Điểm chuẩn xét học bạ đại học Tôn Đức Thắng 2022
Công bố điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2022
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng - Mới đây Đại học Tôn Đức Thắng đã công bố điểm chuẩn học bạ và ưu tiên xét tuyển đợt 1 năm 2022. Sau đây là nội dung chi tiết điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2022 theo phương thức xét tuyển kết quả học tập bậc trung học phổ thông và phương thức ưu tiên xét tuyển dành cho thí sinh thuộc trường THPT Chuyên trên cả nước.
- Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội, TP HCM 2021
1. Điểm sàn Đại học Tôn Đức Thắng 2022
Điểm sàn các ngành hệ chuẩn tại Trường đại học Tôn Đức Thắng dao động từ 21 đến 30 [thang điểm 40]. Các tổ hợp xét tuyển đều có môn nhân hệ số 2. Điểm sàn gồm tổng điểm các môn thi, trong đó có một môn nhân hệ số 2 cộng điểm ưu tiên nếu có.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Môn nhân hệ số 2, điều kiện | Mức Điểm nhận ĐKXT [theo thang điểm 40] |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | |||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | Anh | 29,00 |
2 | 7310630 | Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành] | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh | 26,00 |
3 | 7310630Q | Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch] | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh | 26,00 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] | A00; A01; D01 | A00: Toán | 30,00 |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | A00: Toán | 30,00 |
6 | 7340101N | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn] | A00; A01; D01 | A00: Toán | 30,00 |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | A00: Toán | 30,00 |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | A00: Toán | 28,00 |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán | 28,00 |
10 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán | 28,00 |
11 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | Hóa | 30,00 |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | D01, D11: Anh | 27,00 |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | A00: Hóa | 24,50 |
14 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | Hóa | 24,50 |
15 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | Toán | 28,00 |
16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | Toán | 28,00 |
17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | Toán | 28,00 |
18 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | Toán | 25,00 |
19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01 | Toán | 25,00 |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | Toán | 26,00 |
21 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | Toán | 25,00 |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | Toán | 25,00 |
23 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | Vẽ HHMT | 23,00 |
24 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H02 | Vẽ HHMTH00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 | 21,00 |
25 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02 | Vẽ HHMTH00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 | 24,00 |
26 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | Vẽ HHMTH00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 | 21,00 |
27 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; H02 | Vẽ HHMTH02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 | 22,00 |
28 | 7340408 | Quan hệ lao động [Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức] | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán | 24,00 |
29 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao [Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện] | A01; D01; T00; T01 | A01, D01: AnhT00, T01: NK TDTT NK TDTT ≥ 6,0 | 24,00 |
30 | 7810302 | Golf | A01; D01; T00; T01 | A01, D01: AnhT00, T01: NK TDTT NK TDTT ≥ 6,0 | 21,00 |
31 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh | 24,00 |
32 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh | 21,00 |
33 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; D07; A01 | Toán | 21,00 |
34 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường [Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước] | A00; B00; D07; A01 | Toán | 21,00 |
35 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; A01 | Toán | 21,00 |
36 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | Toán | 23,00 |
37 | 7460201 | Thống kê | A00; A01 | Toán | 23,00 |
38 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | A00, A01: ToánV00, V01: Vẽ HHMT Vẽ HHMT ≥ 5,0 | 22,00 |
39 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | Toán | 22,00 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||||
1 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | D01; D11 | Anh | 26,00 |
2 | F7310630Q | Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch] - Chất lượng cao | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh | 24,00 |
3 | F7340101 | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán | 28,00 |
4 | F7340115 | Marketing - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán | 28,00 |
5 | F7340101N | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn] - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán | 28,00 |
6 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán | 28,00 |
7 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | A00: Toán | 25,00 |
8 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán | 25,00 |
9 | F7380101 | Luật - Chất lượng cao | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán | 24,00 |
10 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | A00; B00; D08 | A00: Hóa | 22,00 |
11 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | Toán | 24,00 |
12 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | Toán | 24,00 |
13 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán | 22,00 |
14 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán | 22,00 |
15 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán | 23,00 |
16 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán | 22,00 |
17 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao | H00; H01; H02 | Vẽ HHMTH00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 | 21,50 |
Trong năm 2022, Đại học Tôn Đức Thắng sử dụng 5 phương thức tuyển sinh. Trong đó chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả học bạ chiếm tới 50%.
Điểm đạt sơ tuyển
Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2022, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân [đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng].
