Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024


Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

without question (phr.)

không có gì phải bàn cãi /wɪˈðaʊt ˈkwes.tʃən/

Ex: He is without question the best player in our team. Thật không có gì phải bàn cãi rằng cậu ấy là cầu thủ xuất sắc nhất trong đội chúng ta.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

prehistoric (adj.)

(thuộc về) tiền sử /ˌpriːhɪˈstɒrɪk/

Ex: Prehistoric hunters and gathers lived prior to the time when people began recording history. Những người săn bắt và sống tập trung ở thời tiền sử thì sống trong thời kì trước khi con người bắt đầu ghi chép lịch sử.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

lifelike (a.)

giống như thật /ˈlaɪf.laɪk/

Ex: This statue is lifelike a real person. Bức tượng này thì giống như người thật vậy.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

ruined (adj.)

bị hủy hoại, phá hỏng /ˈruː.ɪnd/

Ex: This area was comprehensively ruined. Vùng này bị hủy hoại hoàn toàn.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

handheld (n.)

thiết bị cầm tay /ˈhændheld/

Ex: This handheld is extremely helpful to busy housewives. Thiết bị cầm tay này đặc biệt hữu ích cho các bà nội trợ bận rộn.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

volume (n.)

âm lượng, lượng, khối lượng /ˈvɒljuːm/

Ex: Please turn up the volume. Cảm phiền chỉnh lớn âm lượng.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

displace (v.)

chiếm chỗ /dɪˈspleɪs/

Ex: The destructive fire would displace many people from their homes. Ngọn lửa huỷ hoại có thể khiến nhiều người phải rời khỏi nhà.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

death toll (n.)

số người chết /deθ toʊl/

Ex: Death toll in Taiwan plane crash rised to 31. Số người chết trong tai nạn máy bay ở Đài Loan đã tăng lên 31.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

upthrust (n.)

sự nâng lên, trồi lên /ˈʌpˌθrʌst/

Ex: Upthrust is a force that only exists in liquids, such as lakes, oceans, swimming pools and even cups of tea! "Lực nâng lên" là một lực chỉ tồn tại trong chất lỏng, chẳng hạn như hồ, đại dương, bể bơi và thậm chí cả chén trà!

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

resemble (v.)

giống với /rɪˈzem.bl̩/

Ex: I've been told that I resemble my mother. Tôi được bảo rằng tôi giống với mẹ tôi.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

thoughtless (a.)

không ân cần, không lo lắng, không quan tâm /ˈθɔt·ləs/

Ex: After missing his anniversary, the thoughtless husband decided to go fishing on his wife’s birthday. Sau khi quên mất ngày kỷ niệm, người chồng vô tâm lại quyết định đi câu cá vào ngày sinh nhật của vợ anh ta.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

be laid off (phr.)

bị sa thải /biː leɪd ɑːf/

Ex: He was laid off. Cậu ấy đã bị sa thải.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

bring down

lật đổ, hạ bệ /brɪŋ daʊn/

Ex: Predators prefer to bring down weak or sick prey. Những động vật ăn thịt thường hạ gục những con mồi nhỏ bé và yếu ớt.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

meet the requirement (phr.)

đáp ứng được yêu cầu của ai đó /miːt ðə rɪˈkwaɪr.mənt/

Ex: The man did not meet the requirements for this position. Người đàn ông đã không đáp ứng được nhu cầu cho vị trí này.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

a 24/7 society (phr.)

một xã hội hoạt động liên tục 24/7 /ə ˌtwen.ti.fɔːr ˈsev.ən səˈsaɪ.ə.ti/

Ex: We are now a 24/7 society where shops and services must be available all hours. Chúng ta bây giờ là một xã hội hoạt động liên tục 24/7 là nơi mà các cửa hàng và dịch vụ phải hoạt động mọi khung giờ.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

irritable (a.)

cáu kỉnh /ˈɪr.ɪ.tə.bl̩/

Ex: My son is always irritable when he doesn't get enough sleep. Con trai tôi luôn cáu kỉnh khi cậu không ngủ được.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

speed up (v.)

đẩy nhanh /spiːd ʌp/

Ex: The new system will speed up the registration process. Hệ thống mới sẽ đẩy nhanh quy trình đăng ký.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

generous (adj.)

rộng rãi, hào phóng /ˈdʒenərəs/

Ex: It’s very generous of him to pay all the bill. Anh ấy thật là hào phóng khi thanh toán toàn bộ hóa đơn.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

fortunate (a.)

may mắn, có phúc, tốt số /ˈfɔːr.tʃən.ət/

Ex: We are very fortunate to be living in such a beautiful, rich country. Chúng ta rất may mắn khi được sống trong một đất nước xinh đẹp và giàu có.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

optimistic (adj.)

