Tấm hợp kim nhôm giá bao nhiêu

Độ bền cao, có khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt, trọng lượng nhẹ, dễ thi công lắp ráp là những ưu điểm vượt trội của tấm Aluminium. Để nắm rõ hơn về đặc điểm, tính chất, ưu nhược điểm, ứng dụng, thông số kỹ thuật, bảng báo giá xin mời quý bạn đọc tham khảo ngay bài viết dưới đây.

Tìm hiểu tấm Aluminium là gì?

Tấm Aluminium là dòng vật liệu hợp kim nhôm nhựa có đặc tính mềm nhẹ, thành phần chính là nhôm kết dính và nhựa Polyethylene. Vật liệu còn được gọi với nhiều cái tên khác như tấm Alu, tấm nhôm Aluminium, tấm ốp nhựa Alu, tấm ốp nhôm kim loại Alu.

Tấm Alu rất cứng nhưng vẫn đạt độ bền dẻo nhất định, màu sắc đa dạng phong phú, có thể tái chế, đảm bảo an toàn không gây độc hại cho người dùng, bề mặt vật liệu nhẵn bóng vừa dễ lau chùi vệ sinh vừa mang tính thẩm mỹ cao cho công trình.

Thông số kỹ thuật của tấm Aluminium

Đây là bảng thông số kỹ thuật chung cho tấm Alu, bởi vì dòng vật liệu này có rất nhiều loại khác nhau, mỗi loại đều có kích thước, độ dày tấm khác nhau.

Tên sản phẩmKích thướcĐộ dày tấm Trọng lượngĐộ dày nhômLớp sơn phủ ngoàiTấm Aluminium1.2m x 2.4m1.8 – 6mm13 – 19kg/ tấm0.06 – 0.18mm ≥ 16 µm

Bảng giá các loại tấm Aluminium được Hưng Phú Gia phân phối

Nhắc tới các dòng sản phẩm tấm Aluminum trên thị trường Việt Nam thì không thể không kể đến: Alu Alcorest và Alu Triều Chen. Đây là 2 dòng sản phẩm chất lượng tốt và được sử dụng phổ biến nhất trên thị trường Việt Nam hiện nay.

Chúng tôi hiện nay là đại lý phân phối cấp 1 của công ty Cổ phần Nhôm Việt Dũng (Nhà sản xuất những tấm Alu Alcorest) và Việt Triều Group (Nhà sản xuất những tấm Alu Triều Chen)

1. Bảng giá Alu Alcorest hàng phổ thông

Bảng báo giá tấm Alu thương hiệu ALCOREST (hàng phổ thông)
(Áp dụng từ ngày 18/3/2022 và có hiệu lực tới khi có báo giá mới thay thế)MÃ MÀUĐộ dày nhôm/tấm
(mm)ĐƠN GIÁ ĐẠI LÝ CẤP 1(VNĐ/Tấm)1020 X 20401220 x 24401500 x 3000PET
EV 2001÷2012, 2014÷20200,06 / 2276.0000,06 / 3347.0000,06 / 2433.000PET
EV 2001÷2012, 2014÷2020,
2022, 2031,2038, 20AG0,1 / 2276.000395.0000,1 / 3450.0000,1 / 4540.0000,1 / 5667.000EV 20380,12 / 3507.0000,12 / 4567.0000,12 / 5673.000PET 2001, 20020,15 / 3567.0000,15 / 3660.0000,15 / 5770.000PET
EV 2001÷2008, 2010÷2012, 2014÷20180,18 / 3623.000942.0000,18 / 4710.0001.073.0000,18 / 5805.0001.217.0000,18 / 6915.0001.383.000PET
EV 2001, 2002, 20220,21 / 3770.0001.164.0000,21 / 4880.0001.330.0000,21 / 51.000.0001.512.000PVDF EV3001÷3003, 3005÷3008, 3010÷3012,3014, 3015, 3016, 3017, 3035,3038,30VB1, 30VB20,21 / 3609.000870.0001.315.0000,21 / 4665.000950.0001.436.0000,21 / 51.060.0001.602.0000,21 / 61.240.0001.874.000PVDF
EV 3001, 3002, 3003, 3005, 3006, 3010, 30170,3 / 31.160.0001.754.0000,3 / 41.230.0001.859.0000,3 / 51.345.0002.033.0000,3 / 61.510.0002.283.000PVDF
EV 3001, 3002, 30030,4 / 41.535.0002.320.0000,4 / 51.620.0002.449.0000,4 / 61.770.0002.676.000PVDF
EV 3001, 3002, 3003, 3005, 30VB1, 30VB20,5 / 41.760.0002.661.0000,5 / 51.870.0002.827.0000,5/ 62.050.0003.099.000* Đơn giá chưa bao gồm phí vận chuyển và chưa thuế VAT 10%

