Tại sao khi đi qua lớp kính cửa sổ, ánh sáng trắng không bị tán sắc thành các màu cơ bản
TÀI LIỆU TUẦN 4Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.59 KB, 8 trang ) (1) TÀI LIỆU TUẦN 4 (13/04-19/04)I. BÀI TẬP TỰ LUẬN: 1. Trong thí nghiệm của Niu-tơn về sự tán sắc anh sáng thì bao gồm những màu chính nào? Tia màu 2. Ánh sáng đơn sắc là gì? 4. Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào gì? Tia màu nào lớn nhất? Tia màu nào nhỏ 5. Viết cơng thức bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong chân không? Trong môi trường chiết suất n? 6. Nêu ứng dụng của hiện tượng tán sắc ánh sáng: Câu 1.Chọn đáp án sai. A. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau. C. ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. D. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng. Câu 2.Chọn câu phát biểu sai. A. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số. B. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi trường truyền. C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng lục. D. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì tốc độ truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ. Câu 3.Gọi nc, nl, nL, nv lần lượt là chiết suất của thủy tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng. Sắp xếp A. nc > nl > nL > nv. B. nc < nl < nL < nv. C. nc > nL > nl > nv. D. nc < nL < nl < nv. Câu 4.Tại sao khi đi qua lớp kính cửa sổ, ánh sáng trắng khơng bị tán sắc thành các màu cơ bản? A. Vì sau khi tán sắc, các tia sáng màu qua lớp kính và ló ra dưới dạng những chùm tia chồng chất lên nhau, tổng hợp trở lại thành ánh sáng trắng. B. Vì kính cửa sổ là loại thủy tinh khơng tán sắc ánh sáng. C. Vì kính cửa sổ khơng phải là lăng kính nên khơng tán sắc ánh sáng. (2) Câu 5.Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ khơng khí vào trong thủy tinh thì A. tần số tăng, bước sóng giảm. B. tần số giảm, bước sóng tăng. C. tần số khơng đổi và bước sóng giảm. D. tần số khơng đổi và bước sóng tăng. Câu 6.Chọn câu phát biểu khơng đúng. A. Chiết suất của một mơi trường trong suốt có giá trị khác nhau đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau. B. Các ánh sáng đơn sắc khi đi qua lăng kính chỉ bị lệch phương truyền mà khơng bị tán sắc. C. Ánh sáng màu đỏ bị tán sắc khi qua lăng kính trở thành ánh sáng màu tím. D. Trong thí nghiệm tán sắc ánh sáng, ánh sáng màu tím bị lệch nhiều nhất. Câu 7.Khi sóng ánh sáng truyền từ một môi trường này sang một mơi trường khác thì A. tần số khơng đổi, nhưng bước sóng thay đổi. B. bước sóng khơng đổi, nhưng tần số khơng đổi. C. cả tần số và bước sóng đều khơng đổi. D. cả tần số lẫn bước sóng đều thay đổi. A. Sóng ánh sáng có phương dao động trùng với phương truyền. B. Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, sóng ánh sáng có tần số xác định. C. Tốc độ ánh sáng trong môi trường càng lớn nếu chiết suất của môi trường càng lớn. D. Đối với ánh sáng đơn sắc, bước sóng khơng phụ thuộc vào chiết suất của môi trường ánh sáng truyền qua. Câu 9.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của mơi trường đó đối với ánh sáng tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Trong cùng một mơi trường, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng một vận tốc. Câu 10.Một tia sáng đi qua lăng kính, ló ra chỉ một màu duy nhất không phải màu trắng thì đó là vì A. Ánh sáng đã bị tán sắc. B. Lăng kính khơng có khả năng tán sắc. C. Ánh sáng đi vào là ánh sáng đa sắc. D. Ánh sáng đi vào là ánh sáng đơn sắc. Câu 11.Chọn câu trả lời không đúng. A. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số. B. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi trường truyền. C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng lục. (3) Câu 12.Trong chân khơng, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong các ánh sáng đơn sắc: lục, vàng, lam, A. ánh sáng tím. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng lục. D. ánh sáng lam. C.âu 13. Trong khơng khí ánh sáng một đơn sắc có bước sóng là λ = 720 nm, khi truyền vào nước A. n = 2,0 B. n = 1,0 C. n = 1,5 D. n = 2,5 Câu 14. Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không. Tốc độ ánh sáng trong mơi trường chân khơng A. 3.105 km/s. B. 3.104 km/s. C. 3.103 km/s. D. 3.102 km/s. Câu 15. Bước sóng của bức xạ da cam trong chân khơng là 600nm thì tần số của bức xạ đó là A. 5.1012Hz. B. 5.1013Hz. C. 5.1014Hz. D. 5.1015Hz. ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2 với n2 > n1, thì C. xảy ra đồng thời phản xạ và khúc xạ. D. hoặc xảy ra phản xạ hoặc xảy ra khúc xạ. A. ln ln có tia khúc xạ đi vào mơi trường thứ hai. C. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i. D. nếu góc tới i bằng 0, tia sáng không bị khúc xạ. B. hiệu số |i - r| cho biết góc lệch của tia sáng khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 4: Chọn câu sai. Cho một chùm tia sáng song song tới mặt phân cách giữa hai môi trường. B. Góc khúc xạ r có thể lớn hơn hay nhỏ hơn góc tới i. C. Chiết suất n2 của mơi trường khúc xạ càng lớn thì chùm tia bị gãy khúc càng nhiều. D. Góc lệch của chùm tia khi đi qua mặt phân cách càng lớn khi chiết suất nl và n2 của hai môi trường Câu 5: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2, điều kiện đầy đủ A. n1 > n2. B. góc tới lớn hơn góc khúc xạ. (4) Câu 6: Có tia sáng truyền từ khơng A. Từ (l) tới (2). D. A, B, C đều đúng. Câu 7: Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ tồn phần xảy ra khi góc tới A. i < 480 B. i > 420 C. i > 490 D. i > 370 Câu 8: Chọn câu sai. Khi một tia sáng đi từ mơi trường có chiết suất n1 tới mặt phân cách với một mơi A. có tia khúc xạ đối với mọi phương của tia tới. B. tỉ số giữa sini và sinr là không đổi khi cho góc tới thay đổi. D. góc khúc xạ thay đổi từ 0 tới 900 khi góc tới i biến thiên. Câu 9: Ba mơi trường trong suốt là khơng khí và hai mơi trường khác có các chiết suất tuyệt đối n1, n2 A. 1/n1 B. 1/n2 C. n1/n2. D. n2/n1. Câu 10: Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới B. luôn nhỏ hơn 1. C. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường D. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi Câu 11: Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới B. luôn luôn nhỏ hơn 1. C. tuỳ thuộc vận tốc của ánh sáng trong hai môi trường. Câu 12: Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường A. cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ mơi trường này vào mơi trường kia. C. càng lớn thì góc khúc xạ càng nhỏ. Câu 13: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền sáng (5) Câu 14: Hãy chỉ ra câu sai. A. Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường trong suốt đều lớn hơn 1. C. Chiết suất tuyệt đối cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường nhỏ hơn vận tốc truyền ánh D. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường luôn lớn hơn 1. Câu 15: Tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. Kim cương có chiết suất n = 2,42. Tốc độ A. 242000 km/s. B. 124000 km/s. C. 72600 km/s. D. 173000 km/s. Câu 16: Chiếu một tia sáng từ nước, có chiết suất n = 4/3, tới mặt phân cách với khơng khí với góc tới A. tia sáng truyền vào khơng khí với góc khúc xạ là r = 4,50 Câu 17: Một tia sáng truyền trong khơng khí tới mặt thống của một chất lỏng. Tia phản xạ và tia khúc Câu 18: Tia sáng truyền từ nước và khúc xạ ra khơng khí. Tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt nước A. 370 B. 420 C. 530 D. 490 Câu 19: Hiện tượng khi ánh sáng truyền qua một mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt , tia A. hiện tượng khúc xạ ánh sáng B. hiện tượng phản xạ ánh sáng Câu 20: Ánh sáng truyền trong mơi trường có chiết suất n1 với vận tốc v1, trong mơi trường có chiết Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường bằng tỉ số của vận tốc ánh sáng trong mơi trường đó và B. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường chiết suất nhỏ, hiện tượng phản C. Khi tia sáng truyền từ môi trường chiết suất nhỏ sang mơi trường chiết suất lớn thì ln ln có tia D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn lớn hơn 1 Câu 22: Chiếu một tia sáng từ khơng khí vào mơi trường có chiết suất n. Khi tia khúc xạ vng góc (6) Câu 23: Ba môi trường trong suốt (1), (2), (3) có thể đặt tiếp giáp nhau. Với cùng góc tới i = 600, nếu A. 380 B. 420 C. 480 D. 530 Câu 24: Có hai mơi trường trong suốt 1 và 2. Đặt v1 và v2 là vận tốc truyền ánh sáng trong các mơi A. n2 > n1. B. v2 > v1. C. n12 >1. D. Bất kì điều kiện nào nêu ở A, B, C. Câu 25: Có hai mơi trường trong suốt 1 và 2. Đặt n là chiết suất của môi trường, v là vận tốc truyền A. n2 < n1. B. v2 < v1. C. n12 >1. D. Bất kì điều kiện nào nêu ở A, B, C. A. truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt có chiết suất bằng nhau. B. truyền từ mơi trường trong suốt có chiết suất n1 tới mặt phân cách với mơi trường trong suốt khác C. truyền từ mơi trường trong suốt có chiết suất nl tới mặt phân cách với môi trường trong suốt khác D. truyền từ môi trường trong suốt có chiết suất nl tới mặt phân cách với mơi trường trong suốt khác Câu 27: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường: A. cho biết một tia sáng khi đi vào mơi trường đó sẽ bị khúc xạ nhiều hay ít C. là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với khơng khí Câu 28: Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường: A. cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia. C. càng lớn thì góc khúc xạ càng nhỏ Câu 29: Mắt của một người đặt trong khơng khí nhìn xuống đáy một chậu có chứa một chất lỏng trong A. h > 20 cm B. h < 20 cm C. h = 20 cm D. khơng thể kết luận được vì chưa biết chiết suất n của chất lỏng là bao nhiêu. A. 1,5 B. 2,5 C. 0,5 D. 2 Câu 31: Từ khơng khí chiếu một tia sáng đến mặt nước (n = 4/3) dưới góc tới là 450. Khi đó góc lệch (7) Câu 32: Cho một tia sáng đi từ nước ra không khí. Biết chiết suất của nước là n = 4/3, sự phản xạ tồn A. i > 490 B. i > 430 C. i > 420 D. i < 490 A. Ta luôn ln có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ mơi trường có chiết suất nhỏ hơn sang mơi trường có B. Ta ln ln có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ mơi trường có chiết suất lớn hơn sang mơi trường có C. Khi chùm sáng phản xạ tồn phần thì khơng có chùm sáng khúc xạ. D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ chùm sáng phản xạ gần như bằng cường độ chùm sáng tới. A. Mọi tia sáng khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt kia đều bi đổi B. Chiết suất tuyệt đối của các môi trường đều lớn hơn 1. D. Mơi trường nào có chiết suất tuyệt đối lớn hơn thì vận tốc của ánh sáng trong mơi trường đó nhỏ Câu 35: Cơng thức đúng liên quan giữa vận tốc ánh sáng trong chân không (c), vận tốc ánh sáng trong A. n = c/v B. n = c.v C. n = v/c D. n = c v Câu 36: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng A. Khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r cũng tăng. C. Góc khúc xạ và góc tới tỉ lệ thuận với nhau. Câu 37: Điều nào sau đây là không đúng khi phát biểu và hiện tượng khúc xạ ánh sáng : B. Khi tia sáng truyền theo phương vng góc của vật phân cách 2 mơi trường trong suốt khác nhau C. Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn nếu mơi trường chứa tia khúc xạ có chiết suất nhỏ hơn chiết D. Tỉ số giữa sin của góc tới và sin của góc khúc xạ là chiết suất tỉ đối của môi trường chứa tia khúc Câu 38: Một tia sáng chiếu từ khơng khí vào thủy tinh (có chiết suất n = 3/2) dưới góc tới là i = 300. A. 19,470 B. 240 C. 210 D. 150 Câu 39: Từ trong một chất lỏng có chiết suất n, một tia sáng đến mặt phân cách giữa chất lỏng đó và (8) Câu 40: Từ trong nước, một tia sáng được chiếu đến mặt phân cách giữa nước (có n = 4/3) và khơng A. Khơng có tia khúc xạ. |