Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2
Trọn bộ giáo trình tiếng Hàn tổng hợp cho người Việt được tài trợ toàn bộ từ Ngân hàng Kookmin KB. Bộ giáo trình được ngân hàng KB cùng đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực giáo dục tiếng Hàn của Việt Nam và Hàn Quốc đã biên soạn ra bộ giáo trình tiếng Hàn hay nhất này. Show
Giáo trình tiếng Hàn tổng hợp gồm có 6 cuốn theo các cấp độ : Sơ Cấp 1 (quyển 1). Sau đó lần lượt là Sơ Cấp 2 (quyển 2), Trung Cấp 1 (quyển 3), Trung Cấp 2 (quyển 4). Cuối cùng là Cao cấp 1 (quyển 5) và Cao cấp 2 (quyển 6). Bố cục mỗi quyển gồm có 15 bài học về các chủ đề tiếng Hàn thường gặp trong cuộc sống. Cấu trúc một bài học gồm có từ vựng, ngữ pháp và sau đó là 4 kỹ năng : nghe, nói, đọc, viết. Cuối mỗi bài là tổng hợp từ mới và giới thiệu về văn hoá Hàn Quốc. 1. Giáo trình tiếng Hàn tổng hợp Sơ cấp 1PDF & MP3: Download tại đây 2. Giáo trình tiếng Hàn tổng hợp Sơ cấp 2PDF & MP3: Download tại đây 3. Giáo trình tiếng Hàn tổng hợp Trung cấp 3PDF & MP3: Download tại đây 4. Giáo trình tiếng Hàn tổng hợp Trung cấp 4PDF & MP3: Download tại đây 5. Giáo trình tiếng Hàn tổng hợp Cao cấp 5PDF & MP3: Download tại đây 6. Giáo trình tiếng Hàn tổng hợp Cao cấp 6PDF & MP3: Download tại đây Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h Vui lòng trích nguồn khi sử dụng
Kworld hân hạnh được đồng hành cùng bạn trong Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 3 Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam là bộ sách thích hợp cho những người mới bắt đầu học tiếng Hàn, đặc biệt là những người tự học tiếng Hàn tại nhà. Đây là bộ tài liệu tiếng Hàn được tin tưởng sử dụng trong các trường đại học và hầu hết các trung tâm trên toàn lãnh thổ Việt Nam. Link mua sách tại đây Hãy cùng học ngay Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 3 cùng với Kworld nào! A.Từ vựng Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 3I. Danh từ chỉ đơn vịtiếng Hàn sơ cấp 2 bài 3
II. Từ vựng liên quan đến mua sắmtiếng Hàn sơ cấp 2 bài 3
III. Từ vựng liên quan đến trạng thái của đồ vật
B.Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 3I. Ngữ pháp 보다Phạm trù: Trợ từ Cấu tạo: Gắn vào sau danh từ để diễn tả đối tượng so sánh. Có thể dùng động từ hay tính từ làm vị ngữ nhưng trước động từ phải có trạng từ bổ nghĩa cho. Ý Nghĩa: Chỉ được dùng trong câu diễn tả sự so sánh hai sự vật “B… hơn A, so với thì A thì B hơn”. Ví dụ:
II. Định ngữ trong tiếng Hàn1. Tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ:Cấu trúc: A + 은/ㄴ N – Tính từ đứng trước danh từ và bổ sung ý nghĩa cho danh từ, diễn tả về tính chất của danh từ.– Tính từ: có phụ âm cuối (patchim) + 은 N / Tính từ không có phụ âm cuối (không có patchim) + ㄴ N – Nếu tính từ kết thúc là 있다/없다 thì 있/없 + 는 N 예쁘다 -> 예쁜 => 예쁜 여자 : cô gái xinh đẹp재미없다 -> 재미없는 => 재미없는 드라마 : phim truyền hình không thú vị 맛있다 -> 맛있는 => 맛있는 라면 : mỳ ngon Đặt câu: 작은 집이에요 -> Đây là ngôi nhà nhỏ. 2. Định ngữ Động từ ở hiện tại bổ sung ý nghĩa cho danh từ:Cấu trúc: V + 는 N – Động từ đứng trước danh từ và bổ sung ý nghĩa cho danh từ. Diễn tả một hành động, trạng thái của danh từ đang diễn ra ở thời điểm hiện tại. Cách chia: 오다 -> 오는 => 오는 남자 : chàng trai đang đến먹다 -> 먹는 => 빵을 먹는 여자 : cô gái đang ăn bánh mỳ 만들다 -> 만드는 => 케이크를 만드는 어머니 : mẹ đang làm bánh kem Ví dụ: 지금 보는 책이 뭐예요? -> Bạn đang đọc sách gì vậy? Trên đây là ngữ pháp và từ vựng của sách tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 3
Tiếp theo Quyển 1, hôm nay chúng ta hãy cùng học từ vựng và ngữ pháp trong Bài 1, Quyển 2 của bộ giáo trình “Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam”. A. Từ vựng Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 bài 1남편 – chồng https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/chong.mp3Từ gốc: 男 (nam) 便 (tiện) 아내 – vợ https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/vo.mp3선배 – tiền bối https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/tien-boi.mp3Từ gốc: 先 (tiên) 輩 (bối: thế hệ, lớp người) 후배 – hậu bối https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/hau-boi.mp3Từ gốc: 後 (hậu) 輩 (bối) 주인 – chủ nhân https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/chu-nhan.mp3Từ gốc: 主 (chủ) 人 (nhân) 손님 – khách https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/khach.mp3상사 – cấp trên https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/cap-tren.mp3Từ gốc: 上 (thượng) 司 (ty) 부하 – cấp dưới https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/cap-duoi.mp3Từ gốc: 部 (bộ) 下 (hạ) 초대하다 – mời