2. Bảng giá tấm Alu ALCOREST (hàng đặc biệt)

Bảng giá tấm Alu ALCOREST (hàng đặc biệt)
(Áp dụng từ ngày 18/3/2022 và có hiệu lực tới khi có báo giá mới thay thế)
✅ Mã màu✅ Độ dày nhôm / tấm

(mm)

✅ Đơn giá đại lý cấp 1(VNĐ/Tấm)1220 x 2440

mm

1500 x 3000

mm

⭐ EV 2021, EV 2025, EV 2028, EV 2040, EV 20410,06 / 2321.0000,06 / 3385.0000,06 / 4461.000⭐ EV 2013, EV 2023, EV 20260,06 / 2385.0000,06 / 3444.0000,06 / 4536.0000,08 / 2402.0000,08 / 3466.0000,08 / 4551.0000,1 / 2417.0000,1 / 3481.0000,1 / 4579.000⭐ EV 20330,08 / 2418.0000, 08 / 3482.0000,08 / 4579.0000,1 / 2427.0000,1 / 3498.0000,1 / 4595.000⭐ EV 2013, EV 20260,21 / 3790.0001.194.0000,21 / 4876.0001.324.000⭐ EV 20240,08 / 2376.0000,08 / 3433.0000,08 / 4520.000⭐ EV 2039, EV 2027, EV 2034, EV 2032, EV20300,15 / 3760.0000,15 / 4850.0000,3 / 31.175.0000,3 / 41.280.000✅ Đơn giá chưa bao gồm phí vận chuyển và chưa thuế VAT 10%

3. Bảng báo giá tấm Alu ALCOREST ALRADO

BẢNG BÁO GIÁ ALCOREST ALRADO (chưa VAT)

(Áp dụng từ ngày 18/3/2022 và có hiệu lực tới khi có báo giá mới thay thế)

✅ Mã SP✅ Độ dày nhôm
(mm)✅ Độ dày tấm
(mm)✅ ĐƠN GIÁ (VNĐ/Tấm)KT: 1220 x 2440⭐ AV 1001, AV 1002, AV 1003, AV 1005, AV 1008, AV 1010, AV 1011, AV 1012, AV 1016, AV 10180,051,8172.0002,0181.0002,8225.0003,0232.000⭐ AV 2021, AV 2025, AV 2028, AV 2040, AV 20410,061,8225.0002,0232.0002,8271.0003,0279.000✅ Đơn giá chưa bao gồm phí vận chuyển và chưa thuế VAT 10%

4. Bảng giá Alu Alcorest Màu Bóng

BẢNG BÁO GIÁ ALCOREST ( màu bóng)

(Áp dụng từ ngày 18/3/2022 và có hiệu lực thới khi có báo giá mới thay thế)

✅ Mã SP ✅ ĐỘ DÀY TẤM
(mm)✅ ĐƠN GIÁ (VNĐ/Tấm)1220 x 2440 mm⭐ GV 2002, GV 2007, GV 2010, GV 2011, GV 2016, GV 2008, GV 2012, GV 2018, GV 2019, GV 20380,08 / 2301.0000,08 / 3350.0000,08 / 4437.000⭐ GV 2002, GV 2010, GV20160,1 / 3445.0000,1 / 4540.000⭐ GV 2002, GV 2010, GV 2012, GV 2016, GV 2020)0,21 / 2717.0000,21/ 3827.0000,21/ 4958.000* Đơn giá chưa bao gồm phí vận chuyển và chưa thuế VAT 10%

5. Bảng giá alu Triều Chen

BẢNG BÁO GIÁ TẤM ALU NHÔM NHỰA TRIỀU CHEN

(Áp dụng từ ngày 18/3/2022 và có hiệu lực thới khi có báo giá mới thay thế)

✅ MÃ SẢN PHẨM✅ Quy Cách 1.220 mm x 2.440 mm                        ✅ Đơn Giá VNĐĐộ Dày Nhôm (mm)Độ Dày Tấm (mm)⭐ Vân gỗ (VG 300 – 301 )0.063mm390.000⭐ PE – Trang trí nội thất0.063mm378.0000.083mm467.0004mm517.0000.103mm508.0004mm565.0000.123mm575.0004mm607.000⭐ Nhôm mặt xước, nhám

SH – GH – BH –  AS          

0.123mm595.0004mm645.000⭐ Nhôm kiếng Inox

MR : 000 – 002 – 004

0.203mm1.075.0004mm1.145.0000.303mm1.375.0004mm1.445.000⭐ SP – Trang trí ngoại thất

Sơn Super Polyester

 

0.123mm695.0004mm755.000⭐ SP – Trang trí ngoại thất

Sơn Super màu Metalic

103 – 313 – 309 – 326 – 807 – 837 – 811

0.123mm725.0004mm785.000⭐ SP – Trang trí ngoại thất

Sơn Super Polyester ( màu đặc biệt )

