Tiếng Anh lớp 4 tập 2 trang 24, 25

Nhìn, nghe và đọc lại.

a]  Good morning, class. Chào buổi sáng cả lớp.

Good morning, Miss Hien. Chúng em chào buổi sáng cô Hiền ạ.

b]  How are you? Các em có khỏe không?

We're fine, thank you. Chúng em khỏe, cảm ơn cô.

c]  What is the date today, Nam? Hôm nay là ngày mấy vậy Nam?

d]  It's the first of October. Hôm nay là ngày 1 tháng Mười ạ.

e]  No, it isn't! It's the second of October.

Không, không phải Hôm nay là ngày 2 tháng Mười ạ.

Oh, sorry! Ồ, xin lỗi!

2. Point and say.

Chỉ và nói.

a]   What is the date today? Hôm nay ngày mấy?

It's the first of October. Hôm nay là ngày 1 tháng 10.

b]   What is the date today? Hôm nay ngày mấy?

It's the second of October. Nó là ngày 2 tháng 10.

c]   What is the date today? Hôm nay ngày mấy?

It's the third of October. Nó là ngày 3 tháng 10.

d]   What is the date today? Hôm nay ngày mấy?

It's the fourteenth of October. Nó là ngày 14 tháng 10.

e]  What is the date today? Hôm nay ngày mấy?

It's the twenty-second of October. Nó là ngày 22 tháng 10.

f]  What is the date today? Hôm nay ngày mấy?

It’s the thirty-first of October. Nó là ngày 31 tháng 10.

3. Listen anh tick.

Nghe và đánh dấu chọn.

1.b                  2. c                  3. a

Bài nghe:

1. Miss Hien: Good morning, children.

Children: Good morning, Miss Hien.

Miss Hien: What's the date today?

Children: It's the third of October. Miss Hien: Thank you.

2. Mai: Is it the fourteenth of October today?

Nam: No. It's the eighteenth of October.

Mai: Thank you, Nam.

Nam: That's alright.

3. Linda: What's the date today, Tom?

Tom: The twentieth of October.

Linda: Sorry?

Tom: It's the twentieth of October.

Linda: Thanks.

4. Look and write.

Nhìn và viết.

It's the twelfth of October. Nó là ngày 12 tháng 10.

It's the fourteenth of October. Nó là ngày 14 tháng 10.

It's the thirty-first of October. Nó là ngày 31 tháng 10.

5. Let's sing.

Chúng ta cùng hát.

What’s the date today?

Hôm này là ngày mấy?

What's the date today?

Is it the first of October?

What's the date today?

Is it the first or is it the third?

What's the date today?

It isn't the first, it isn't the third.

It's the second of October.

Hôm nay là ngày mấy?

Hôm nay là ngày 1 tháng 10 phải không?

Hôm nay là ngày mấy?

Ngày 1 hoặc ngày 3 phải không?

Hôm nay là ngày mấy?

Không phải ngày 1, không phải ngày 3.

Nó là ngày 2 tháng 10.

Nhìn, nghe và đọc lại.

a] What are you doing, Linda? Bạn đang là gì vậy Linda? 

I'm writing an e-mail to my brother.

Mình đang viết thư cho anh trai mình.

b] Where is he now? Bây giờ anh ấy ở đâu?

He's in England. Anh ấy ở Anh.

c] What does he do? Anh ấy làm nghề gì?

He's a footballer. Anh ấy là cầu thủ bóng đá.

c] What does he look like? Anh ấy trông thế nào?

He's tall. Anh ấy cao.

2. Point and say.

Chỉ và nói.

Làm việc theo cặp. Hỏi những người bạn em về các thành viên trong gia đình của họ.

a] What does she look like? Cô ấy trông thế nào?

She's tall. Cô ấy cao.

b] What does she look like? Cô ấy trông thế nào?

She's short. Cô ấy thấp.

c] What does she look like? Cô ấy trông thế nào?

She's slim. Cô ấy mảnh khảnh.

d] What does he look like? ông ây trông thế nào?

He's old. Ông ây già.

e] What does he look like? Cậu ấy trông thế nào? 

He's young. Cậu ấy trẻ.

3. Listen anh tick.

Nghe và đánh dấu chọn.

1 c

2. c

3. a

Bài nghe:

1. A: What does your sister look like?

B: She's very tallế

2. A: What does your grandmother look like?

B: She's old and short.

3. A: How old is your brother?

B: He's twelve.

A: What does he look like?

B: He's slim and short.

4. Look and write.

Nhìn và viết.

A: What does he look like? Cậu ấy trông thế nào ?

B: He's tall and slim. Cậu ấy cao và mảnh khảnh.

2. A: What does she look like? Cô ấy trông thế nào?

B: She's short and young. Cô ấy thấp và trẻ.

3. A: What do they look like? Họ trông thế nào?

B: They are old. Họ già.

3. A: What do they look like? Họ trông thế nào?

B: They are young and tall. Họ trẻ và cao.

5. Let's play.

Chúng ta cùng hát.

Find someone who...

