Thịt chiên tiếng anh là gì

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Thịt chiên tiếng anh là gì

Thịt chiên xù (Breaded cutlet) là tên gọi về những món ăn được chế biến từ nguyên liệu thịt (thường là thịt thăn hoặc cốt-lết) được phủ một lớp bột mì hoặc bột chiên, vụn bánh mì sau đó chiên ngập dầu hoặc nướng. Thiêt chiên xù được gọi là schnitzel ở cộng đồng các nước nói tiếng Đức, hay còn gọi là Cotoletta ở Ý, thịt cuối Escalope ở Pháp, Empanado ở Tây Ban Nha, Empanizado ở Cuba, hay Milanesa ở Mỹ Latinh, và Katsu ở Nhật Bản và Hàn Quốc, và kotlet ở Ba Lan.

Trên thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Ở Argentina, Uruguay và Venezuela, thì món Milanesa, một món ăn tương tự như schnitzel, là một món ăn điển hình. Tên của nó có nghĩa là "từ Milan". Milanesa được làm từ thịt bò hoặc thịt bê, nhúng vào trứng và sau đó là vụn bánh mì, và chiên. Ở Argentina, một milanesa napolitana được phủ lên trên cùng với giăm bông, phô mai mozzarella tan chảy và lát cà chua hoặc sốt cà chua. Ở Colombia, món ăn được gọi là milanesa hoặc chuleta valluna, và được làm bằng một lát thịt lợn mỏng, tẩm bột và chiên. Ở Chile, cốt lết tẩm bột được gọi là Climbopa, và nó thường được làm từ thịt bò, thịt lợn hoặc thịt gà. Món ăn này còn được gọi là milanesas, và nó được chế biến bằng cách nướng và chiên những miếng thịt mỏng.

Do ảnh hưởng của văn hóa Ý ở Brazil, thịt chiên xù được gọi là filé à milanesa (bít tết Milan) hoặc bife à milanesa. Nó được tìm thấy dễ dàng trong các nhà hàng đường phố và thường được nấu ở nhà. Khẩu phần thường bao gồm gạo trắng, đậu nâu hoặc muối đen, khoai tây nghiền hoặc khoai tây chiên, rau diếp và salad cà chua. Bánh mì Milanesa có phần ít phổ biến hơn, và cũng có phiên bản parmigiana - filé à milanesa với sốt cà chua, giăm bông và phô mai mozzarella tan chảy.

Món Tonkatsu là phổ biến ở Nhật Bản, trong đó thịt gà hoặc thịt lợn được sử dụng cho thịt nguyên liệu và vụn bánh mì panko được sử dụng. Ở Hawaii, "Tori katsu" là một thành phần phổ biến của ẩm thực địa phương. Ở Hàn Quốc, thịt lợn cốt lết được gọi là "donkasu", có nguồn gốc từ tonkatsu Nhật Bản. Các loại donkasu phổ biến nhất là "kyeongyangsik" (kiểu phương Tây) và "ilbonsik" (kiểu Nhật Bản). Ở Trung Quốc và Đài Loan, thịt lợn cốt lết được gọi là "Zhu-pai", và là một món ăn phổ biến được tìm thấy trong nhiều nhà hàng hàng ngày, nhưng có nguồn gốc từ ảnh hưởng của Nhật Bản. Nó thường được đi kèm với gạo và rau như bông cải xanh hoặc ớt chuông. Một loại cốt lết khác được tìm thấy ở Đài Loan sẽ được làm từ thịt gà, được gọi là "Ji-pai", và nổi tiếng trong khu vực là một đặc sản của Chợ đêm Đài Loan.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Thịt chiên tiếng anh là gì

  • Đăng nhập
  • Đăng ký

Trang chủ Câu Từ vựng

  • Trang chủ
  • Tiếng Anh
  • Từ vựng
Từ vựng tiếng Anh
Trang 37 trên 65

Tại nhà hàng
Mua sắm

Thực đơn

Dưới đây là tên tiếng Anh của các món ăn khác nhau bạn sẽ thấy trong thực đơn nhà hàng hoặc quán café.