304 – 306 – 336 – 350 – 328 – 332

0.123mm745.0004mm805.000⭐ SP – Trang trí ngoại thất

Sơn Super Polyester

210- 302- 308- 312- 324- 344

 

0.203mm918.0004mm988.000⭐ SP – Trang trí ngoại thất

Sơn Super màu Metalic

103 – 313 – 309 – 326 – 807 – 837 – 811

0.203mm935.0004mm1.011.000⭐ SP – Trang trí ngoại thất

Sơn Super Polyester ( màu đặc biệt )

304 – 306 – 336 – 350 – 328 – 332 – 999

 

0.203mm975.0004mm1.045.0000.303mm 1.245.0004mm1.315.000⭐ PVDF  –  Ngoại thất sơn 2 lớp

Sơn PVDF – Kynar 500

PVDF : 210 – 180 – 313 – 170 – 330

              053 – 380 – 190 – 103 – 837

0.203mm1.048.0004mm1.108.0005mm1.203.0000.303mm1.325.0004mm 1.365.0005mm1.485.0000.404mm 1.640.0005mm  1.745.0000.504mm1.940.0005mm2.010.000 

⭐ PVDF  –  Ngoại thất sơn 3 lớp

Sơn PVDF – Kynar 500

PVDF :  817 – 819

0.203mm1.183.0004mm1.240.0005mm1.351.0000.303mm 1.438.0004mm1.496.0005mm1.618.000⭐ PVDF  –  Ngoại thất sơn 3 lớp

Sơn PVDF – Kynar 500

PVDF :  825 – 827 – 829 – 831 – 999

0.203mm1.306.0004mm1.376.0000.303mm1.465.0004mm1.575.0005mm1.610.000✅ Hệ sơn Becker ( Thụy Điển ), PPG ( Hoa Kỳ )✅ Đơn giá trên chưa bao gồm phí vận chuyển và thuế VAT 10%✅ Thời gian bảo hành :

 

Hệ sơn  PVDF – 10 -> 15 nămHệ sơn SP – 8 nămHệ sơn PE – 5 năm

Bảng màu tấm Alu tại Hưng Phú Gia

Tại Hưng Phú Gia, có hơn 30 mã màu của các sản phẩm tấm Alu được chúng tôi cung cấp. Đáp ứng mọi nhu cầu thi công trang trí nội thất của mọi công trình.

Tấm hợp kim nhôm giá bao nhiêu
Bảng màu tấm alu hạng phổ thông thương hiệu Alcorest
Tấm hợp kim nhôm giá bao nhiêu
Bảng màu tấm alu alcorest hàng phổ thông và đặt biệt

Mới đây, Công ty cổ phần Nhôm Việt Dũng vừa giới thiệu đến thị trường loại ALu màu bóng mới và hiện các dòng sản phẩm này đang được phân phối chính thức bởi Hưng Phú Gia

Tấm hợp kim nhôm giá bao nhiêu
Bảng màu dòng sản phẩm ALu MÀU BÓNG – ALCOREST (Cập nhật T5 – 2020)

Đặc điểm cấu tạo của tấm aluminium

Tấm alu (aluminium) là vật liệu thông minh, ra đời sau các vật liệu truyền thống như nhôm, composite, mica,… Chính vì vậy, không phải ai cũng hiểu rõ cấu tạo vật liệu này. Am hiểu về đặc điểm cấu tạo của tấm alu sẽ giúp bạn đọc ứng dụng vật liệu đúng cách, mang đến hiệu quả cao, độ bền tối ưu và tối ưu chi phí đầu tư.

Cấu tạo của tấm aluminium bao gồm 3 lớp bao gồm lớp nhôm ngoài cùng, sau đó đến lớp keo và chính giữa là lõi nhựa. Để bảo vệ vật liệu hiệu quả, bề mặt của tấm alu sẽ được tráng thêm một lớp màng bảo vệ bề mặt.

Tấm hợp kim nhôm giá bao nhiêu
Tấm nhôm alu có cấu tạo gồm có 3 phần chính là lớp nhôm, lõi nhựa và lớp keo kết dính
  • Màng bảo vệ bề mặt: Màng bảo vệ bề mặt là lớp ngoài cùng của tấm alu. Mục đích của lớp màng là bảo vệ vật liệu. Với các tấm alu màu, màng bảo vệ sẽ nằm ở bên trên lớp sơn.
  • Lớp nhôm: Tấm alu sẽ bao gồm lớp nhôm ngoài và lớp nhôm đế. Lớp nhôm ngoài sẽ được phủ sơn PVDF, PE lên bề mặt để tăng khả năng bảo vệ. Lớp nhôm này kết dính với lõi nhựa bằng lớp keo có độ bám dính cao. Ngoài ra còn lớp nhôm đế được phủ một loại sơn đặc biệt có khả năng chống oxy hóa tốt.
  • Phần lõi nhựa: Chính giữa của tấm alu là lõi nhựa Polyethylene (HDPE). Đặc điểm của loại nhựa này là có độ bền cao, có thể chống lại sự ăn mòn của các yếu tố từ thời tiết, môi trường. Nhựa Polyethylene (HDPE) cũng rất an toàn với sức khỏe và thân thiện với môi trường.