Tìm một ai đó mà...

Bây giờ chúng ta bát đầu chơi trò chơi "Tìm một ai đó mà..." sử dụng các từ nói về ngoại hình của con người để chơi. Chia lớp thành những nhóm có năm học sinh. Các bạn chuẩn bị bắt đầu trò chơi "Tìm một ai đó mà…". Ví dụ: Find someone who's tall [Tìm một ai đó cao]. Nhóm nào chỉ người bạn trong lớp đúng với mô tả và nói câu trả lời đúng nhanh nhất [ví dụ: Khang is tall Khang cao] thì nhận một điểm. Kết thúc trò chơi, nhóm nào nhận số điểm cao nhất là nhóm chiến thắng.



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 4 Unit 4: Lesson 1 - Cô Nguyễn Minh Hiền [Giáo viên VietJack]

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và nhắc lại]

Quảng cáo

Bài nghe:

a. Good morning, class. 

Good morning, Miss Hien. 

b. How are you? 

We're fine, thank you. 

c. What is the date today, Nam? 

d. It's the first of October. 

e. No, it isn't! It's the second of October.

Oh, sorry!

Hướng dẫn dịch:

Quảng cáo

a. Chào buổi sáng cả lớp.

Chúng em chào buổi sáng cô Hiền ạ.

b. Các em có khỏe không?

Chúng em khỏe, cảm ơn cô.

c. Hôm nay là ngày bao nhiêu vậy Nam?

d. Hôm nay là ngày 1 tháng Mười ạ.

e. Không, không phải. Hôm nay là ngày 2 tháng Mười.

Ồ, em nhầm ạ!

2. Point and say. [Chỉ và nói]

a. What is the date today? 

It's the first of October. 

Quảng cáo

b. What is the date today? 

It's the second of October. 

c. What is the date today? 

It's the third of October. 

d. What is the date today? 

It's the fourteenth of October.

e. What is the date today? 

It's the twenty-second of October. 

f. What is the date today? 

It’s the thirty-first of October. 

Hướng dẫn dịch:

a. Hôm nay ngày bao nhiêu?

Hôm nay là ngày 1 tháng 10.

b. Hôm nay ngày bao nhiêu?

Nó là ngày 2 tháng 10.

c. Hôm nay ngày bao nhiêu?

Nó là ngày 3 tháng 10.

d. Hôm nay ngày bao nhiêu?

Nó là ngày 14 tháng 10.

e. Hôm nay ngày bao nhiêu?

Nó là ngày 22 tháng 10.

f. Hôm nay ngày bao nhiêu?

Nó là ngày 31 tháng 10.

3. Listen and tick. [Nghe và đánh dấu tick.]

Bài nghe:

Bài nghe:

1. Miss Hien: Good morning, children.

Children: Good morning, Miss Hien.

Miss Hien: What's the date today?

Children: It's the third of October. 

Miss Hien: Thank you.

2. Mai: Is it the fourteenth of October today?

Nam: No. It's the eighteenth of October.

Mai: Thank you, Nam.

Nam: That's alright.

3. Linda: What's the date today, Tom?

Tom: The twentieth of October.

Linda: Sorry?

Tom: It's the twentieth of October.

Linda: Thanks.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô Hiền: Chào buổi sáng các em.

Học sinh: Chào buổi sáng cô Hiền.

Cô Hiền: Hôm nay là ngày bao nhiêu?

Học sinh: Hôm nay là ngày 3 tháng 10

Cô Hiền: Cảm ơn các em.

2. Mai: Hôm nay có phải ngày 14 tháng 10?

Nam: Không. Hôm nay là ngày 18 tháng 10.

Mai: Cảm ơn cậu, Nam.

Nam: Không có gì.

3. Linda: Hôm nay là ngày bao nhiêu, Tom?

Tom: Ngày 20 tháng 10.

Linda: Xin lỗi?

Tom: Hôm nay là ngày 20 tháng 10.

Linda: Cảm ơn.

4. Look and write. [Nhìn và viết]

1. It's the twelfth of October.

2. It's the fourteenth of October. 

3. It's the thirty-first of October. 

Hướng dẫn dịch:

1. Nó là ngày 12 tháng 10.

2. Nó là ngày 14 tháng 10.

3. Nó là ngày 31 tháng 10.

5. Let's sing. [Cùng hát]

Bài nghe:

What’s the date today?

What's the date today?

Is it the first of October?

What's the date today?

Is it the first or is it the third?

What's the date today?

It isn't the first, it isn't the third.

It's the second of October.

Hướng dẫn dịch:

Hôm này là ngày bao nhiêu?

Hôm nay là ngày bao nhiêu?

Hôm nay là ngày 1 tháng 10 phải không?

Hôm nay là ngày bao nhiêu?

Ngày 1 hoặc ngày 3 phải không?

Hôm nay là ngày bao nhiêu?

Không phải ngày 1, không phải ngày 3.

Nó là ngày 2 tháng 10.

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 | Soạn Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-4-whens-your-birthday.jsp

Video liên quan

Chủ Đề