Trong các phát biểu sau về đặc điểm của phương pháp gia công bằng nhiệt luyện, phát biểu là là sai?


Câu 1: Trong các phát biểu sau về dung dịch rắn thay thế, phát biểu nào sai?

A. Chỉ tạo được dung dịch rắn thay thế khi kích thước nguyên tử của nguyên tố hòa tan và nguyên tố dung môi sai khác nhau không quá 15%

B. Dung dịch rắn thay thế có hai loại: hòa tan có hạn và hòa tan vô hạn

C. Khi nguyên tử của nguyên tố hòa tan thay thế vào vị trí nút mạng của nguyên tố dung môi thì tạo thành dung dịch rắn thay thế.

D. Trong dung dịch rắn thay thế, nguyên tố hòa tan là các á kim như H2, N2, …

Câu 2: Thép nào chịu mài mòn tốt nhất?

A. CD130 B. CD70 C. CD90 D. CD80

Câu 3: Công dụng của mác vật liệu CT38:

A. Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt

B. Làm dụng cụ cầm tay [đục, búa, rũa, …], khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp, …

C. Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn, …

D. Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt

Câu 4: Trong tổ chức của gang xám có:

A. Graphit dạng cụm [như cụm “bông”] B. Graphit dạng cầu

C. Lêđêburit D. Graphit dạng tấm

Câu 5: Trong sản xuất, thép sau khi ủ [độ cứng thấp] người ta sử dụng phương pháp đo độ cứng nào?

A. HB B. HRA C. HRC D. HV

Câu 6: Trong các phát biểu sau về tác dụng của nhiệt luyện đối với sản xuất cơ khí, phát biểu nào là sai?

A. Tăng độ bền độ cứng của hợp kim mà vẫn đảm bảo độ dẻo, độ dai

B. Tạo ra được các tính chất đặc biệt như chịu mài mòn, chịu ăn mòn, có tính đàn hồi, …

C. Cải thiện được tính công nghệ [làm cho kim loại và hợp kim dễ gia công hơn].

D. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của kim loại và hợp kim nên làm tăng khả nằng chịu nhiệt

Câu 7: Tổ chức của thép các bon có 0,4%C ở 600 0C là:

A. P B. C. F + P D. F + XeIII + P

Câu 8: Nhiệt độ ủ hoàn toàn là:

A. 2006000C B. A3 + 20300C C. 6008000C D. A1 + 20300C

Câu 9: Mật độ khối của Fe là:

A. 68% B. 74% C. 78% D. 64%

Câu 10: Từ ngoài vào trong, kích thước hạt của thỏi đúc thay đổi như thế nào?

A. Tăng dần B. Giảm dần

C. Tùy thuộc vào điều kiện làm nguội D. Không đổi

Câu 11: Với thép gió, sau khi tôi người ta nung nóng tới 5505700C [giữ nhiệt khoảng 1h], đó là phương pháp nhiệt luyện gì?

A. Ram cao B. C. Ram thấp D. Ram trung bình

Câu 12: Thép đàn hồi có %C trong khoảng:

A. 0,10,25 B. 0,550,65 C. 0,30,5 D. 0,70,9

Câu 13: Nguyên tố hợp kim chủ yếu trong đồng thau là:

A. Pb hoặc Sn, hoặc … B. Zn C. Cu D. Cu và Zn

Câu 14: 20Cr dùng làm các chi tiết:

A. Hình dạng tương đối phức tạp, kích thước tương đối lớn

B. Hình dạng phức tạp, kích thước trung bình

C. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp

D. Tiết diện nhỏ, hình dạng đơn giản

Câu 15: Trong các thông số đặc trưng cho nhiệt luyện, thông số nào ít quan trọng hơn cả?

A. Thời gian giữ nhiệt B. Tốc độ nung

C. Tốc độ làm nguội sau khi giữ nhiệt. D. Nhiệt độ nung

Câu 16: Cho hình vẽ bên, hợp kim nhôm biến dạng hóa bền được bằng nhiệt luện có thành phần:

A. Trong khoảng CF B. Bên phải điểm C C. Trong khoảng DC D. Bên trái điểm D

Câu 17: Trong công thức:

thì aK là:

A. Độ giãn dài tương đối B. Độ dai va đập

C. Độ thắt tiết diện tương đối D. Giới hạn biến dạng

Câu 18: Lăn ép có thể tạo ra chiều sâu lớp hóa bền khoảng:

A. 2,5mm B. 15mm C. 0,7mm D. 35mm

Câu 19: CD80:

A. Dùng làm dao cắt năng suất trung bình B. Không dùng làm dao cắt

C. Dùng làm dao cắt năng suất thấp D. Dùng làm dao cắt năng suất cao

Câu 20: 30Cr13 dùng làm:

A. Thiết bị trong hóa học

B. Trục bơm, ốc vít không gỉ

C. Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo, …

D. Các chi tiết trong công nghiệp hóa dầu

Câu 21: Thép sôi là thép:

A. Không được khử oxy B. Khử oxy bằng fero Mn và fero Al

C. Khử oxy bằng fero Mn D. Khử oxy bằng fero Si và fero Al

Câu 22: Thép nào chịu mài mòn tốt nhất?

A. CD130 B. CD70 C. CD90 D. CD80

Câu 23: Theo vị trí phân bố của nguyên tử hòa tan trong mạng tinh thể của nguyên tố dung môi, người ta chia ra làm mấy loại dung dịch rắn?

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 24: Chọn nhiệt độ ram cho thép 60Si2 làm nhíp ô tô?

A. 4004500C B. 5005500C C. 3003500C D. 2002500C

Câu 25: Mọi quá trình tự phát trong tự nhiên đều xẩy ra theo chiều hướng với năng lượng dự trữ thay đổi như thế nào?

A. Gần như không thay đổi năng lượng dự trữ của hệ

B. Tăng năng lượng dự trữ của hệ

C. Giảm năng lượng dự trữ của hệ

D. Có lúc tăng, lúc giảm tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể

Câu 26: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 700 0C thì tổ chức nhận được là:

A. Xoocbit B. Peclit C. Trôxtit D. Bainit

Câu 27: Sau khi tôi thép gió, lượng  dư khoảng:

A. 20% B. 10% C. 40% D. 30%

Câu 28: Thép các bon[ %C = 0,4], để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

A. Thường hóa B. Ủ đẳng nhiệt C. Ủ không hoàn toàn D. Ủ hoàn toàn

Câu 29: Mác thép nào có chất lượng tốt nhất [P, S ít nhất]?

A. 40Cr B. 20CrNi C. OL100Cr2 D. 160Cr12Mo

Câu 30: Chọn vật liệu làm bánh răng?

