Tính tự lập tiếng anh là gì năm 2024

tự lập trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ tự lập sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • tự lập to be self-made/self-reliant; to stand on one's own feet một nhà tỉ phú tự lập (tự gầy dựng cơ nghiệp của mình) a self-made billionaire

Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức

  • tự lập * adj self-made, independent

Từ điển Việt Anh - VNE.

  • tự lập self-made, independent

A major goal of many community archaeologists and community archaeology projects is to decolonize archaeology.

Chuyên đề mỗi ngày một từ vựng hôm nay đưa cho các bạn một từ vựng Formal (trịnh trọng) có thể được sử dụng trong IELTS Writing và cả Speaking! Trong Listening và Reading của IELTS Exam, thi thoảng bạn cũng sẽ gặp nó! Từ đó là một TÍNH TỪ (Adjective) với nghĩa là “tự học”! Còn tại sao nên dùng từ Formal trong IELTS thì mời các bạn xem Playlist – Tiêu chí chấm điểm thi IELTS Writing.

Triết gia: Trước hết, hành động của con người có hai mục tiêu là" tự lập" và" sống hài hòa với xã hội".

PHILOSOPHER: First, there are two objectives for behavior: to be self-reliant and to live in harmony with society.

Aya- chan( Okamura Aya) bắt đầu sống tự lập và làm việc sau khi tốt nghiệp.

Okamura Aya("Aachan") lived and worked independently after graduation.

Đối với phụ nữ thành công và tự lập, mô hình sẽ phù hợp W848L4trong đó có một mức giá 14 000 rúp.

For successful and self-sufficient women the model will suit W0848L4which has a price 14 000 rubles.

Clovis đã chinh phục các vươngquốc Salian Frank láng giềng và tự lập làm vua duy nhất của của người Frank Salian trước khi chết.

Clovis conquered the neighbouring Frankish tribes and established himself as sole king before his death.

Từ vựng về sự tự lập của thanh thiếu niên gồm: confidence, convince, encourage, part-time job, independent, responsibility, self-motivated, belief, self-study, life skill, come up with,...

1.

Tính tự lập tiếng anh là gì năm 2024

Quảng cáo

Tính tự lập tiếng anh là gì năm 2024

2.

Tính tự lập tiếng anh là gì năm 2024

3.

Tính tự lập tiếng anh là gì năm 2024

4.

Tính tự lập tiếng anh là gì năm 2024

5.

Tính tự lập tiếng anh là gì năm 2024

6.

Tính tự lập tiếng anh là gì năm 2024

7.

Tính tự lập tiếng anh là gì năm 2024

8.

Tính tự lập tiếng anh là gì năm 2024

9.

Tính tự lập tiếng anh là gì năm 2024

10.

Tính tự lập tiếng anh là gì năm 2024

11.

Tính tự lập tiếng anh là gì năm 2024

12.

Tính tự lập tiếng anh là gì năm 2024

13.

Tính tự lập tiếng anh là gì năm 2024

14.

Tính tự lập tiếng anh là gì năm 2024

15.

Tính tự lập tiếng anh là gì năm 2024

16.

Tính tự lập tiếng anh là gì năm 2024

17.

Tính tự lập tiếng anh là gì năm 2024

18.

Tính tự lập tiếng anh là gì năm 2024

19.

Tính tự lập tiếng anh là gì năm 2024

20.

Tính tự lập tiếng anh là gì năm 2024

  • Từ vựng về các vấn đề xã hội Từ vựng về các vấn đề xã hội gồm: crime, overpopulation, awareness, bullying, peer pressure, body shaming, violent, social issue, poverty, depression, stand up to, absent, obey, illegal,...
  • Từ vựng về các giai đoạn và sự kiện quan trọng trong đời Từ vựng về các giai đoạn và sự kiện quan trọng trong đời gồm: lifespan, adult, infant, toddler, centenarian, middle-aged, bring up, grow up, fall in love, get married, divorce, engaged, pass away, retire,...
  • Từ vựng về các bộ phận cơ thể Từ vựng về các bộ phận cơ thể gồm: ankle, calf, eyelid, intestine, jaw, kidney, skull, scalp, spine, waist, organ, limb, vessel, moustache,...
  • Từ vựng về tính cách con người Các từ vựng miêu tả tính cách gồm: cheerful, selfish, generous, popular, talkative, bossy, energetic, honest, impatient,.... Từ vựng về khoảng cách thế hệ gồm: generation gap, nuclear family, extended family, behavior, argument, traditional view, conflict, respect, characteristic, deal with, generational difference,...