Cấu tạo của tấm alu khá đơn giản nhưng lại có độ kết dính cao, bền vững và có thể chống lại sự ăn mòn của môi trường. Tùy theo loại alu, nhà sản xuất sẽ điều chỉnh độ dày của tấm nhôm và lõi nhựa. Ngoài ra, lớp sơn phủ bên ngoài cũng sẽ được điều chỉnh tùy theo mục đích sử dụng.

Phân loại tấm Alu phổ biến nhất hiện nay

Để phân loại tấm nhôm Alu, các nhà sản xuất đã dựa vào hai yếu tố cơ bản đó là màu sắc và công năng sử dụng. Về mặt công năng tấm Alu gồm có 3 loại đó là tấm Alu trong nhà, tấm Alu ngoài trời và tấm Alu chống cháy. Còn về mặt màu sắc bao gồm 4 loại là tấm Alu gương, các hệ màu thường, các hệ màu xước, các hệ màu vân, cụ thể từng loại như sau:

1. Tấm alu trong nhà

Như tên gọi, tấm alu trong nhà được sử dụng chủ yếu bên trong nhà ở, tòa nhà, công ty, văn phòng,… Vì sử dụng ở không gian bên trong, không tiếp xúc với nhiệt độ và độ ẩm cao nên tấm alu trong nhà thường mỏng hơn so với tấm alu ngoài trời.

Tấm alu trong nhà có màu sắc và hoa văn đa dạng để có thể đáp ứng nhu cầu thẩm mỹ. Hiện nay, vật liệu này đã được sử dụng thay thế cho các vật liệu truyền thống nhờ có nhiều ưu điểm như nhẹ, khả năng uốn dẻo tốt, giá thành rẻ.

Tấm hợp kim nhôm giá bao nhiêu
Tấm alu trong nhà thường có độ dày tấm và độ dày nhôm khá mỏng, dễ dàng uốn cong

Tấm alu trong nhà thường có những đặc điểm sau:

  • Độ dày tấm alu: 2 – 3mm
  • Độ dày nhôm: 0.06 – 0.1mm
  • Lớp sơn phủ bên ngoài: PET (Polyethylene terephthalate​)

So với tấm alu ngoài trời, tấm alu trong nhà có độ dày tấm và độ dày nhôm thấp hơn nên có đặc tính mỏng, yếu và dễ tạo hình. Tấm alu ngoài trời thường có độ dày và độ dày nhôm lớn hơn để có thể chống lại các yếu tố bên ngoài từ môi trường như nhiệt độ, độ ẩm, nước,…

2. Tấm alu ngoài trời

Tấm alu ngoài trời thường được sử dụng để trang trí ngoại thất và làm bảng hiệu. Vật liệu này còn được dùng để trang trí các phương tiện công cộng nhờ có đặc tính nhẹ và dễ uốn dẻo. Tương tự như tấm alu trong nhà, tấm alu có màu sắc, hoa văn đa dạng để đáp ứng được nhu cầu thẩm mỹ và yêu cầu của nhiều công trình.

Tấm hợp kim nhôm giá bao nhiêu
Tấm alu ngoài trời thường có độ dày nhôm cao hơn tấm alu trong nhà và được sơn phủ PVDF

Vì được sử dụng ở ngoài nên tấm alu ngoài trời sẽ có độ dày tấm và độ dày nhôm lớn hơn.

  • Độ dày tấm: 3 – 6mm
  • Độ dày nhôm: 0.18 – 0.3mm
  • Lớp sơn phủ bên ngoài: PVDF (Polyvinylidene fluoride)

Không chỉ khác biệt về độ dày tấm và độ dày nhôm, tấm alu ngoài trời thường được sơn PVDF thay vì sơn PET. Loại sơn này có khả năng bảo vệ cực kỳ tốt nhờ đặc tính chống oxy hóa và chống cháy. Tấm alu phủ PVDF có hệ số giãn nở cực thấp nên có thể chịu được nhiệt độ cao và không bị cong vênh sau một thời gian sử dụng.

3. Tấm alu chống cháy

Bên cạnh tấm alu trong nhà và tấm alu ngoài trời, một loại tấm aluminium được sử dụng phổ biến hiện nay là tấm alu chống cháy. Như tên gọi, tấm alu chống cháy được sử dụng để phòng ngừa hỏa hoạn.