https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/moi.mp3초대를 받다 – nhận lời mời 방문하다 – thăm hỏi Từ gốc: 訪 (phỏng) 問 (vấn) 소개하다 – giới thiệu https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/gioi-thieu.mp3Từ gốc: 紹 (thiệu) 介 (giới) 소개를 받다 – được giới thiệu 인사하다 – chào hỏi https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/chao-hoi.mp3실례하겠습니다 – Xin lỗi… 가져오다 – mang đến, đem đến https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/mang-den.mp3걱정 – lo lắng https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/noi-lo.mp3넣다 – cho vào, bỏ vào, để vào https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/dat-vao.mp3닫다 – đóng https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/dong-1.mp3댁 – nhà (kính ngữ) https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/nha.mp3Từ gốc: 宅 (trạch: nhà ở) 들어가다 – đi vào https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/di-vao.mp3만지다 – sờ, chạm vào https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/so.mp3먼저 – trước tiên, đầu tiên https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/truoc-day.mp3명함 – danh thiếp https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/danh-thiep.mp3Từ gốc: 名 (danh) 銜 (hàm: quan hàm, quân hàm, phẩm hàm) 벗다 – cởi ra, bỏ ra https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/thao-ra.mp3비슷하다 – tương tự https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/tuong-tu.mp3사용하다 – sử dụng https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/su-dung.mp3Từ gốc: 使 (sử) 用 (dụng) 상담 – tư vấn, bàn bạc https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/tu-van.mp3Từ gốc: 相 (tương) 談 (đàm: bàn bạc) 상담소 – văn phòng tư vấn https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/trung-tam-tu-van.mp3Từ gốc: 相 (tương) 談 (đàm) 所 (sở) 설탕 – đường https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/duong.mp3Từ gốc: 雪 (tuyết) 糖 (đường: đường ăn, chất ngọt) 소리를 내다 – phát ra tiếng 심심하다 – buồn chán https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/buon-chan.mp3씻다 – rửa https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/rua.mp3악수하다 – bắt tay https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/bat-tay.mp3Từ gốc: 握 (ác) 手 (thủ): (ác thủ: bắt tay) 안내 – thông báo, chỉ dẫn https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/thong-bao.mp3Từ gốc: 案 (án: bản án, hồ sơ) 內 (nội) 연락 – liên lạc https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/lien-lac.mp3Từ gốc: 連 (liên) 絡 (lạc) 예절 – lễ nghi, phép tắc https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/le-nghi.mp3Từ gốc: 禮 (lễ) 節 (tiết) 올림 – kính thư, dâng lên https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/kinh-thu.mp3일찍 – sớm https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/som.mp3정장 – trang phục, trang trọng https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/trang-phuc.mp3Từ gốc: 正 (chính) 裝 (trang: quần áo, trang phục) 조심하다 – chú tâm, cẩn thận https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/than-trong.mp3Từ gốc: 操 (thao) 心 (tâm): (thao tâm: lo lắng, lo nghĩ) 직원 – nhân viên https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/nhan-vien.mp3Từ gốc: 職 (chức) 員 (viên): (chức viên: nhân viên) 찍다 – chụp ảnh https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/chup-anh-1.mp3겨다 – bật (tivi) 만남 – cuộc gặp gỡ https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/su-gap-go.mp3B. Ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 bài 11. Cách sử dụng 의
Ví dụ: 오늘은 친구의 생일입니다 (Hôm nay là sinh nhật của bạn tôi). 김 선생님의 가방이 책상 위에 있어요 (Cặp của thầy Kim ở trên bàn). 아버지의 동생은 작은아버지입니다 (Em trai của bố là chú). Lưu ý: 2. Cách dùng (으)ㄹ 때
Ví dụ: 아플 때 이약을 드세요 (Lúc đau hãy uống thuốc này nhé!) 밥을 먹을 때 전화가 왔어요 (Khi ăn cơm thì điện thoại gọi đến). 이 옷을 만들 때 정말 힘들었어요 (Khi làm chiếc áo này thật sự vất vả). Lưu ý: Thân động từ\tính từ kết thúc bằng ㄹ thì gắn ㄹ 때 và loại bỏ ㄹ của từ gốc. 3. Cách dùng 아/어 주다
Ví dụ: 창문을 좀 닫아 주세요 (Xin hãy đóng cánh cửa) 나는 친구의 가방을 들어 줍니다 (Tôi xách túi giúp bạn) Lưu ý: Sử dụng 아/어 드리다 thay cho -아/어 주다 trong trường hợp tiếp nhận hành động của người nào đó ở thứ bậc cao hơn hoặc nhiều tuổi hơn. Trên đây là từ vựng và ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 bài 1 – Gặp gỡ, sách Giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam. Chúc bạn học thật tốt tiếng Hàn! Mời bạn cùng học tiếng Hàn với mucwomen qua kênh Telegram tại đây nhé! Bài tiếp theo: Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2: Từ vựng và ngữ pháp Bài 2 – Hẹn gặp |