A. 40Cr B. 65Mn C. CD80 D. 50CrNiMo

Câu 31: Công dụng của AlCu4,5Mg1,5Mn0,5

A. Làm đồ gia dụng [thau, chậu, xoong, nồi, ..]

B. Làm các chi tiết trong vận tải, làm vỏ máy bay

C. Làm chi tiết ít chịu tải [khung cửa, ống dẫn, thùng chứa, …]

D. Làm chi tiết hình dạng phức tạp

Câu 32: Chọn vật liệu thích hợp để làm bánh răng bị động tốc độ chậm?

A. GZ50-4 B. GC4-5 C. GX28-48 D. GC60-2

Câu 33: Trong các loại gang sau, loại nào có độ bền cao nhất:

A. Gang dẻo B. Gang trắng C. Gang cầu D. Gang xám

Câu 34: 12Cr17 chống ăn mòn tốt là do:

A. Trong tổ chức có hai pha với thế điện cực xấp xỉ nhau

B. Tỉ số %Cr/%C nhỏ

C. Hàm lượng Cr cao

D. Trong tổ chức chỉ có một pha

Câu 35: Trong các đặc điểm của chuyển biến Mactenxit, đặc điểm nào sau đây là sai?

A. Chuyển biến chỉ xảy ra khi làm nguội lien tục  với tốc độ V  VTH

B. Chuyển biến xảy ra không hoàn toàn

C. Chuyển biến chỉ xảy ra ở nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ Mf

D. Chuyển biến là không khuếch tán

Câu 36: Trong các phát biểu về ảnh hưởng của các nguyên tố tạp chất đến tính chất của thép các bon, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Mn hòa tan vào F làm tăng độ cứng, độ bền của pha này

B. Si làm giảm mạnh độ dẻo dai của thép vì tạo thành pha giòn SiC

C. S làm thép bị bở nóng do tạo cùng tinh dễ chảy [Fe + FeS]

D. P làm cho thép bị bở nguội vì tạo thành pha giòn Fe3P

Câu 37: Số nguyên tử trong ô cơ bản của Fe là:

A. 2 B. 6 C. 14 D. 4

Câu 38: Mác thép nào chịu mài mòn tốt nhất?

A. 20CrNi2Mo B. 20CrNi C. 40Cr D. 18CrMnTi

Câu 39: 40Cr2Si là:

A. Thép làm nồi hơi B. Thép không gỉ một pha

C. Thép chịu mài mòn cao D. Thép làm xupap xả

Câu 40: Với các chi tiết nhỏ, cần phải chọn thiết bị tôi cao tần như thế nào?

A. Có tần số cao với công suất nhỏ B. Có tần số nhỏ với công suất lớn

C. Có tần số cao với công suất lớn D. Có tần số nhỏ với công suất lớn


-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


HỘI ĐỒNG THI KHOA : CƠ KHÍ

BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU



ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Tên học phần: Vật liệu kỹ thuật

Mã đề: 015

Thời gian làm bài: 45phút


T. BỘ MÔN

Ghi chú:

1. Thí sinh không được sử dụng tài liệu; không viết, vẽ vào đề thi.

2. Đề thi phải nộp lại sau khi thi.

Họ, tên thí sinh………………………………………………..Mã số sinh viên…………………………….

[đề thi bao gồm: 40 câu hỏi]

Câu 1: Với các chi tiết lớn, cần phải chọn thiết bị tôi cao tần như thế nào?

A. Có tần số nhỏ với công suất lớn B. Có tần số nhỏ với công suất lớn

C. Có tần số cao với công suất nhỏ D. Có tần số cao với công suất lớn

Câu 2: Đập có thể tạo ra chiều sâu lớp hóa bền khoảng:

A. 0,7mm B. 35mm C. 2,5mm D. 15mm

Câu 3: Với một hệ gồm nhiều chất điểm chuyển động [nguyên tử, ion] năng lượng dự trữ được đặc trưng bằng:

A. Năng lượng tự do [F] B. Entropy [S]

C. Nội năng [U] D. Entanpy [H]

Câu 4: 130Mn13Đ là:

A. Thép làm nồi hơi B. Thép không gỉ một pha

C. Thép chịu mài mòn cao D. Thép làm xupap xả

Câu 5: LCuZn30:

A. Có mầu sắc gần giống vàng, dùng làm đồ trang sức, trang trí

B. Đúc tượng đồng, nồi xoong bằng đồng

C. Có cơ tính tổng hợp cao, dùng làm các chi tiết chịu mài mòn như bánh vít

D. Làm ổ trượt

Câu 6: Thép các bon[ %C = 0,9], để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

A. Thường hóa B. Ủ không hoàn toàn C. Ủ hoàn toàn D. Ủ đẳng nhiệt

Câu 7: Trong các phát biểu sau về nhiệt độ tôi cho thép, phát biểu nào là sai?

A. Với thép trước cùng tích phải nung tới trạng thái hoàn toàn Austenit

B. Lượng nguyên tố hợp kim càng nhiều thì nhiệt độ tôi càng cao

C. Hàm lượng C càng cao thì nhiệt độ tôi càng cao

D. Với thép sau cùng tích chỉ cần nung tới trạng thái một phần Austenit

Câu 8: Mác thép nào sau đây dễ bị hạt lớn khi nung?

A. 60Mn B. 60Si2 C. 40Cr D. C40

Câu 9: Thép yêu cầu về giới hạn chảy và độ dẻo có %C là:

A. 0,70,9 B. 0,10,25 C. 0,550,65 D. 0,30,5

Câu 10: Công dụng của mác vật liệu CCT38:

A. Làm dụng cụ cầm tay [đục, búa, rũa, …], khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp, …

B. Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt

C. Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn, …

D. Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt

Câu 11: So sánh kích thước hạt của vật đúc khi đúc bằng khuôn cát[KC] và khuôn kim loại [KKL]?

A. Bằng nhau nếu đúc cùng một loại chi tiết

B. KKL < KC

C. Không so sánh được, tùy thuộc vào nhiều yếu tố

D. KKL > KC

Câu 12: Tính cứng nóng của thép gió là do nguyên tố nào quyết định:

A. V và W B. Mo C. W và Mo D. W

Câu 13: Cho mác vật liệu CT31, chữ số 31 là số chỉ:

A. Giới hạn bền kéo tối thiểu [kG/mm2] B. Giới hạn bền uốn tối thiểu [kG/mm2]

C. Phần vạn các bon trung bình D. Độ giãn dài tương đối tối thiểu

Câu 14: Trong tổ chức của gang cầu có:

A. Graphit dạng cụm [như cụm “bông”] B. Lêđêburit

C. Graphit dạng cầu D. Graphit dạng tấm

Câu 15: Chọn vật liệu làm lò xo?