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm đạt sơ tuyển PT1 - học bạ | Điểm đạt sơ tuyển PT3 - ĐT 1 |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | |||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Toán, Văn, Anh*2 | 37 | 36 |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Toán, Văn, Anh*2 | 35.5 | 35 |
3 | 7310301 | Xã hội học | Văn*2, Anh, Sử | 31.5 | 31 |
4 | 7310630 | Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành] | Văn*2, Anh, Sử | 34 | 33 |
5 | 7310630Q | Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch] | Văn*2, Anh, Sử | 34 | 33 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] | Toán, Văn, Anh*2 | 37 | 36 |
7 | 7340101N | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn] | Toán, Văn, Anh*2 | 35.75 | 35 |
8 | 7340115 | Marketing | Toán, Văn, Anh*2 | 37.5 | 37 |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | Toán, Văn, Anh*2 | 37.5 | 37 |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | Toán*2, Văn, Anh | 36 | 35.25 |
11 | 7340301 | Kế toán | Toán*2, Văn, Anh | 35.5 | 34.25 |
12 | 7340408 | Quan hệ lao động | Toán*2, Văn, Anh | 28 | 29 |
13 | 7380101 | Luật | Văn*2, Anh, Sử | 36 | 35.5 |
Toán, Văn, Anh*2 | 36 | 35.5 | |||
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Toán, Anh, Sinh*2 | 33.25 | 32 |
15 | 7440301 | Khoa học môi trường | Toán*2, Anh, Sinh | 26 | 31 |
Toán*2, Anh, Hóa | 26 | 31 | |||
16 | 7460112 | Toán ứng dụng | Toán*2, Anh, Lý | 28 | 31 |
17 | 7460201 | Thống kê | Toán*2, Anh, Lý | 28 | 31 |
18 | 7480101 | Khoa học máy tính | Toán*2, Anh, Lý | 36.5 | 35 |
19 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Toán*2, Anh, Lý | 34.5 | 32.5 |
20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | Toán*2, Anh, Lý | 37 | 35.5 |
21 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | Toán*2, Anh, Sinh | 26 | 29 |
Toán*2, Anh, Hóa | 26 | 29 | |||
22 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | Toán*2, Anh, Lý | 31.75 | 31 |
23 | 7520201 | Kỹ thuật điện | Toán*2, Anh, Lý | 28 | 31 |
24 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | Toán*2, Anh, Lý | 28 | 31 |
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Toán*2, Anh, Lý | 32.5 | 31 |
26 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | Toán, Anh, Hóa*2 | 33 | 31 |
27 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | Toán*2, Anh, Lý | 27 | 29 |
28 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | Toán*2, Anh, Lý | 29 | 31 |
29 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Toán*2, Anh, Lý | 27 | 29 |
30 | 7720201 | Dược học | Toán, Anh, Hóa*2 | 35.5 | 34.75 |
31 | 7760101 | Công tác xã hội | Văn*2, Anh, Sử | 27 | 29 |
32 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao [Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện] | Toán, Văn, Anh*2 | 31.5 | 29 |
33 | 7810302 | Golf | Toán, Văn, Anh*2 | 27 | 29 |
34 | 7850201 | Bảo hộ lao động | Toán*2, Anh, Sinh | 27 | 29 |
Toán*2, Anh, Hóa | 27 | 29 | |||
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||||
1 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình Chất lượng cao | Toán, Văn, Anh*2 | 33.5 | 31.5 |
2 | F7310630Q | Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch] - Chương trình Chất lượng cao | Văn*2, Anh, Sử | 27 | 31 |
3 | F7340101 | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] - Chương trình Chất lượng cao | Toán, Văn, Anh*2 | 35.5 | 33 |
4 | F7340101N | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn] - Chương trình Chất lượng cao | Toán, Văn, Anh*2 | 33 | 31 |
5 | F7340115 | Marketing - Chương trình Chất lượng cao | Toán, Văn, Anh*2 | 36 | 35 |
6 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình Chất lượng cao | Toán, Văn, Anh*2 | 36.5 | 36 |
7 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Chất lượng cao | Toán*2, Văn, Anh | 33 | 31 |
8 | F7340301 | Kế toán - Chương trình Chất lượng cao | Toán, Văn, Anh*2 | 31 | 31 |
9 | F7380101 | Luật - Chương trình Chất lượng cao | Văn*2, Anh, Sử | 31 | 31 |
Toán, Văn, Anh*2 | 31 | 31 | |||
10 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình Chất lượng cao | Toán, Anh, Sinh*2 | 27 | 29 |
11 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình Chất lượng cao | Toán*2, Anh, Lý | 32 | 31 |
12 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình Chất lượng cao | Toán*2, Anh, Lý | 33 | 31 |
13 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chương trình Chất lượng cao | Toán*2, Anh, Lý | 27 | 29 |
14 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình Chất lượng cao | Toán*2, Anh, Lý | 27 | 29 |
15 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình Chất lượng cao | Toán*2, Anh, Lý | 27 | 29 |
16 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình Chất lượng cao | Toán*2, Anh, Lý | 27 | 29 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA | |||||
