Trong 24 gam mgo có bao nhiêu nguyên tử mg

Câu 2.Trong 24 gam MgO có bao nhiêu phân tử MgO?
A.2,612.1023phân tử B.3,612.1023phân tử C.3,01.1023phân tử D.4,2.1023phân tử.[Nêu cách tính và chọn đáp án ]

Câu 15: Trong 24 gam MgO có bao nhiêu phân tử MgO?

A. 2,6.1023 phân tử.

B. 3,6.1023 phân tử.

C. 3,0.1023 phân tử.

D. 4,2.1023 phân tử.

Câu 16: Phần trăm theo khối lượng của đồng trong hợp chất CuSO4 là bao nhiêu trong các giá trị sau?

A. 60% B. 57,14% C. 40% D. 64%.

Câu 17: Cho 3,25 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4, thu được muối ZnSO4 và khí hiđro. Thể tích khí thu được ở đktc là

A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 22,4 lít. D. 2,36 lít.

Câu 18: Photpho [P] cháy trong không khí theo phản ứng: P + O2 4 P2O5 . Số mol oxi cần dùng để đốt cháy hết 1,5 mol photpho là:

A. 0,75. B. 7,5. C. 1,5. D. 1,875.

Câu 19: Cho dA/B= 1,5 có nghĩa là:

A. Khối lượng mol của khí A lớn hơn khối lượng mol của khí B là 1,5 lần.

B. Khối lượng mol của khí B lớn hơn khối lượng mol của khí A là 1,5 lần.

giúp mình trước ngày 19 nhé , mình xin cảm ơn các bạn rất nhiều.

Những câu hỏi liên quan

Câu 15: Trong 24 gam MgO có bao nhiêu phân tử MgO?

A. 2,6.1023 phân tử.

B. 3,6.1023 phân tử.

C. 3,0.1023 phân tử.

D. 4,2.1023 phân tử.

Câu 16: Phần trăm theo khối lượng của đồng trong hợp chất CuSO4 là bao nhiêu trong các giá trị sau?

A. 60% B. 57,14% C. 40% D. 64%.

Câu 17: Cho 3,25 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4, thu được muối ZnSO4 và khí hiđro. Thể tích khí thu được ở đktc là

A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 22,4 lít. D. 2,36 lít.

Câu 18: Photpho [P] cháy trong không khí theo phản ứng: P + O2 4 P2O5 . Số mol oxi cần dùng để đốt cháy hết 1,5 mol photpho là:

A. 0,75. B. 7,5. C. 1,5. D. 1,875.

Câu 19: Cho dA/B= 1,5 có nghĩa là:

A. Khối lượng mol của khí A lớn hơn khối lượng mol của khí B là 1,5 lần.

B. Khối lượng mol của khí B lớn hơn khối lượng mol của khí A là 1,5 lần.

C. Khối lượng của khí A lớn hơn khối lượng của khí B là 1,5 lần.

D. Số mol của khí A lớn hơn số mol của khí B là 1,5 lần.

Câu 20: Hợp chất [Y] có 80% Cu và 20% O, tỉ khối của Y đối với khí hiđro là 40. Công thức đúng của [Y] là

A. Cu2O B. CuO C. Cu2O2 D. CuO2.

Câu 21: Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8 gam lưu huỳnh? A. 14. B. 28. C. 16. D. 56. Câu 22: Khí nào sau đây nặng hơn không khí?

A. CH4. B. H2. C. CO2. D. N2.

Câu 23: Khối lượng của 4,48 l khí Cl2 [đktc] là

A. 7,1 g.

B. 14,2 g.

C. 28,4 g.

D. 318,08 g.

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O . Hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng lần lượt là:

A. 1: 2: 1: 1: 1.

B. 2: 1: 2: 1: 1

C. 1: 2: 1: 1: 2.

D. 1: 3: 1: 2: 2.

Câu 26: Đem nung hết 31,8 gam hỗn hợp X [CaCO3, MgCO3] thu được 15,4 g khí CO2 và m gam hỗn hợp 2 oxit [CaO, MgO]. Giá trị của m là:

A. 2,064 B. 16,4 C. 47,2 D. 489,72

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: x FeS2 + y O2 4 z Fe2O3 + t SO2 . Tỉ lệ x: y bằng

A. 4:11. B. 11:4. C. 1: 2. D. 1 : 3.

Câu 28: Cho phản ứng: Fe2O3 + CO 4 Fe + CO2 . Để thu được 140 gam Fe thì thể tích khí CO [đktc] cần dùng là

A. 168 lít. B. 56 lít. C. 18,67 lít. D. 112 lít.

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Bài 7

Trong 24 g magie oxit có bao nhiêu mol, bao nhiêu phân tử MgO? Phải lấy bao nhiêu gam axit clohidric để có số phân tử HCl nhiều gấp 2 lần số phân tử MgO?

Các câu hỏi tương tự

Trong 24g MgO có bao nhiêu phân tử MgO?


A.

B.

C.

D.

Khối lượng của MgO là: m = 24 g/mol Khối lượng mol của MgO là: M = 24 + 16 = 40 gam => số mol MgO là: n= [ mol]

=> số phân tử MgO là: 0,6.6,02.1023 = 3,612.1023 [phân tử]


Đáp án cần chọn là: B

1 mol nước [H2O] chứa số phân tử là:

Trong 1 mol CO2  có bao nhiêu phân tử?

Thể tích 1 mol của hai chất khí bằng nhau nếu được đo ở

Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, 1 mol N2 và 1 mol CO2 có cùng

Câu nào diễn tả đúng nhất?

Thể tích mol chất khí phụ thuộc vào:

1,5 mol nguyên tử nhôm có chứa … Al?

Khối lượng của 1 mol nguyên tử Ag là

0,5 mol khí CO2 đo ở điều kiện tiêu chuẩn [đktc] có thể tích là

Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2?

Số nguyên tử sắt có trong 280 gam sắt là:

Số phân tử H2O có trong một giọt nước [0,05 gam] là:

Số Avogadro có giá trị bằng:

Số mol nguyên tử tương ứng với 10,0 gam kim loại Ca là

Tính số mol phân tử có trong 6,72 lít khí H₂[đo ở đktc]?

Số mol phân tử  N2 có trong 280 gam khí Nitơ là

Trong 24 gam MgO có bao nhiêu phân tử MgO?

Số mol nguyên tử hiđro có trong 36 gam nước là:

Thể tích của 280 gam khí nitơ ở đktc là:

Phải lấy bao nhiêu lít khí CO2 ở đktc để có 3,01.1023 phân tử CO2?

Công thức đúng chuyển đổi giữa thể tích chất khí [đktc] và lượng chất là:

Số mol chứa trong 3.10 23 phân tử nước là:

Hỗn hợp X gồm 4 gam metan [CH4] và 7 gam etilen [C2H4] có thể tích là 

3,36 lít khí axetilen [C2H2] ở điều kiện tiêu chuẩn có khối lượng là

0,2 mol C2H5CHO có khối lượng là

4,48 lít khí X ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm số mol là

Biết 0,125 mol X có khối lượng 20 gam. Khối lượng mol phân tử của chất X là

1 mol khí SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là:

Trong 16g CuSO4 có chứa bao nhiêu gam đồng?

Tính khối lượng khí H2 có trong 6,72 lít khí H₂[đo ở đktc]?

Tính số mol phân tử  có trong 50 gam CaCO₃?

 0,75 mol phân tử hyđro[đo ở đktc] chiếm thể tích bao nhiêu lít?

Video liên quan

Chủ Đề