A. 40Cr B. CD80 C. 65Mn D. 50CrNiMo

Câu 16: Chọn ra đáp án sai trong các chuyển biến cơ bản khi nhiệt luyện thép sau?

A. [F + Xe]   B.   [F + Xe] C.   M D. F + Xe  

Câu 17: Nhiệt độ tôi cho thép trước cùng tích là:

A. A1 + 30500C B. A3 + 30500C C. A1  A3 D. Acm + 30500C

Câu 18: 100CrWMn dùng làm:

A. Khuôn dập nguội kích thước trung bình B. Khuôn dập nguội kích thước lớn

C. Khuôn dập nguội kích thước lớn D. Khuôn dập nóng kích thước trung bình

Câu 19: Biến dạng nóng là biến dạng:

A. Ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ kết tinh lại B. Ở nhiệt độ  5000C

C. Ở nhiệt độ gần nhiệt độ nóng chảy D. Ở nhiệt độ cao

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây là sai đối với pha trung gian?

A. Tính chất khác hẳn các nguyên tố thành phần với đặc điểm là cứng và giòn

B. Có nhiệt độ nóng chảy thay đổi trong phạm vi nhất định

C. Luôn luôn có tỷ lệ chính xác giữa các nguyên tố và được biểu diễn bằng công thức hóa học

D. Mạng tinh thể phức tạp và khác hẳn kiểu mạng của các nguyên tố thành phần

Câu 21: Nhiệt độ ủ không hoàn toàn là:

A. 2006000C B. 6008000C C. A1 + 20300C D. A3 + 20300C

Câu 22: Ô cơ bản là gì?

A. Là một phần mạng tinh thể mang đầy đủ các tính chất của kiểu mạng đó

B. Là tập hợp của một vài nguyên tử trong mạng tinh thể

C. Là phần nhỏ nhất đặc trưng đầy đủ cho các tính chất cơ bản của mạng tinh thể

D. Là các hình lập phương cấu tạo thành mạng tinh thể

Câu 23: Chọn vật liệu thấm các bon tốt nhất?

A. 20CrNi B. 20Cr C. C20 D. 18CrMnTi

Câu 24: CuZn là loại pha gì?

A. Dung dịch rắn xen kẽ B. Pha điện tử

C. Pha xen kẽ D. Dung dịch rắn thay thế

Câu 25: Để gia công cắt thép C45 phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

A. Ủ đẳng nhiệt B. Thường hóa C. Ủ không hoàn toàn D. Ủ hoàn toàn

Câu 26: Trong các phát biểu sau về biến dạng dẻo [trượt] đơn tinh thể, phát biểu nào là sai?

A. Sự trượt xảy ra theo các mặt và phương có mật độ nguyên tử lớn hơn

B. Sự trượt bao giờ cũng xảy ra bằng sự kết hợp giữa một mặt trượt và một phương trượt trên đó, gọi là hệ trượt.

C. Trượt là hình thức chủ yếu của biến dạng dẻo

D. Chỉ có thành phần ứng suất vuông góc với mặt trượt mới gây ra trượt

Câu 27: Trong mác thép 40CrNi2Mo, nguyên tố nào làm tăng độ thấm tôi?

A. Cr và Mo B. Ni C. Mo D. Cr

Câu 28: Trong thực tế các kim loại nào sau đây có thể hòa tan vô hạn vào nhau?

A. Ag - Cr B. Au - Ag C. Cu - Cr D. Ag – Cr

Câu 29: Trong các đặc điểm của Al, đặc điểm nào sau đây là sai?

A. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt

B. Chống ăn mòn trong khí quyển

C. Có kiểu mạng lập phương tâm mặt [lập phương diện tâm]

D. Độ bền riêng thấp

Câu 30: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 650 0C thì tổ chức nhận được là:

A. Xoocbit B. Trôxtit C. Peclit D. Bainit

Câu 31: Trong các dạng thù hình của Fe, khối lượng riêng của dạng thù hình nào lớn nhất?

A. Cả ba dạng bằng nhau B. Fe

C. Fe D. Fe

Câu 32: Tổ chức của thép 15Cr25Ti:

A. Chỉ có một pha [ferit] B. Bao gồm hai pha [ferit và Xêmentit]

C. Chỉ có một pha [austenit] D. Bao gồm hai pha [Cr và Ti]

Câu 33: Cho hình vẽ bên, hợp kim nhôm biến dạng không hóa bền được bằng nhiệt luện có thành phần:

A. Trong khoảng DC B. Trong khoảng CF C. Bên trái điểm D D. Bên phải điểm C

Câu 34: 15Cr25Ti dùng làm:

A. Trục bơm, ốc vít không gỉ

B. Các chi tiết trong công nghiệp hóa dầu

C. Thiết bị trong hóa học

D. Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo, …

Câu 35: Thành phần của hợp kim cứng một các bít bao gồm:

A. TiC và Co B. VC và Co C. TaC và Co D. WC và Co

Câu 36: Chọn vật liệu thích hợp làm trục khuỷu?

A. GC60-2 B. GZ50-4 C. GX36-56 D. GX32-52

Câu 37: Để luyện thép người ta sử dụng loại gang nào:

A. Gang dẻo B. Gang xám C. Gang cầu D. Gang trắng

Câu 38: Tổ chức của gang trắng 5,5 %C ở 7000C là:

A. P + XeII + Le B. Le + XeI C. [P + Xe] + XeI D. [ + Xe] + XeI

Câu 39: 20CrNi dùng làm các chi tiết:

A. Hình dạng tương đối phức tạp, kích thước tương đối lớn

B. Hình dạng phức tạp, kích thước trung bình

C. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp

D. Tiết diện nhỏ, hình dạng đơn giản

Câu 40: Thép lặng là thép:

A. Khử oxy bằng fero Mn và fero Al B. Khử oxy bằng fero Si và fero Al

C. Không được khử oxy D. Khử oxy bằng fero Mn


-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


HỘI ĐỒNG THI KHOA : CƠ KHÍ

BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU



ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Tên học phần: Vật liệu kỹ thuật

Mã đề: 016

Thời gian làm bài: 45phút


T. BỘ MÔN

Ghi chú:

1. Thí sinh không được sử dụng tài liệu; không viết, vẽ vào đề thi.

2. Đề thi phải nộp lại sau khi thi.

Họ, tên thí sinh………………………………………………..Mã số sinh viên…………………………….

