Thuốc konimag là thuốc gì
Show
Hỗn dịch uống Konimag 30mg trị viêm loét dạ dày, đầy hơi (30 gói x 7ml)
Có 139 nhà thuốc có sẵn hàng Nhà thuốc có hàng gần tôi Hồ Chí Minh Hồ Chí Minh Hà Nội Đà Nẵng An Giang Bà Rịa - Vũng Tàu Bạc Liêu Bến Tre Bình Định Bình Dương Bình Phước Bình Thuận Cà Mau Cần Thơ Đắk Lắk Đắk Nông Đồng Nai Đồng Tháp Gia Lai Hậu Giang Khánh Hòa Kiên Giang Kon Tum Lâm Đồng Long An Ninh Thuận Phú Yên Quảng Nam Quảng Ngãi Sóc Trăng Tây Ninh Tiền Giang Trà Vinh Vĩnh Long Chọn Quận huyện TP. Thủ Đức Quận 1 Quận 3 Quận 4 Quận 5 Quận 6 Quận 7 Quận 8 Quận 10 Quận 11 Quận 12 Quận Bình Tân Quận Bình Thạnh Quận Gò Vấp Quận Phú Nhuận Quận Tân Bình Quận Tân Phú Huyện Bình Chánh Huyện Củ Chi Huyện Hóc Môn Huyện Nhà Bè
Không tìm thấy nhà thuốc có sẵn hàng phù hợp tiêu chí tìm kiếm Xem ảnh hướng dẫn sử dụng
Thành phần Hoạt chất: Gel khô aluminium hydroxide 300mg tương đương: aluminium hydroxide 229.5mg, Magnesium trisilicate 4.8 - 6.2 H2O 300mg, Dimethylpolysiloxane hoạt hóa 25mg. Tá dược: Dung dịch sorbitol, methyl paraben, saccharin sodium, gôm xanthan, hương bạc hà, nước tinh khiết. Công dụng Konimag làm giảm buồn nôn, tăng tiết acid, khó chịu dạ dày và loét đường tiêu hóa. Magnesium trisilicate tác động như là chất hấp thu và chất kết hợp lượng acid dạ dày tăng quá mức và trung hòa acid. Gel khô aluminium hydroxide là một hợp chất aluminium tác động như là chất hấp thu và chất làm se thêm vào khả năng kết hợp acid dạ dày. Dimethylpolysiloxane hoạt hóa là một chất chống đầy hơi, làm giảm triệu chứng do áp lực hơi ở dạ dày. Aluminium hydroxide trung hòa, hấp thu acid dạ dày và là một chất làm se nhẹ và làm dịu. Gel này có tác dụng làm dịu, tạo nên một lớp áo bảo vệ trên chỗ loét. Liều dùng Người lớn: 1 - 2 gói, 3 - 4 lần/ngày. Thuốc được dùng trước hoặc sau bữa ăn 1 giờ và lúc đi ngủ. Không dùng quá liều chỉ định. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Giảm độ acid. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Không dùng cho bệnh nhân bị suy thận nặng vì có thể gây tăng magnesium huyết. Không khuyến cáo điều trị trên 2 tuần trừ khi có lời khuyên của bác sĩ. Không khuyên dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi trừ khi có lời khuyên của bác sĩ. Nếu cần kết hợp với tetracycline, nên dùng cách 1-2 giờ. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Buồn nôn hoặc nôn Tương tác với các thuốc khác - Dùng đồng thời với các thuốc kháng acid có thể làm giảm hấp thu, giảm hiệu lực của các thuốc chống tiết cholin. Liều dùng các thuốc này nên cách liều thuốc kháng acid 1 giờ. - Dùng kéo dài aluminium và/hoặc magnesium chứa thuốc kháng acid có thể làm giảm hấp thu acid folic do làm tăng pH của ruột non; nên khuyên bệnh nhân dùng thuốc kháng acid ít nhất 2 giờ sau khi dùng acid folic. - Dùng đồng thời với thuốc kháng acid chứa aluminium có thể làm chậm và giảm hấp thu isoniazid dạng uống; nên tránh dùng đồng thời hoặc khuyên bệnh nhân uống isoniazid 1 giờ trước khi dùng thuốc kháng acid. Bảo quản Bảo quản ở 20 - 30°C trong hộp kín ở nơi mát và khô ráo. Đóng gói Hộp 30 gói, mỗi gói 7ml. Thông tin hướng dẫn sử dụng được cập nhật tháng 11 / 2021 Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.Xem thêm Thuốc trị đầy hơi, buồn nôn khác
Xem tất cả Thuốc trị đầy hơi, buồn nôn khác Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website, App chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng xác nhận bạn là dược sĩ, bác sĩ hoặc nhân viên y tế có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm này. Không hiển thị nội dung thông báo này lần sau |