Tính giá trị thống kê kiểm định
8.1 NHỮNG KHÁI NIỆM VỀKIỂM ĐỊNH GIẢTHUYẾT THỐNG KÊ 8.1 NHỮNG KHÁI NIỆM VỀKIỂM ĐỊNH GIẢTHUYẾT THỐNG KÊ Công thức : Kiểm định giả thuyết thống kê. Kiểm định với giá trị cho trước của α: Miền bác bỏ khi δ2 đã biết H : (µ < µ0) = H : (µ > µ0) = H : (µ ≠ µ0) So sánh u với S kết luận: 1 b) Kiểm định giả thiết về kỳ vọng toán của biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn khi Giả thiết Miền bác bỏ khi δ2 chưa biết H : (µ < µ0) = H : (µ > µ0) = H : (µ ≠ µ0) So sánh T với S kết luận: 2 Miền bác bỏ khi δ2 chưa biết, giả Giả thiết thiết chuẩn không có, n > 30 H0 : (µ = µ0) H : (µ < µ0) = H : (µ > µ0) = H : (µ ≠ µ0) Để xác định
chiều cao của các em lứa tuổi lên 10 ở nông thôn vùng đồng bằng < 130 [130;135) [135;140) [140;145) cao X (cm) 5 ≥ 145 Từ ước lượng điểm nhận được, có thể kết luận chiều cao trung bình của các em Giải: Theo yêu cầu bài toán ta phải kiểm định cặp giả thiết sau đây: = với Ta có : U = =2,396 Tra bảng ta được u (0,05) = 1,65 Khi đó miền bác bỏ để kiểm định cặp giả thiết trên là: = với Ta có U = 0.953 < u (0.05) = 1.65. suy ra U không thuộc S2. Chưa có cơ cở để bác 4 a) Nếu đã biết các phương sai của các biến ngẫu nhiên góc trong tổng thể và từ hai tổng thể trên có thể rút ra hai mẫu độc lập kích thước U= Giả thiết Miền bác bỏ khi chưa biết = = b) Nếu chưa biết các phương sai của các biến ngẫu nhiên gốc trong tổng thể song giả định rằng chúng bằng nhau ( ). T = 5 Giả thiết Miền bác bỏ khi chưa biết nhưng giả định c) Nếu chưa biết các phương sai chúng bằng nhau U= của các tổng thể và không thể cho rằng và . hay U = Giả thiết Miền bác bỏ khi chưa biết Và 6 Bài tập tham khảo: người ta lấy ra 2 mẫu đại diện từ kết quả thi kiểm tra chất lượng do Huyện tổ = 100; = 6,5; = 10 Giả sử điểm thi X,Y của 2 trường đều có phân phối chuẩn và DX = DY . Y là điểm thi của trường B: ; là điểm trung bình của 2 trường tương ứng. ; là độ biến động của điểm thi. 7 Vì giả thiết cho điểm thi X,Y của 2 trường đều có phân phối chuẩn và DX = DY. Với: T = Tính giá trị: T= = -2,97 Tra bảng ta được t( 80 +100 -2)(0,05) = t178(0,05) =1,66 hay -t178(0,05) = -1,66. 8 µA = =6,724 Khoảng tin cậy tối thiểu: µB = 7 – 1,98. = 6,761 5/ Kiểm định giả thiết về tỷ lệ: :p= Hay Giả thiết Miền bác bỏ :p= :p= 9 - Chú ý : Xong để tính trường hợp này thì n và p phải thỏa mãn điều kiện: 6/ Kiểm định giả thiết về hai tham số p của hai biến ngẫu nhiên phân phối Với ; Giả thiết Miền bác bỏ với n1,n2 > 30 7/ Tiêu chuẩn phù hợp X2: H0 : số liệu mẫu phù hợp với k tỷ lệ cho trước Xác định các tần số m1, m2,…mk tương ứng với các tỷ lệ p1,p2,…pk. - Tính giá trị Miền tiêu chuẩn : II – Kiểm định phi tham số:( kiểm tra tính độc lập) b) So sánh nhiều tỷ lệ ( 11 12 |