Tiền lót tay tiếng anh là gì

Em muốn hỏi "tiền đút lót" dịch thế nào sang tiếng anh?

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest

Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho lót tay trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Nó là việc lót tay và những y tá thật sự đáng yêu.

It was underpaid and really loving nurses.

Cha phải lót tay cho những người đi với cha chứ

I have to bribe people to sail with me.

* Nguyễn Phú Nhuận, "Bị đánh ngất xỉu vì nhắc chuyện lót tay", Pháp Luật TP HCM, ngày 5 tháng Tám năm 2010.

* Nguyen Phu Nhuan, "Being Beaten Unconscious for Reminding [a police officer] about a ‘Bribe'" [Bi danh ngat xiu vi nhac chuyen lot tay], Phap Luat TP HCM, August 5, 2010.

● “Quản lý của một khách hàng lớn đã đến gặp tôi và nói rằng tôi sẽ mất mối làm ăn với ông ấy nếu không ‘chia phần cho ông’, ý của ông là đưa tiền lót tay”.—Anh Johan, Nam Phi.

● “A manager of a major client approached me and said that I would lose his business if I didn’t pay him his ‘share of the business’ —essentially, a kickback.” —Johan, South Africa.

Menon đã rất cố gắng níu giữ Pink Floyd trong vô vọng; và tới đầu năm 1974, ban nhạc ký hợp đồng với Columbia với khoản tiền lót tay lên tới 1 triệu $ [ở Anh và châu Âu, họ vẫn tin tưởng hãng đĩa Harvest Records].

Menon's efforts to secure a contract renewal with Pink Floyd were in vain however; at the beginning of 1974, the band signed for Columbia with a reported advance fee of $1M [in Britain and Europe they continued to be represented by Harvest Records].

Khi Áp-ra-ham đến giải cứu Lót khỏi tay những vua xâm lược, Đức Giê-hô-va đã cho ông thắng trận.

When Abraham went to rescue Lot from the invading kings, Jehovah gave him the victory.

Khi Lót lần lữa, các thiên sứ “Đức Giê-hô-va thương-xót Lót” đã nắm tay kéo Lót, vợ và các con gái ông ra khỏi thành [Sáng-thế Ký 19: 12-16].

When Lot lingered, the angels “in the compassion of Jehovah” took hold of him, his wife, and his daughters by the hand and led them out of the city.

Thỉnh thoảng bà ấy đội một chiếc mũ lót, đeo găng tay và đi ủng "bà già".

Occasionally she wore a lined hat, dress gloves, and "granny" boots.

Áp-ra-ham và Lót đã chia tay trong hòa bình.—Sáng-thế Ký 13:5-12, NW.

Abraham and Lot parted company in peace. —Genesis 13:5-12.

Các doanh nghiệp buôn súng đã lót tay hàng tỷ đô la để ngăn cản CDC thực hiện nghiên cứu ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng của bạo lực súng đạn; ngăn cản bác sỹ nhi tư vấn các bậc phụ huynh về sự nguy hiểm của súng tại gia đình; ngăn cản các phát minh về súng thông minh ngăn không cho trẻ em cướp cò súng của ba mẹ chúng và có thể cứu sống nhiều người.

The corporate gun lobby has spent billions of dollars blocking the CDC from doing research into the public health epidemic of gun violence; blocking pediatricians from talking to parents about the dangers of guns in the home; blocking smart-gun technology and other technology that would prevent kids from firing parents' guns and would save lives.

Bọn quả đầu [hay đầu sỏ, tiếng Anh: oligarch] thống trị này kiểm soát khu vực một [hay khu vực sản xuất sơ khai] của nền kinh tế bằng cách bóc lột sức lao động nhân dân; như vậy, cụm từ cộng hòa chuối là một thuật ngữ mang thái độ miệt thị đối với nền độc tài hèn hạ, xúi dục và ủng hộ cho văn hóa lót tay, lại quả, sự bóc lột các đồn điền nông nghiệp diện rộng, đặc biệt là trong khai thác chuối.