Món ăn mặn

catch of the day món nấu bắng cá mới đánh bắt
dish of the day món đặc biệt của ngày
soup of the day súp đặc biệt của ngày
all day breakfast bữa sáng phục vụ cả ngày
bacon and eggs thịt muối kèm trứng
beefburger hoặc hamburger bánh kẹp thịt bò
cheese and biscuits pho mát ăn cùng bánh qui
cheeseburger bánh kẹp thịt có pho mát
chicken thịt gà
curry cà ri
egg and chips trứng ăn kèm khoai tây chiên
fillet steak bít tết
fish and chips cá chiên tẩm bột kèm khoai tây chiên
fish pie bánh nhân cá
Full English breakfast Bữa sáng Anh đầy đủ
green salad sa lát rau
lasagne bánh bột hấp
mixed grill món nướng thập cẩm
mixed salad sa lát trộn
pizza pizza
poached eggs trứng chần nước sôi
pork chops sườn lợn
roast beef thịt bò quay
roast chicken gà quay
roast duck vịt quay
roast pork thịt lợn quay
salad sa lát
sandwich bánh mì gối
sausage and mash xúc xích kèm khoai tây nghiền
scampi tôm rán
scrambled eggs trứng bác
shepherd's pie bánh của người chăn cừu (nhân thịt cừu xay)
sirloin steak bít tết thăn bò
soup súp
spaghetti bolognese mỳ Ý
steak and chips bít tết kèm khoai tây chiên
steak and kidney pie bánh bít tết kèm bầu dục
stew món hầm
toasted sandwich bánh mì gối nướng

Từ vựng tiếng Anh
Trang 37 trên 65

Tại nhà hàng
Mua sắm

Món phụ

baked potato hoặc jacket potato khoai tây nướng
boiled potatoes khoai tây luộc
mashed potatoes khoai tây nghiền
roast potatoes khoai tây nướng
sauté potatoes khoai tây rán
French fries hoặc fries khoai tây rán kiểu Pháp
boiled rice cơm
fried rice cơm rang
cauliflower cheese súp lơ trắng nướng phô mai
onion rings hành tây bọc bột rán hình tròn
roasted vegetables rau củ nướng
Yorkshire pudding bánh pút-đinh kiểu Yorkshire

Món ngọt

apple crumble bánh hấp táo
apple pie bánh táo
bread and butter pudding bánh mì ăn kèm bánh pút-đinh bơ
cheesecake bánh phô mai
chocolate cake bánh ga tô sô cô la
chocolate mousse bánh kem sô cô la
crème brûlée bánh kem trứng
custard món sữa trứng
Danish pastry bánh Đan Mạch (giống bánh sừng bò)
fruit salad sa lát hoa quả
ice cream kem
lemon meringue pie bánh kem chanh
lemon tart bánh tart chanh
mince pies bánh nhân trái cây ăn dịp Giáng Sinh
pancakes bánh rán
pudding bánh mềm pút-đinh
rhubarb crumble bánh hấp đại hoàng
rice pudding bánh pút-đinh gạo
sorbet kem trái cây
trifle bánh xốp kem

Từ vựng tiếng Anh
Trang 37 trên 65

Tại nhà hàng
Mua sắm

Thịt chiên tiếng anh là gì

Trong trang này, tất cả các từ tiếng Anh đều kèm theo cách đọc — chỉ cần nhấn chuột vào bất kì từ nào để nghe.

Ứng dụng di động

Ứng dụng hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh cho các thiết bị Android của chúng tôi đã đạt giải thưởng, có chứa hơn 6000 câu và từ có kèm âm thanh

Thịt chiên tiếng anh là gì

© 2022 Speak Languages OÜ

Chính sách về quyền riêng tư  ·  Điều khoản sử dụng  ·  Liên hệ với chúng tôi

  • Tiếng Việt