Khác với tấm alu thường, tấm alu chống cháy không sử dụng lõi nhựa mà dùng phức hợp lõi nhôm (ACCP). Lõi nhôm có cấu tạo đặc biệt với nhiều tính năng ưu việt hơn so với lõi nhựa như các tấm alu thông thường. Ngoài loại sử dụng lõi nhôm, một số loại alu chống cháy sử dụng lõi nhựa có khả năng chống cháy. Loại này có ưu điểm là chi phí mềm hơn so với tấm alu sử dụng lõi nhôm hoàn toàn.

Tấm hợp kim nhôm giá bao nhiêu
Tấm alu chống cháy có phần lõi nhôm thay vì lõi nhựa như các loại alu thông thường

Đặc điểm của tấm alu chống cháy:

  • Độ dày tấm: 3 – 6mm
  • Cấu tạo hoàn toàn bằng nhôm

Dù được sử dụng với mục đích chống cháy, tấm alu chống cháy vẫn được sản xuất với nhiều màu sắc khác nhau. Màu sắc đa dạng, khả năng chống cháy, nhẹ và bền là những đặc điểm nổi bật của loại alu nhôm này.

4. Phân loại tấm alu theo màu sắc

Ngoài cách phân loại theo mục đích sử dụng, người ta còn phân loại tấm aluminium theo màu sắc. Tương tự như tấm mica, tấm alu được sản xuất với nhiều màu sắc và hoa văn khác nhau để đáp ứng được nhu cầu đa dạng của người dùng.

Tấm hợp kim nhôm giá bao nhiêu
Tấm alu có màu sắc, hoa văn đa dạng không kém tấm mica và những vật liệu truyền thống

Nếu phân loại theo màu sắc, tấm alu thường được chia thành các loại chính sau:

Tấm alu gương: Tấm aluminium gương là loại được tráng gương với khả năng phản chiếu tốt. Tấm alu gương thường có màu trắng, xám, vàng và đen, thường được sử dụng chủ yếu để làm bảng hiệu và trang trí nội thất bên trong các tòa nhà. Tuy nhiên, do bề mặt nhẵn bóng nên tấm alu gương rất dễ bị bám vân tay.

Tấm alu giả đá, giả gỗ: Tấm alu giả đá, giả gỗ là loại được ưa chuộng hiện nay. Thay vì sử dụng đá và gỗ thật, người ta ưa chuộng dùng tấm alu vì đặc tính nhẹ, bền và hơn hết là chi phí rẻ. Tấm alu giả đá, giả gỗ có hoa văn đa dạng và chân thực, giống với vật liệu tự nhiên khoảng 90 – 95%.

Tấm alu xước: Tấm alu xước là loại hoa văn dạng xước như nhôm. Ngoài màu xám thông thường, loại này còn có thêm màu vàng, nâu.

Tấm alu màu thường: Ngoài các hệ màu đặc biệt, tấm alu còn có những màu sắc thông thường như màu trắng, vàng, đen, xanh, tím, vàng,… Mỗi nhà sản xuất sẽ có bảng màu riêng. Khách hàng có thể tham khảo catalog để lựa chọn được màu sắc phù hợp với mục đích sử dụng.

Ưu nhược điểm của tấm alu (tấm aluminium)

Tấm alu (tấm aluminium) là vật liệu rất được ưa chuộng hiện nay. So với các vật liệu truyền thống, rõ ràng vật liệu này có nhiều ưu điểm nổi trội hơn. Dù vậy, tấm alu vẫn có những hạn chế/ nhược điểm nhất định. Để chọn được vật liệu phù hợp với nhu cầu, cần tìm hiểu về ưu nhược điểm của tấm aluminium.

1. Ưu điểm của tấm alu

Tấm alu có rất nhiều ưu điểm, trong đó nổi trội nhất là đặc tính nhẹ, bền, dẻo dễ thi công và đa dạng về màu sắc.

Tấm hợp kim nhôm giá bao nhiêu
Tấm nhôm aluminium có nhiều ưu điểm như độ bền cao, khả năng chống ồn, chịu nhiệt tốt,…

Độ bền cao: Tấm alu có cấu tạo 3 phần cơ bản là lõi nhựa và hai lớp nhôm bao bọc bên ngoài. Nhôm là kim loại có độ bền cao, không bị mài mòn và không bị oxy hóa. Do đó, các loại tấm aluminium thường có độ bền rất cao. Tùy theo mục đích sử dụng và công tác bảo dưỡng, bảo trì, độ bền của tấm alu có thể kéo dài từ 10 – 20 năm.

Chịu nhiệt tốt: Ít ai nghĩ rằng, vật liệu có độ dày từ 2 – 10mm như tấm alu có thể chịu nhiệt tốt. Thông thường, các loại tấm alu thường có thể chịu được nhiệt độ từ 50 – 250 độ C. Loại alu chống cháy sử dụng lõi nhôm hoàn toàn có thể chịu được nhiệt độ lên 900 độ C. Với khả năng chịu nhiệt tốt, “vượt mặt” nhiều vật liệu truyền thống, tấm alu ngày càng được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi.