[đề thi bao gồm: 40 câu hỏi]

Câu 1: Độ cứng thấp hơn yêu cầu thường xẩy ra khi:

A. B. Ram C. Thường hóa D. Tôi

Câu 2: 160Cr12Mo dùng làm:

A. Khuôn dập nguội kích thước lớn B. Khuôn dập nguội kích thước trung bình

C. Khuôn dập nóng kích thước trung bình D. Khuôn dập nguội kích thước lớn

Câu 3: Cho mác vật liệu GX12-28, tìm phương án sai trong các phương án sau:

A. 28 là số chỉ giới hạn bền uốn tối thiểu [kG/mm2]

B. 28 là số chỉ độ giãn dài tương đối

C. GX là ký hiệu gang xám

D. 12 là số chỉ giới hạn bền kéo tối thiểu [kG/mm2]

Câu 4: Mật độ khối của Fe là:

A. 78% B. 64% C. 68% D. 74%

Câu 5: Công dụng của mác vật liệu C45:

A. Làm dụng cụ cầm tay [đục, búa, rũa, …], khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp, …

B. Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt

C. Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn, …

D. Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt

Câu 6: Nhiệt độ tôi thích hợp của thép các bon [%C = 0,8] là:

A. 830  8500C B. 760  7800C C. 860  8800C D. 730  7500C

Câu 7: Mục đích của ủ thấp là:

A. Khử ứng suất B. Tăng độ dẻo C. Giảm độ cứng D. Làm nhỏ hạt

Câu 8: Ủ đẳng nhiệt áp dụng cho loại thép nào?

A. Thép trước cùng tích B. Thép hợp kim trung bình và cao

C. Mọi loại thép [kể cả gang] D. Thép sau cùng tích

Câu 9: 12Cr18Ni9 dùng làm:

A. Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo, …

B. Thiết bị trong hóa học

C. Các chi tiết trong công nghiệp hóa dầu

D. Trục bơm, ốc vít không gỉ



Chia sẻ với bạn bè của bạn:

Page 2


B. Mạng tinh thể phức tạp và khác hẳn kiểu mạng của các nguyên tố thành phần

C. Luôn luôn có tỷ lệ chính xác giữa các nguyên tố và được biểu diễn bằng công thức hóa học

D. Tính chất khác hẳn các nguyên tố thành phần với đặc điểm là cứng và giòn

Câu 6: Chọn vật liệu thích hợp làm trục khuỷu?

A. GX32-52 B. GZ50-4 C. GX36-56 D. GC60-2

Câu 7: CuZn là loại pha gì?

A. Dung dịch rắn xen kẽ B. Pha điện tử

C. Dung dịch rắn thay thế D. Pha xen kẽ

Câu 8: Trong các phát biểu sau về biến dạng dẻo [trượt] đơn tinh thể, phát biểu nào là sai?

A. Chỉ có thành phần ứng suất vuông góc với mặt trượt mới gây ra trượt

B. Trượt là hình thức chủ yếu của biến dạng dẻo

C. Sự trượt xảy ra theo các mặt và phương có mật độ nguyên tử lớn hơn

D. Sự trượt bao giờ cũng xảy ra bằng sự kết hợp giữa một mặt trượt và một phương trượt trên đó, gọi là hệ trượt.

Câu 9: Nhiệt độ tôi cho thép trước cùng tích là:

A. A1  A3 B. A1 + 30500C C. Acm + 30500C D. A3 + 30500C

Câu 10: Thép các bon[ %C = 0,9], để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

A. Ủ đẳng nhiệt B. Thường hóa C. Ủ hoàn toàn D. Ủ không hoàn toàn

Câu 11: Trong tổ chức của gang cầu có:

A. Graphit dạng tấm B. Graphit dạng cầu

C. Lêđêburit D. Graphit dạng cụm [như cụm “bông”]

Câu 12: Nhiệt độ ủ không hoàn toàn là:

A. A3 + 20300C B. A1 + 20300C C. 2006000C D. 6008000C

Câu 13: Trong các phát biểu sau về nhiệt độ tôi cho thép, phát biểu nào là sai?

A. Lượng nguyên tố hợp kim càng nhiều thì nhiệt độ tôi càng cao

B. Với thép sau cùng tích chỉ cần nung tới trạng thái một phần Austenit

C. Hàm lượng C càng cao thì nhiệt độ tôi càng cao

D. Với thép trước cùng tích phải nung tới trạng thái hoàn toàn Austenit

Câu 14: Để gia công cắt thép C45 phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

A. Ủ không hoàn toàn B. Thường hóa C. Ủ hoàn toàn D. Ủ đẳng nhiệt

Câu 15: Cho mác vật liệu CT31, chữ số 31 là số chỉ:

A. Độ giãn dài tương đối tối thiểu B. Giới hạn bền uốn tối thiểu [kG/mm2]

C. Giới hạn bền kéo tối thiểu [kG/mm2] D. Phần vạn các bon trung bình

Câu 16: Thép lặng là thép:

A. Không được khử oxy B. Khử oxy bằng fero Mn

C. Khử oxy bằng fero Mn và fero Al D. Khử oxy bằng fero Si và fero Al

Câu 17: Thành phần của hợp kim cứng một các bít bao gồm:

A. TiC và Co B. WC và Co C. VC và Co D. TaC và Co

Câu 18: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 650 0C thì tổ chức nhận được là:

A. Trôxtit B. Bainit C. Xoocbit D. Peclit

Câu 19: Cho hình vẽ bên, hợp kim nhôm biến dạng không hóa bền được bằng nhiệt luện có thành phần:

A. Bên trái điểm D B. Trong khoảng DC C. Trong khoảng CF D. Bên phải điểm C

Câu 20: Tổ chức của thép 15Cr25Ti:

A. Chỉ có một pha [austenit] B. Chỉ có một pha [ferit]

C. Bao gồm hai pha [Cr và Ti] D. Bao gồm hai pha [ferit và Xêmentit]

Câu 21: 100CrWMn dùng làm:

A. Khuôn dập nóng kích thước trung bình B. Khuôn dập nguội kích thước lớn

C. Khuôn dập nguội kích thước trung bình D. Khuôn dập nguội kích thước lớn

Câu 22: 20CrNi dùng làm các chi tiết:

A. Tiết diện nhỏ, hình dạng đơn giản

B. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp

C. Hình dạng phức tạp, kích thước trung bình

D. Hình dạng tương đối phức tạp, kích thước tương đối lớn

Câu 23: Với các chi tiết lớn, cần phải chọn thiết bị tôi cao tần như thế nào?

A. Có tần số nhỏ với công suất lớn B. Có tần số cao với công suất nhỏ

C. Có tần số nhỏ với công suất lớn D. Có tần số cao với công suất lớn

Câu 24: 130Mn13Đ là:

A. Thép không gỉ một pha B. Thép chịu mài mòn cao

C. Thép làm xupap xả D. Thép làm nồi hơi

Câu 25: Trong mác thép 40CrNi2Mo, nguyên tố nào làm tăng độ thấm tôi?