1 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | Toán, Văn, Anh*2 | 28 | 29 |
2 | N7310630 | Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành] - Chương trình học tại phân hiệu Khánh | Văn*2, Anh, Sử | 27 | 29 |
3 | N7340101N | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn] - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | Toán, Văn, Anh*2 | 29 | 29 |
4 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | Toán, Văn, Anh*2 | 29 | 29 |
5 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | Toán*2, Văn, Anh | 27 | 29 |
6 | N7380101 | Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | Văn*2, Anh, Sử | 27 | 29 |
Toán, Văn, Anh*2 | 27 | 29 | |||
7 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | Toán*2, Anh, Lý | 27 | 29 |
- Tra cứu kết quả sơ tuyển tại: //xettuyen.tdtu.edu.vn.
- Dự kiến sau 17h00 ngày 20/07/2022, TDTU công bố kết quả sơ tuyển dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành [Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa]; Tổ hợp có môn năng khiếu của các ngành [Quản lý thể dục thể thao, Golf, Quy hoạch vùng và đô thị]; Thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế.
- Thí sinh đạt điều kiện sơ tuyển phải đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ Giáo dục & Đào tạo [GDĐT] từ ngày 22/07 – 17g00 ngày 20/08/2022. Thí sinh tự quyết định đặt thứ tự ưu tiên nguyện vọng khi đăng ký trên hệ thống của Bộ GDĐT [tùy thuộc thí sinh muốn được công nhận trúng tuyển nguyện vọng đó hay muốn mở rộng cơ hội trúng tuyển nguyện vọng khác].
- Trước 17g00 ngày 17/09/2022, TDTU công bố kết quả trúng tuyển chính thức sau khi xét tuyển lọc ảo chung trên hệ thống của Bộ GDĐT.
3. Điểm chuẩn xét tuyển học bạ Đại học Tôn Đức Thắng
Điểm chuẩn xét học bạ 2021 của Trường Đại học Tôn Đức Thắng là điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh năm 2021, được làm tròn đến 2 chữ số thập phân [đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và điểm ưu tiên theo trường THPT].
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm đạt trúng tuyển |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC | ||||
1 | B7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | Toán, Văn, Anh*2 | 28,00 |
2 | B7310630Q | Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch] – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | Văn*2, Anh, Sử | 28,00 |
3 | B7340101N | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | Toán, Văn, Anh*2 | 30,00 |
4 | B7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | Toán*2, Anh, Lý | 28,00 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG | ||||
1 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | Toán, Văn, Anh*2 | 29,00 |
2 | N7310630 | Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành] – Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang | Văn*2, Anh, Sử | 28,00 |
3 | N7340101N | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | Toán, Văn, Anh*2 | 31,00 |
4 | N7340115 | Marketing – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | Toán, Văn, Anh*2 | 33,00 |
5 | N7340301 | Kế toán – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | Toán*2, Văn, Anh | 28,00 |
6 | N7380101 | Luật – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | Văn*2, Anh, Sử | 28,50 |
Toán, Văn, Anh*2 | 28,50 | |||
8 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | Toán*2, Anh, Lý | 28,00 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH | ||||
1 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | [ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10 + ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11 + ĐTB HK1 L12 + ĐTB HK2 L12] * 2/3 + Điểm ưu tiên theo trường THPT [nếu có] + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực [nếu có] | 32,00 |
2 | FA7310630Q | Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch] – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 27,00 | |
3 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 32,00 | |
4 | FA7340115 | Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 33,00 | |
5 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 33,00 | |
6 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 27,00 | |
7 | FA7340301 | Kế toán [Chuyên ngành: Kế toán quốc tế] – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 27,00 | |
8 | FA7420201 | Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 27,00 | |
9 | FA7480101 | Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 27,00 | |
10 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 27,00 | |
11 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 27,00 | |
12 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 27,00 |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.