Chống ồn tốt: Tấm alu là một trong những vật liệu có khả năng chống ồn tốt nhất hiện nay. Cấu tạo 3 lớp giúp vật liệu này cản trở đường truyền của âm thanh và mang đến sự yên tĩnh cho không gian bên trong. Hiện nay, một số thương hiệu đã sản xuất tấm alu đặc biệt được sử dụng với mục đích chống ồn.

Trọng lượng nhẹ: So với các vật liệu truyền thống, tấm aluminium có trọng lượng nhẹ hơn khá nhiều. Vì vậy, chi phí vận chuyển và công tác thi công cũng vô cùng thuận lợi.

Dễ uốn cong: Ưu điểm nổi bật của tấm alu là dễ uốn cong. Tấm alu được cấu tạo từ lớp nhôm và lõi nhựa đều là những chất liệu dễ uốn dẻo, thi công. Với đặc tính này, tấm alu được ưa chuộng dùng trang trí nội ngoại thất.

Màu sắc, hoa văn đa dạng: Tấm alu là một trong những vật liệu có màu sắc và hoa văn đa dạng. Ngoài các màu sắc thông thường, tấm alu còn có hệ màu xước, giả gỗ, giả đá,… vô cùng thẩm mỹ. Đa dạng về hoa văn và màu sắc giúp tấm aluminium trở nên phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong trang trí nội ngoại thất.

Ít bám bẩn, dễ làm sạch: Tấm alu có bề mặt nhẵn bóng và được phủ một lớp sơn bảo vệ nên rất hiếm khi bám bụi. Loại alu gương dễ bám vân tay do được tráng gương. Tuy nhiên, tấm alu lại rất dễ làm sạch. Toàn bộ bụi bẩn, vân tay có thể làm sạch dễ dàng bằng khăn vải.

Chống cháy tốt: Tấm alu chống cháy có thể chịu được nhiệt độ lên đến 900 độ C. Loại này sử dụng lõi nhôm và được bảo vệ bằng lớp nhôm dày. Tấm alu chống cháy có khả năng chống cháy tốt và trọng lượng nhẹ hơn các vật liệu truyền thống nên được nhiều nhà thầu lựa chọn khi xây dựng các công trình.

Chi phí hợp lý: Tấm alu có rất nhiều ưu điểm vượt trội nhưng chi phí lại không quá cao. So với mặt dựng nhôm, gỗ, đá và mica, tấm nhôm aluminium có giá thành “mềm” hơn. Sở hữu nhiều tính năng vượt trội và giá bán hợp lý, tấm alu được dùng vô cùng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực.

Với nhiều ưu điểm và tính năng vượt trội, tấm alu trở thành vật liệu thông minh được ưa chuộng nhất hiện nay. Sử dụng tấm alu không chỉ tiết kiệm chi phí vật tư mà còn có thể tối ưu chi phí vận chuyển và thi công. Bởi tấm nhôm alu có đặc tính nhẹ, dễ vận chuyển, dễ uốn công nên công tác thi công không phức tạp như những vật liệu truyền thống.

2. Nhược điểm của tấm alu

Tương tự như tấm mica và tấm lợp lấy sáng, tấm nhôm alu cũng có những nhược điểm nhất định. Nắm rõ hạn chế của vật liệu sẽ giúp bạn đọc chọn lựa chọn vật liệu phù hợp với công trình và ngân sách.

Dưới đây là những hạn chế của tấm nhôm aluminium:

Không thể tái sử dụng: Khuyết điểm lớn nhất của tấm alu là không thể tái sử dụng. Bản thân vật liệu này có độ dày chỉ khoảng 2 – 10mm nên khi đã thi công thì không thể tái sử dụng. Hơn nữa, lớp nhôm gắn với lõi nhựa vô cùng chặt, không thể bóc tách các lớp để tận dụng cho những mục đích khác.

Tuổi thọ ngắn trong môi trường khắc nghiệt: Tấm alu có thể chống ẩm, chống mối mọt nhưng tuổi thọ không thực sự cao nếu sử dụng trong môi trường khắc nghiệt. Ở những nơi có khí hậu thất thường, nắng nóng, mưa nhiều, không khí ô nhiễm,… tấm alu sẽ dễ bị xuống cấp, bạc màu.

Công bằng mà nói, những nhược điểm của tấm alu không đáng kể so với ưu điểm mà vật liệu này mang lại. Vì vậy, trong nhiều công trình, người ta vẫn ưu tiên sử dụng vật liệu này thay vì những vật liệu truyền thống khác.

