) C2H5OH, (4) C2H5Cl. Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là: A. (1) < (3) < (1) < (4) C. (2) < (4) < (3) < (1) B. (4) < (3) < (1) < (2) D. (3) < (2) < (1) < (4) Câu 31. Cho các chất: CH3CH2CH2COOH (1), CH3CH2CH(Cl)COOH (2), CH3CH(Cl)CH2COOH (3), CH2(Cl)CH2CH2COOH (4). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần là: A. (1), (2), (3), (4). B. (4), (3), (2), (1). C. (2), (3), (4), (1). D. (1), (4), (3), (2). Trong các chất : CH3COOH, C2H5OH , CH3CHO, HCOOH, nhiệt độ sôi được sắp xếp theo chiều giảm dần làTrong các chất : CH3COOH, C2H5OH , CH3CHO, HCOOH, nhiệt độ sôi được sắp xếp theo chiều giảm dần là A. CH3COOH > HCOOH > C2H5OH > CH3CHO B. CH3COOH > C2H5OH > HCOOH > CH3CHO. C. C2H5OH > CH3COOH > HCOOH > CH3CHO D. CH3CHO > C2H5OH > HCOOH > CH3COOH . CÁCH SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI admin 27/05/2021 226 Nhiệt độ sôi của một chất là giới hạn ở nhiệt độ mà chất lỏng đó sẽ chuyển sang thể khí (xảy ra ở cả bên trong và bên trên bề mặt chất lỏng). Bất cứ một hợp chất hữu cơ nào đều có một nhiệt độ sôi nhất định và khác nhau ở mỗi chất. Vậy nên chủ đề hôm nay chúng ta sẽ so sánh nhiệt độ sôi của các chất hữu cơ và nguyên nhân gây ra sự khác nhau đó. Bạn đang xem: Cách so sánh nhiệt độ sôi SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI CỦA CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ24/08/2021 01:20 1470 Table Of Contents
Table of Contents
|