A. Cr B. Ni C. Mo D. Cr và Mo

Câu 26: Thép yêu cầu về giới hạn chảy và độ dẻo có %C là:

A. 0,550,65 B. 0,70,9 C. 0,10,25 D. 0,30,5

Câu 27: Trong các dạng thù hình của Fe, khối lượng riêng của dạng thù hình nào lớn nhất?

A. Fe B. Cả ba dạng bằng nhau

C. Fe D. Fe

Câu 28: Chọn ra đáp án sai trong các chuyển biến cơ bản khi nhiệt luyện thép sau?

A.   M B. F + Xe   C.   [F + Xe] D. [F + Xe]  

Câu 29: Để luyện thép người ta sử dụng loại gang nào:

A. Gang xám B. Gang dẻo C. Gang trắng D. Gang cầu

Câu 30: Tổ chức của gang trắng 5,5 %C ở 7000C là:

A. P + XeII + Le B. Le + XeI C. [P + Xe] + XeI D. [ + Xe] + XeI

Câu 31: Đập có thể tạo ra chiều sâu lớp hóa bền khoảng:

A. 0,7mm B. 35mm C. 2,5mm D. 15mm

Câu 32: Với một hệ gồm nhiều chất điểm chuyển động [nguyên tử, ion] năng lượng dự trữ được đặc trưng bằng:

A. Entanpy [H] B. Năng lượng tự do [F]

C. Entropy [S] D. Nội năng [U]

Câu 33: Trong các đặc điểm của Al, đặc điểm nào sau đây là sai?

A. Có kiểu mạng lập phương tâm mặt [lập phương diện tâm]

B. Độ bền riêng thấp

C. Chống ăn mòn trong khí quyển

D. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt

Câu 34: Mác thép nào sau đây dễ bị hạt lớn khi nung?

A. C40 B. 60Si2 C. 40Cr D. 60Mn

Câu 35: LCuZn30:

A. Có cơ tính tổng hợp cao, dùng làm các chi tiết chịu mài mòn như bánh vít

B. Có mầu sắc gần giống vàng, dùng làm đồ trang sức, trang trí

C. Làm ổ trượt

D. Đúc tượng đồng, nồi xoong bằng đồng

Câu 36: Chọn vật liệu làm lò xo?

A. 65Mn B. CD80 C. 50CrNiMo D. 40Cr

Câu 37: Chọn vật liệu thấm các bon tốt nhất?

A. 18CrMnTi B. 20CrNi C. 20Cr D. C20

Câu 38: Tính cứng nóng của thép gió là do nguyên tố nào quyết định:

A. V và W B. W C. W và Mo D. Mo

Câu 39: Công dụng của mác vật liệu CCT38:

A. Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt

B. Làm dụng cụ cầm tay [đục, búa, rũa, …], khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp, …

C. Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn, …

D. Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt

Câu 40: Ô cơ bản là gì?

A. Là phần nhỏ nhất đặc trưng đầy đủ cho các tính chất cơ bản của mạng tinh thể

B. Là các hình lập phương cấu tạo thành mạng tinh thể

C. Là một phần mạng tinh thể mang đầy đủ các tính chất của kiểu mạng đó

D. Là tập hợp của một vài nguyên tử trong mạng tinh thể


-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


HỘI ĐỒNG THI KHOA : CƠ KHÍ

BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU



ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Tên học phần: Vật liệu kỹ thuật

Mã đề: 004

Thời gian làm bài: 45phút


T. BỘ MÔN

Ghi chú:

1. Thí sinh không được sử dụng tài liệu; không viết, vẽ vào đề thi.

2. Đề thi phải nộp lại sau khi thi.

Họ, tên thí sinh………………………………………………..Mã số sinh viên…………………………….

[đề thi bao gồm: 40 câu hỏi]

Câu 1: Trong các mác thép sau, mác nào không dùng để thấm các bon?

A. C20 B. 20Cr C. C25 D. C35

Câu 2: Điều kiện xảy ra kết tinh là:

A. Làm nguội nhanh kim loại lỏng

B. Làm nguội lien tục kim loại lỏng

C. Làm nguội kim loại lỏng xuống nhiệt độ TS

D. Làm nguội kim loại lỏng xuống dưới nhiệt độ TS

Câu 3: Để gia công cắt thép CD130 phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

A. Ủ không hoàn toàn B. Ủ hoàn toàn C. Thường hóa D. Ủ kết tinh lại

Câu 4: Trong các đặc điểm sau của vật liệu AlSi12Đ, hãy chọn ra phương án sai?

A. Có thể nhiệt luyện B. Có 12% Si

C. Làm các chi tiết hình dáng phức tạp D. Có tính đúc tốt

Câu 5: Cho mác vật liệu GX12-28, tìm phương án sai trong các phương án sau:

A. 28 là số chỉ giới hạn bền uốn tối thiểu [kG/mm2]

B. 28 là số chỉ độ giãn dài tương đối

C. GX là ký hiệu gang xám

D. 12 là số chỉ giới hạn bền kéo tối thiểu [kG/mm2]

Câu 6: Trong tổ chức của gang dẻo có:

A. Graphit dạng cụm [như cụm “bông”] B. Lêđêburit

C. Graphit dạng cầu D. Graphit dạng tấm

Câu 7: 20Cr2Ni4A dùng làm các chi tiết:

A. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp

B. Hình dạng phức tạp, kích thước trung bình

C. Hình dạng tương đối phức tạp, kích thước tương đối lớn

D. Tiết diện nhỏ, hình dạng đơn giản

Câu 8: Thép sử dụng để tôi cảm ứng có %C trong khoảng:

A. 0,25  0,35 B. 0,25  0,75 C. 0,35  0,55 D. 0,55  0,75

Câu 9: Trong các phát biểu sau về quá trình kết tinh lại, phát biểu nào là sai?

A. Kết tinh lại xảy ra theo cơ chế sinh mầm và phát triển mầm

B. Sau kết tinh lại nhận được các hạt đẳng trục không bị xô lệch, tính chất được khôi phục lại như trước khi bị biến dạng.

C. Mức độ biến dạng càng lớn thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh lại càng lớn

D. Nhiệt độ kết tinh lại được tính theo công thức TKTL = a. TS

Câu 10: Nhiệt độ tôi thích hợp của thép các bon [%C = 0,8] là:

A. 760  7800C B. 730  7500C C. 860  8800C D. 830  8500C

Câu 11: Độ cứng thấp hơn yêu cầu thường xẩy ra khi:

A. Thường hóa B. Tôi C. Ram D.

Câu 12: Chọn thép tôi cao tần?