Ứng dụng của tấm aluminium trong đời sống

Tấm aluminum được sử dụng rộng rãi trong đời sống. Với nhiều ưu điểm như độ bền cao, nhẹ, dễ uốn cong và giá thành hợp lý, vật liệu này đang dần thay thế cho những vật liệu truyền thống. Ứng dụng của tấm alu vô cùng đa dạng và sau đây là những ứng dụng phổ biến nhất:

1. Làm bảng hiệu

Làm bảng hiệu là ứng dụng nổi trội nhất của tấm aluminium. Trước đây, người ta thường dùng tấm mica để làm bảng hiệu nhưng do chi phí cao và khả năng chịu nhiệt kém nên vật liệu này dần bị tấm alu thay thế.

Tấm hợp kim nhôm giá bao nhiêu
Tấm alu thường được sử dụng để làm bảng hiệu quảng cáo

Tấm alu có màu sắc đa dạng, nhiều hoa văn như tấm alu gương, giả gỗ, giả đá,… nên có thể sẽ có rất nhiều lựa chọn khi làm bảng hiệu quảng cáo. Khi sử dụng vật liệu, các cửa hàng, doanh nghiệp có thể tiết kiệm chi phí so với những vật liệu khác.

Hơn nữa, tấm alu rất bền màu, khả năng chịu nhiệt tốt, chống oxy hóa hiệu quả,… nên gần như không bị hư hại nếu đặt ở môi trường bên ngoài. Hiện nay, người ta còn kết hợp tấm alu cùng với những vật liệu khác để tạo nên bảng hiệu quảng cáo đẹp, độc đáo.

2. Trang trí ngoại thất

Tấm alu còn được sử dụng để trang trí ngoại thất cho các tòa nhà, chung cư, nhà ở,… Vật liệu này có đặc tính nhẹ, bền và có khả năng uốn cong dễ dàng nên có thể tạo hình, cắt… theo hình dáng và kích thước khác nhau. Màu sắc, hoa văn đa dạng cũng là yếu tố giúp cho việc trang trí ngoại thất bằng tấm alu mang lại hiệu quả thẩm mỹ cao hơn.

3. Làm mái che, mái sảnh

Tấm alu ngoài trời PVDF thường được sử dụng làm mái che, mái sảnh cho các tòa nhà. Vật liệu này có khả năng chống oxy hóa và ít bị mài mòn nên có thể che nắng, che mua. Hơn nữa, tấm nhôm aluminium có thể tạo hình dễ dàng, gia tăng tính thẩm mỹ cho công trình.

Tấm hợp kim nhôm giá bao nhiêu
Với đặc tính dễ uốn cong và độ bền cao, tấm nhôm alu thường được sử dụng để làm mái sảnh cho các tòa nhà

4. Làm trần nhà

Ở không gian bên trong của các công trình, tấm alu thường được sử dụng làm trần nhà. So với nhựa và thạch cao, làm trần bằng tấm nhôm alu có nhiều ưu điểm vượt trội hơn.

Tấm hợp kim nhôm giá bao nhiêu
Làm trần nhà là một trong những ứng dụng của tấm nhôm alu

Trần nhà bằng tấm alu có độ bền cao, không thấm nước, không bị cong vênh và bền màu. Ngoài ra, vật liệu này khá nhẹ nên việc thi công cũng không quá khó khăn, có thể tiết kiệm chi phí nhân công cho nhà đầu tư. Hiện nay, nhiều hãng sản xuất đã cho ra mắt các loại alu chuyên để làm trần nhà với khả năng chống ồn, chống cháy, chống nhiệt tốt.

5. Ốp tường

Tấm alu cũng được sử dụng để ốp tường. Trong các tòa nhà, khu thương mại, quán karaoke,… người ta hay dùng vật liệu này ốp tường với mục đích chống cháy.

Tấm hợp kim nhôm giá bao nhiêu
Tấm nhôm aluminium có màu sắc, hoa văn đa dạng nên thường được sử dụng để ốp tường trong các tòa nhà, chung cư

Trong công trình nhà ở, văn phòng, nhà hàng, khách sạn, tấm aluminium cũng được dùng để ốp tường. Tùy theo không gian, có thể lựa chọn alu màu thường hoặc alu vân gỗ, giả đá.

Tấm alu có trọng lượng nhẹ nên khi thi công sẽ không mất quá nhiều thời gian. Bên cạnh đó, ốp tường bằng vật liệu này cũng không tốn quá nhiều chi phí như đá hoa cương, gỗ,…

6. Làm vách ngăn

Thay vì phải xây tường, người ta thường sẽ ưu tiên làm vách ngăn bằng thạch cao và tấm alu. Với nhiều ưu điểm vượt trội, tấm aluminium đang dần thay thế cho tấm thạch cao.