Such a ruling-class oligarchy control the primary sector of the economy by way of the exploitation of labour; thus, the term banana republic is a pejorative descriptor for a servile dictatorship that abets and supports, for kickbacks, the exploitation of large-scale plantation agriculture, especially banana cultivation.

Gãy cổ tay và bẩn quần lót.

Broken wrist and soiled knickers.

Anh đã tự nhủ rằng không sao cả, miễn là anh không thọc tay vào quần lót của cô và chạm vào cô.

He’d told himself it was okay as long as he didn’t stick his hand in her panties and touch her there.

Cùng với đó, bàn tay anh xâm chiếm quần lót của tôi và nắm lấy âm hộ của tôi.

Those same hands that invaded my panties and grabbed my pussy.

Nhưng trong cảnh tiếp theo, anh đã khỏa thân trong một chiếc quần lót và bị còng tay vào ban công [trong một số bản khác, hình ảnh người bạn trai bị làm mờ].

In the following scene, he is naked except for a pair of boxers [in some versions, his rear-end is blurred out] and handcuffed to the balcony.

Văn hóa đối với Nick là chương trình truyền hình thực tế chiếu liên tục... với một tay đút vào quần lót của anh ấy.

Nick's idea of culture was a reality TV marathon... with one hand down his boxers.

anh đã nhận ra tôi không hề có quần lót trên người và trượt một ngón tay vào âm hộ của tôi.

He realised I had no panties on and slid a finger in my pussy.

Hãy luôn nhớ rửa tay cẩn thận sau khi thay tã lót .

Always remember to wash your hands thoroughly after changing a diaper .

15 Và họ tức giận Lót và tràn đến để phá cửa, nhưng hai thiên sứ của Thượng Đế, là những thánh nhân, giơ tay ra và kéo Lót vào nhà với hai Đấng ấy, và đóng cửa lại.

15 And they were angry with Lot and came near to break the door, but the angels of God, which were holy men, put forth their hand and pulled Lot into the house unto them, and shut the door.

Khi chúng ta dùng chuột, tay chúng ta đặt dưới đây trên tấm lót chuột.

When you use a mouse, your hand is down here on the mouse pad.

Các cửa hàng Victoria's Secret vào thời gian này là một "tay chơi cừ khôi" trong ngành đồ lót.

The Victoria's Secret stores at this time were "a niche player" in the underwear market.

Đây là những chiếc áo cổ tròn hoặc không cổ, tay ngắn, màu trắng bằng cotton để mặc lót trong bộ đồng phục.

These were a crew-necked, short-sleeved, white cotton undershirt to be worn under a uniform.

Đầy tờ của bà, Jane Kennedy và Elizabeth Curle, và những đao phu giúp Mary tháo trang phục khoác bên ngoài, để lộ ra một chiếc váy lót bằng nhung và một cặp tay áo màu đỏ nâu, những thứ dùng trong nghi thức tế lễ của người Công giáo, với một áo lót đen bằng xa tanh và những đồ trang sức màu đen.

Her servants, Jane Kennedy and Elizabeth Curle, and the executioners helped Mary to remove her outer garments, revealing a velvet petticoat and a pair of sleeves in crimson brown, the liturgical colour of martyrdom in the Catholic Church, with a black satin bodice and black trimmings.

12 Tai họa thứ hai, ghi nơi Ha-ba-cúc 2:9-11, giáng xuống “kẻ tìm lợi bất-nghĩa cho nhà mình, để lót ổ mình trong nơi cao, để được cứu khỏi tay hung-ác”.

12 The second woe, recorded at Habakkuk 2:9-11, falls on “the one that is making evil gain for his house, in order to set his nest on the height, so as to be delivered from the grasp of what is calamitous!”

Chủ Đề