A. 40Cr B. 20CrNi C. 60Mn D. 50CrNiMo

Câu 13: Công dụng của BCuSn10:

A. Làm ổ trượt B. Đồ trang trí

C. Bánh vít D. Đúc tượng, nồi, xoong

Câu 14: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 500  600 0C thì tổ chức nhận được là:

A. Peclit B. Bainit C. Xoocbit D. Trôxtit

Câu 15: Trong mác thép 40CrNi2Mo, nguyên tố Mo có tác dụng chính là:

A. Tăng độ thấm tôi B. Nâng cao nhiệt độ làm việc

C. Chống giòn ram loại II D. Nâng cao tính chống mài mòn

Câu 16: Sau khi tôi, tổ chức của thép 130Cr13Đ là:

A. Austenit B. Mactenxit

C. Mactenxit và Austenit dư D. Ferit

Câu 17: Trong các ưu điểm sau của phương pháp tôi cao tần, ưu điểm nào không đúng?

A. Chất lượng tốt

B. Dễ tự động hóa, cơ khí hóa

C. Áp dụng được cho mọi chi tiết [có hình dáng bất kỳ]

D. Năng suất cao

Câu 18: Mục đích của ủ thấp là:

A. Giảm độ cứng B. Khử ứng suất C. Làm nhỏ hạt D. Tăng độ dẻo

Câu 19: Ủ đẳng nhiệt áp dụng cho loại thép nào?

A. Mọi loại thép [kể cả gang] B. Thép trước cùng tích

C. Thép hợp kim trung bình và cao D. Thép sau cùng tích

Câu 20: Thép nửa lặng là thép:

A. Không được khử oxy B. Khử oxy bằng fero Mn và fero Al

C. Khử oxy bằng fero Mn D. Khử oxy bằng fero Si và fero Al

Câu 21: Chọn vật liệu thích hợp làm chi tiết hình dạng phức tạp, thành mỏng?

A. GZ50-4 B. GX36-56 C. GC45-5 D. GC60-2

Câu 22: Mật độ khối của Fe là:

A. 64% B. 74% C. 78% D. 68%

Câu 23: Chọn vật liệu có độ thấm tôi cao nhất?

A. 20CrNi B. 40Cr C. C45A D. 90CrSi

Câu 24: Cho khối lượng riêng của Cu, Fe và Al lần lượt là: 8,9g/cm3, 7,8g/cm3 và 2,7g/cm3. So sánh mật độ khối của chúng?

A. MCu > MFe > MAl B. MCu < MFe < MAl C. MCu = MAl > MFe D. MCu = MFe = MAl

Câu 25: Chọn vật liệu làm khuôn dập nguội kích thước lớn?

A. 160Cr12Mo B. 90CrSi C. 100CrWMn D. CD80

Câu 26: Trong các đặc điểm của chuyển biến P  , đặc điểm nào sau đây là sai?

A. Chuyển biến xảy ra không tức thời

B. Nhiệt độ chuyển biến [với tốc độ nung thực tế] luôn lớn hơn 7270C

C. Tốc độ nung càng lớn, nhiệt độ bắt đầu chuyển biến càng lớn và thời gian chuyển biến càng ngắn

D. Quy luật lớn lên của hạt  là như nhau với mọi loại thép [nhiệt độ càng cao hạt  càng lớn]

Câu 27: 160Cr12Mo dùng làm:

A. Khuôn dập nguội kích thước lớn B. Khuôn dập nguội kích thước trung bình

C. Khuôn dập nóng kích thước trung bình D. Khuôn dập nguội kích thước lớn

Câu 28: Trong công thức:

thì  là:

A. Độ thắt tiết diện tương đối B. Độ dai va đập

C. Giới hạn biến dạng D. Độ giãn dài tương đối

Câu 29: Kiểu mạng của pha điện tử phụ thuộc vào:

A. Tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố thành phần

B. Nồng độ điện tử

C. Kiểu mạng của các nguyên tố thành phần

D. Nhiệt độ tạo thành

Câu 30: 12Cr18Ni9 dùng làm:

A. Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo, …

B. Thiết bị trong hóa học

C. Các chi tiết trong công nghiệp hóa dầu

D. Trục bơm, ốc vít không gỉ

Câu 31: Khi làm nguội kim loại với tốc độ V1 và V2 thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh tương ứng là T1 và T2. Cho biết V1 > V2, hãy so sánh T1 và T2?

A. T2 = T1 < TS B. T2 < T1 C. T2 > T1 D. T2 = T1 = TS

Câu 32: LCuZn30

A. Là thép hợp kim với 1%Cu và 30%Zn B. Là hợp kim kẽm

C. Là đồng thanh D. Là đồng thau

Câu 33: Trong thép gió, V có tác dụng:

A. Tăng độ thấm tôi B. Tăng tính chống mài mòn

C. Tăng tính bền nhiệt D. Tăng cứng nóng

Câu 34: Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 1, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Trong tổ chức luôn có cùng tinh

B. Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ tuyến tính

C. Các nguyên hòa tan một phần vào nhau ở trạng thái rắn

D. Tính đúc tốt, tính gia công áp lực kém

Câu 35: Công dụng của mác vật liệu C45:

A. Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt

B. Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt

C. Làm dụng cụ cầm tay [đục, búa, rũa, …], khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp, …

D. Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn, …

Câu 36: Cho mác vật liệu BCT38, chữ số 38 có ý nghĩa gì?

A. Là số chỉ phần vạn các bon trung bình

B. Là số chỉ độ bền kéo tối thiểu [kG/mm2]

C. Chỉ để phân biệt với các mác vật liệu khác trong nhóm

D. Là số chỉ độ giãn dài tương đối tối thiểu

Câu 37: Thép hợp kim cao [ %C = 0,9], nhiệt độ ủ là:

A. ACM + 20300C B. A3 + 20300C C. A1 + 20300C D. A1 - 501000C

Câu 38: 12CrMo là:

A. Thép làm xupap xả B. Thép làm nồi hơi

C. Thép không gỉ một pha D. Thép chịu mài mòn cao

Câu 39: Tổ chức của gang trắng 4,3 %C ở 8000C là:

A. [P + Xe] B. P + XeII + Le C. Le + XeI D. [ + Xe]

Câu 40: Chế tạo hợp kim cứng bằng phương pháp nào?

A. Ép tạo hình B. Phối liệu và nấu chảy

C. Luyện kim bột D. Thiêu kết


-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


HỘI ĐỒNG THI KHOA : CƠ KHÍ

BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU



ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Tên học phần: Vật liệu kỹ thuật

Mã đề: 005

Thời gian làm bài: 45phút


T. BỘ MÔN

Ghi chú:

1. Thí sinh không được sử dụng tài liệu; không viết, vẽ vào đề thi.

2. Đề thi phải nộp lại sau khi thi.
Câu 1: Nhiệt độ ủ non [ủ thấp] là:

A. 600  700 0C B. 200  600 0C C. 200  300 0C D. 450  600 0C

Câu 2: Tại sao C có thể hòa tan trong Fe nhiều hơn so với Fe?

