THE PAST SIMPLE (Thì quá khứ đơn) - ngữ pháp - thì quá khứ đơn - unit 4 sgk tiếng anh 11 mới
-Were you/we/they+ Noun / adjective...? + Yes, I was / Yes, they/we were. + No, I wasn't / No, they/we weren't. -Was I/she/he/it+ Noun / adjective...? + Yes, she/he/it was. + No, she/he/it wasn't. Eg: +Were you a doctor? => Yes, I was + Was she a beautiful girl? THE PAST SIMPLE (Thì quá khứ đơn) 1. Form:
2. Usage: -Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong quá khứ. (Đêm qua tôi xem TV, dọn giường và sau đó đi ngủ.) 3. Adverb: - yesterday: hôm qua - the day before yesterday: hôm kia - 3 years/4 days ago: cách đây 3/4 năm - last Tueday/year...: thứ 3 tuần trước/ năm ngoái - in + mốc thời gian trong quá khứ.
|