lạc quan /ˌɒptɪˈmɪstɪk/

Ex: He is optimistic about his life. Anh ấy lạc quan về cuộc sống của anh ấy.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

without question (phr.) : không có gì phải bàn cãi /wɪˈðaʊt ˈkwes.tʃən/

Giải thích: used for saying that something is definitely true Ex: He is without question the best player in our team. Thật không có gì phải bàn cãi rằng cậu ấy là cầu thủ xuất sắc nhất trong đội chúng ta.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

prehistoric (adj.) : (thuộc về) tiền sử /ˌpriːhɪˈstɒrɪk/

Ex: Prehistoric hunters and gathers lived prior to the time when people began recording history. Những người săn bắt và sống tập trung ở thời tiền sử thì sống trong thời kì trước khi con người bắt đầu ghi chép lịch sử.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

lifelike (a.) : giống như thật /ˈlaɪf.laɪk/

Giải thích: a lifelike picture, model, etc, looks like a real person or thing Ex: This statue is lifelike a real person. Bức tượng này thì giống như người thật vậy.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

ruined (adj.) : bị hủy hoại, phá hỏng /ˈruː.ɪnd/

Ex: This area was comprehensively ruined. Vùng này bị hủy hoại hoàn toàn.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

handheld (n.) : thiết bị cầm tay /ˈhændheld/

Ex: This handheld is extremely helpful to busy housewives. Thiết bị cầm tay này đặc biệt hữu ích cho các bà nội trợ bận rộn.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

volume (n.) : âm lượng, lượng, khối lượng /ˈvɒljuːm/

Ex: Please turn up the volume. Cảm phiền chỉnh lớn âm lượng.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

displace (v.) : chiếm chỗ /dɪˈspleɪs/

Giải thích: to take the place of someone or something Ex: The destructive fire would displace many people from their homes. Ngọn lửa huỷ hoại có thể khiến nhiều người phải rời khỏi nhà.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

death toll (n.) : số người chết /deθ toʊl/

Giải thích: the number of people who are killed on a particular occasion Ex: Death toll in Taiwan plane crash rised to 31. Số người chết trong tai nạn máy bay ở Đài Loan đã tăng lên 31.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

upthrust (n.) : sự nâng lên, trồi lên /ˈʌpˌθrʌst/

Giải thích: the force with which a liquid or gas pushes up against an object that is floating in it Ex: Upthrust is a force that only exists in liquids, such as lakes, oceans, swimming pools and even cups of tea! "Lực nâng lên" là một lực chỉ tồn tại trong chất lỏng, chẳng hạn như hồ, đại dương, bể bơi và thậm chí cả chén trà!

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

resemble (v.) : giống với /rɪˈzem.bl̩/

Giải thích: to be similar to someone or something Ex: I've been told that I resemble my mother. Tôi được bảo rằng tôi giống với mẹ tôi.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

thoughtless (a.) : không ân cần, không lo lắng, không quan tâm /ˈθɔt·ləs/

Giải thích: not thinking about what other people want or need Ex: After missing his anniversary, the thoughtless husband decided to go fishing on his wife’s birthday. Sau khi quên mất ngày kỷ niệm, người chồng vô tâm lại quyết định đi câu cá vào ngày sinh nhật của vợ anh ta.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

be laid off (phr.) : bị sa thải /biː leɪd ɑːf/

Giải thích: to be forced to end employment Ex: He was laid off. Cậu ấy đã bị sa thải.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

bring down : lật đổ, hạ bệ /brɪŋ daʊn/

Giải thích: Ex: Predators prefer to bring down weak or sick prey. Những động vật ăn thịt thường hạ gục những con mồi nhỏ bé và yếu ớt.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

meet the requirement (phr.) : đáp ứng được yêu cầu của ai đó /miːt ðə rɪˈkwaɪr.mənt/

Giải thích: to satisfy someone's needs Ex: The man did not meet the requirements for this position. Người đàn ông đã không đáp ứng được nhu cầu cho vị trí này.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

a 24/7 society (phr.) : một xã hội hoạt động liên tục 24/7 /ə ˌtwen.ti.fɔːr ˈsev.ən səˈsaɪ.ə.ti/

Giải thích: a society working all the time Ex: We are now a 24/7 society where shops and services must be available all hours. Chúng ta bây giờ là một xã hội hoạt động liên tục 24/7 là nơi mà các cửa hàng và dịch vụ phải hoạt động mọi khung giờ.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

irritable (a.) : cáu kỉnh /ˈɪr.ɪ.tə.bl̩/

Giải thích: becoming annoyed very easily Ex: My son is always irritable when he doesn't get enough sleep. Con trai tôi luôn cáu kỉnh khi cậu không ngủ được.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

speed up (v.) : đẩy nhanh /spiːd ʌp/

Ex: The new system will speed up the registration process. Hệ thống mới sẽ đẩy nhanh quy trình đăng ký.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

generous (adj.) : rộng rãi, hào phóng /ˈdʒenərəs/

Ex: It’s very generous of him to pay all the bill. Anh ấy thật là hào phóng khi thanh toán toàn bộ hóa đơn.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

fortunate (a.) : may mắn, có phúc, tốt số /ˈfɔːr.tʃən.ət/

Giải thích: lucky, especially because you have more advantages than other people Ex: We are very fortunate to be living in such a beautiful, rich country. Chúng ta rất may mắn khi được sống trong một đất nước xinh đẹp và giàu có.

Thời tiền sử tiếng anh là gì năm 2024

optimistic (adj.) : lạc quan /ˌɒptɪˈmɪstɪk/

Ex: He is optimistic about his life. Anh ấy lạc quan về cuộc sống của anh ấy.