A. Vì Fe tồn tại ở nhiệt độ cao

B. Vì số lượng lỗ hổng trong mạng tinh thể Fe nhiều hơn

C. Vì mật độ khối của Fe lớn hơn

D. Vì kích thước lỗ hổng trong mạng tinh thể Fe lớn hơn

Câu 3: Mác thép nào sau đây có độ dai tốt nhất?

A. 20CrNi2Mo B. 20CrNi

[br]


C20 dùng làm các chi tiết:

A. Tiết diện nhỏ, hình dạng đơn giản

B. Hình dạng tương đối phức tạp, kích thước tương đối lớn

C. Hình dạng phức tạp, kích thước trung bình

D. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp

C. 20Cr D. 18CrMnTi

Câu 4: Thành phần C trong Mactenxit:

A. Lớn hơn thành phần C trong 

B. Nhỏ hơn thành phần C trong 

C. Có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng thành phần C trong  [tùy từng trường hợp]

D. Bằng thành phần C trong 

Câu 5: Hàm lượng các tạp chất thường có trong thép các bon là:

A. Mn  0,8%; Si  0,4%; P  0,005%; S  0,005%

B. Mn  0,8%; Si  0,4%; P  0,05%; S  0,05%

C. Mn  0,4%; Si  0,8%; P  0,05%; S  0,05%

D. Mn  0,8%; Si  0,4%; P  0,5%; S  0,5%

Câu 6: Nguyên tố hợp kim chủ yếu trong đồng thanh là:

A. Cu và Zn B. Zn C. Pb hoặc Sn, hoặc … D. Cu

Câu 7: Công dụng của mác vật liệu CD80:

A. Làm dụng cụ cầm tay [đục, búa, rũa, …], khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp, …

B. Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt

C. Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt

D. Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn, …

Câu 8: Khi nung nóng tới nhiệt độ A1, trong mọi thép bắt đầu có chuyển biến nào:

A. F + Xe   B. P   C. F + P   D. F  

Câu 9: Công dụng của AlSi12Đ:

A. Làm chi tiết ít chịu tải [khung cửa, ống dẫn, thùng chứa, …]

B. Làm chi tiết hình dạng phức tạp

C. Làm các chi tiết trong vận tải, làm vỏ máy bay

D. Làm đồ gia dụng [thau, chậu, xoong, nồi, ..]

Câu 10: Trong dung dịch rắn nguyên tố nào được gọi là dung môi?

A. Nguyên tố có tỷ lệ nhiều hơn B. Nguyên tố có nhiệt độ nóng chảy cao hơn

C. Nguyên tố giữ nguyên kiểu mạng D. Nguyên tố có bán kính nguyên tử lớn hơn

Câu 11: Khả năng Graphit hóa phụ thuộc vào:

A. Tổng hàm lượng C và Si B. Tổng hàm lượng C và Cr



Chia sẻ với bạn bè của bạn:

Page 3


C. Hàm lượng C D. Tổng hàm lượng C và Mn

Câu 12: Trong các mục đích sau của ủ, mục đích nào không đúng?

A. Làm đồng đều thành phần hóa học.

B. Làm giảm độ cứng để dễ gia công cắt

C. Làm tăng độ dẻo dai, do đó tăng giới hạn đàn hồi

D. Làm nhỏ hạt

Câu 13: Trong phương pháp tôi cao tần, để điều chỉnh chiều sâu lớp cần nung nóng phải:

A. Chọn thiết bị có tần số phù hợp

B. Chọn thiết bị có công suất phù hợp

C. Chế tạo vòng cảm ứng thích hợp

D. Kết hợp chọn thiết bị và chế tạo vòng cảm ứng thích hợp

Câu 14: Phương pháp tôi nào dễ cơ khí hóa và tự động hóa?

A. Tôi phân cấp B. Tôi đẳng nhiệt

C. Tôi trong hai môi trường D. Tôi trong một môi trường

Câu 15: Trong các phát biểu sau về biến dạng, phát biểu nào là sai?

A. Biến dạng dẻo là biến dạng còn lại sau khi thôi tác dụng tải trọng

B. Mẫu thử bắt đầu biến dạng dẻo khi tải trọng gây ra ứng suất   đh

C. Biến dạng đàn hồi sẽ mất đi sau khi bỏ tải trọng

D. Khi tác dụng tải trọng, biến dạng dẻo và biến dạng đàn hồi xảy ra song song nhau

Câu 16: Trong tổ chức của gang trắng có:

A. Graphit dạng tấm B. Graphit dạng cụm [như cụm “bông”]

C. Lêđêburit D. Graphit dạng cầu

Câu 17: Trong các phát biểu sau về đặc điểm của phương pháp gia công bằng nhiệt luyện, phát biểu nào là sai?

A. Hình dạng và kích thước không thay đổi hoặc thay đổi rất ít ngoài ý muốn

B. Kết quả của nhiệt luyện được đánh giá bằng biến đổi tổ chức tế vi và cơ tính

C. Không nung nóng tới trạng thái có pha lỏng, luôn ở trạng thái rắn

D. Nhiệt luyện chỉ áp dụng được cho thép và gang

Câu 18: Mọi quá trình tự phát trong tự nhiên đều xẩy ra theo chiều hướng với năng lượng dự trữ thay đổi như thế nào?

A. Giảm năng lượng dự trữ của hệ

B. Tăng năng lượng dự trữ của hệ

C. Có lúc tăng, lúc giảm tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể

D. Gần như không thay đổi năng lượng dự trữ của hệ

Câu 19: Thép gió cứng nóng tới nhiệt độ khoảng:

A. 5005500C B. 6006500C C. 5506000C D. 6507000C

Câu 20: 12Cr13 chống ăn mòn tốt là do:

A. Tỉ số %Cr/%C nhỏ

B. Trong tổ chức có hai pha với thế điện cực xấp xỉ nhau

C. Trong tổ chức chỉ có một pha

D. Hàm lượng Cr cao

Câu 21: Để tạo ra cơ tính tổng hợp tốt nhất cho thép 40Cr phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

A. Thường hóa B. Tôi và ram cao C. Ủ không hoàn toàn D. Ủ hoàn toàn

Câu 22: Số nguyên tử trong ô cơ bản củaFe là:

A. 6 B. 9 C. 2 D. 4

Câu 23: 15Cr18Ni9 là:

A. Thép chịu mài mòn cao B. Thép làm xupap xả

C. Thép không gỉ một pha D. Thép làm nồi hơi

Câu 24: So sánh kích thước tới hạn để tạo mầm ký sinh và mầm tự sinh?