Làm vách ngăn bằng tấm alu đảm bảo được tính thẩm mỹ, thi công đơn giản, nhanh chóng và chi phí thấp. Để tối ưu không gian nhà ở, văn phòng, có thể cân nhắc dùng vật liệu này để làm vách ngăn.

7. Một số ứng dụng khác

Ngoài những ứng dụng phổ biến kể trên, tấm alu còn có nhiều ứng dụng khác như:

  • Làm tủ bếp
  • Làm tủ quần áo
  • Sử dụng trong sản xuất xe máy, ngành công nghiệp đóng tàu, máy móc,…

Tấm alu là vật liệu có ứng dụng vô cùng rộng rãi. Không chỉ được dùng trong đời sống, vật liệu này còn được sử dụng trong sản xuất công nghiệp và nhiều lĩnh vực khác.

Kinh nghiệm cần biết khi mua tấm nhôm alu

Tấm alu (aluminium) là vật liệu có giá thành hợp lý và nhiều ưu điểm vượt trội. Do đó, không khó để tìm mua vật liệu này khi có nhu cầu. Tuy nhiên, khi mua tấm alu, bạn cần phải nắm rõ một số kinh nghiệm để tránh mua nhầm loại không phù hợp.

Các kinh nghiệm cần biết khi mua tấm nhôm aluminum:

  • Quan sát kỹ bề mặt của tấm alu, đảm bảo vật liệu không có vết xước, không bị sủi bọt, gợn sóng. Bề mặt của tấm alu đạt tiêu chuẩn phải nhẵn và mịn.
  • Kiểm tra kích thước, độ dày của tấm aluminium. Tấm alu trong nhà với có độ dày khoảng 3mm và độ dày ít nhất 4mm đối với tấm alu ngoài trời.
  • Xác định kỹ xem tấm alu là loại trong nhà hay ngoài trời. Về bản chất, vật liệu này khá mỏng nên khó có thể phân biệt giữa tấm alu trong nhà sơn PE với tấm alu ngoài trời sơn PVDF. Tấm alu ngoài trời lại có giá cao hơn rất nhiều nên một số cửa hàng mập mờ về vấn đề này để trục lợi. Khi mua hàng, bạn cần phải kiểm tra kỹ lưỡng về vấn đề này.
  • Trao đổi kỹ về thời gian bảo hành. Nếu là tấm alu chính hãng, vật liệu sẽ được bảo hành từ 3 – 8 năm tùy theo loại và hạng mục.

Mua tấm nhôm alu ở đâu uy tín?

Tấm nhôm alu không còn là vật liệu xa lạ. Chính vì vậy, không khó để có thể tìm mua vật liệu này. Tuy nhiên, bên cạnh những đơn vị uy tín vẫn có khá nhiều cơ sở kém chất lượng, kinh doanh hàng giả, hàng nhái để trục lợi.

Tấm hợp kim nhôm giá bao nhiêu
Hưng Phú Gia là nhà phân phối tấm alu chính hãng với giá bán cạnh tranh, hợp lý

Công ty Xây dựng Thương mại Dịch vụ Hưng Phú Gia là đơn vị phân phối vật liệu xây dựng lớn nhất phía Nam. Chúng tôi hiện đang cung cấp, phân phối các loại vật liệu thông dụng như tấm nhôm alu, tấm lợp sáng polycarbonate, tấm mica acrylic, màng nhựa PVC, vật liệu cách nhiệt,…

Chất lượng sản phẩm là điều mà Hưng Phú Gia cam kết với khách hàng. Tất cả sản phẩm đều được kiểm soát chất lượng, kiểm tra kỹ về nguồn gốc – xuất xứ trước khi nhập. Hưng Phú Gia hiện đang phân phối các loại tấm alu trong nhà, ngoài trời của những thương hiệu nổi tiếng như Alcorest Việt Dũng, Triều Chen,…

Tấm hợp kim nhôm giá bao nhiêu
Hưng Phú Gia là đại lý chính thức của Alcorest Việt Dũng – thương hiệu sản xuất tấm alu hàng đầu hiện nay

Khi mua hàng tại Hưng Phú Gia, khách hàng sẽ được tư vấn kỹ lưỡng về sản phẩm và chính sách giao hàng, bảo hành,… Tất cả sản phẩm do Hưng Phú Gia cung cấp đều là sản phẩm chính hãng, cam kết 1 đổi 1 trong trường hợp hư hỏng do lỗi từ nhà sản xuất và vật liệu bị cong vênh, hư hại trong quá trình vận chuyển.

Khách hàng quan tâm đến vật liệu tấm aluminium có thể liên hệ với Hưng Phú Gia để được báo giá và tư vấn cụ thể. Chúng tôi cam kết sẽ luôn minh bạch với khách hàng về mọi thông tin và nỗ lực không ngừng để phục vụ tận tâm, mang đến sự hài lòng tuyệt đối.