A. Tùy từng trường hợp B. Bằng nhau C. rth [ký sinh] lớn hơn D. rth [tự sinh] lớn hơn

C

âu 25: Cho hình vẽ bên, hợp kim nhôm đúc có thành phần:

A. Bên trái điểm D B. Bên phải điểm C C. Bên trái điểm C D. Bên trái điểm D

Câu 26: Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm mặt là:

A. Fe, Cu, Al, Cr, … B. Cu, Al, Ag, Fe, … C. Cu, Al, Ag, Zn, … D. Cu, Al, Ag, Au, …

Câu 27: 90CrSi:

A. Dùng làm dao cắt năng suất trung bình B. Không dùng làm dao cắt

C. Dùng làm dao cắt năng suất thấp D. Dùng làm dao cắt năng suất cao

Câu 28: Yêu cầu với thép kết cấu:

A. Độ cứng cao B. Độ dẻo, độ dai cao

C. Độ bền cao D. Cơ tính tổng hợp cao

Câu 29: 20Cr13 dùng làm:

A. Trục bơm, ốc vít không gỉ

B. Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo, …

C. Các chi tiết trong công nghiệp hóa dầu

D. Thiết bị trong hóa học

Câu 30: Biến dạng nóng là biến dạng:

A. Ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ kết tinh lại B. Ở nhiệt độ  5000C

C. Ở nhiệt độ cao D. Ở nhiệt độ gần nhiệt độ nóng chảy

Câu 31: Để gia công cắt thép 80W18Cr4VMo phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

A. Ủ đẳng nhiệt B. Ủ hoàn toàn C. Ủ không hoàn toàn D. Ủ kết tinh lại

Câu 32: Chọn vật liệu có tốc độ tôi tới hạn nhỏ nhất?

A. 18CrMnTi B. 100CrWMn C. 160Cr12Mo D. 90CrSi

Câu 33: Phun bi có thể tạo ra chiều sâu lớp hóa bền khoảng:

A. 2,5mm B. 0,7mm C. 35mm D. 15mm

Câu 34: Trong các phương án về ảnh hưởng của các bon tới tính chất của thép, phương án nào sau đây không đúng?

A. Tăng C thì độ dẻo giảm B. C càng nhiều thép càng giòn

C. Tăng C thì độ bền tăng D. C càng nhiều thì độ cứng càng cao

Câu 35: Chọn thép thấm các bon?

A. 20Cr B. 40Cr C. 30CrNi D. 60Si2

Câu 36: Chọn vật liệu thích hợp để làm bánh răng chữ V:

A. GC60-2 B. GX28-48 C. GX36-56 D. GZ50-4

Câu 37: Chọn vật liệu làm dao cắt tốt nhất?

A. 90CrSi B. 90W9Cr4V2Mo C. WCTiC15Co6 D. 80W18Cr4VMo

Câu 38: Thép các bon[ %C = 0,2], để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

A. Ủ đẳng nhiệt B. Ủ không hoàn toàn C. Ủ hoàn toàn D. Thường hóa

Câu 39: Yêu cầu quan trọng nhất của vật liệu làm dao cắt là:

A. Độ bền cao B. Chịu mài mòn cao

C. Độ cứng cao D. Độ dai cao để tránh sứt mẻ lưỡi cắt

Câu 40: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là sai đối với dung dịch rắn?

A. Thành phần của các nguyên tố thay đổi trong phạm vi nhất định

B. Mạng tinh thể bị xô lệch nên độ bền, độ cứng cao hơn kim loại dung môi

C. Có liên kết kim loại

D. Có kiểu mạng tinh thể của nguyên tố hòa tan


HỘI ĐỒNG THI KHOA : CƠ KHÍ

BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU



ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Tên học phần: Vật liệu kỹ thuật

Mã đề: 006

Thời gian làm bài: 45phút


T. BỘ MÔN

Ghi chú:

1. Thí sinh không được sử dụng tài liệu; không viết, vẽ vào đề thi.

2. Đề thi phải nộp lại sau khi thi.

Họ, tên thí sinh………………………………………………..Mã số sinh viên…………………………….

[đề thi bao gồm: 40 câu hỏi]

Câu 1: Mọi quá trình tự phát trong tự nhiên đều xẩy ra theo chiều hướng với năng lượng dự trữ thay đổi như thế nào?

A. Giảm năng lượng dự trữ của hệ

B. Gần như không thay đổi năng lượng dự trữ của hệ

C. Có lúc tăng, lúc giảm tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể

D. Tăng năng lượng dự trữ của hệ

Câu 2: Thép nào chịu mài mòn tốt nhất?

A. CD80 B. CD70 C. CD130 D. CD90

Câu 3: Trong các phát biểu về ảnh hưởng của các nguyên tố tạp chất đến tính chất của thép các bon, phát biểu nào sau đây là sai?

A. S làm thép bị bở nóng do tạo cùng tinh dễ chảy [Fe + FeS]

B. Mn hòa tan vào F làm tăng độ cứng, độ bền của pha này

C. Si làm giảm mạnh độ dẻo dai của thép vì tạo thành pha giòn SiC

D. P làm cho thép bị bở nguội vì tạo thành pha giòn Fe3P

Câu 4: Trong các loại gang sau, loại nào có độ bền cao nhất:

A. Gang dẻo B. Gang xám C. Gang cầu D. Gang trắng

Câu 5: Với thép gió, sau khi tôi người ta nung nóng tới 5505700C [giữ nhiệt khoảng 1h], đó là phương pháp nhiệt luyện gì?

A. Ram thấp B. C. Ram cao D. Ram trung bình

Câu 6: Mác thép nào chịu mài mòn tốt nhất?

A. 20CrNi2Mo B. 20CrNi C. 40Cr D. 18CrMnTi

Câu 7: Trong sản xuất, thép sau khi ủ [độ cứng thấp] người ta sử dụng phương pháp đo độ cứng nào?

A. HB B. HV C. HRC D. HRA

Câu 8: Chọn vật liệu thích hợp để làm bánh răng bị động tốc độ chậm?

A. GX28-48 B. GZ50-4 C. GC4-5 D. GC60-2

Câu 9: Thép sôi là thép:

A. Khử oxy bằng fero Mn và fero Al B. Khử oxy bằng fero Mn

C. Khử oxy bằng fero Si và fero Al D. Không được khử oxy

Câu 10: Trong các đặc điểm của chuyển biến Mactenxit, đặc điểm nào sau đây là sai?

A. Chuyển biến là không khuếch tán

B. Chuyển biến chỉ xảy ra ở nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ Mf

C. Chuyển biến xảy ra không hoàn toàn

D. Chuyển biến chỉ xảy ra khi làm nguội lien tục  với tốc độ V  VTH

Câu 11: Theo vị trí phân bố của nguyên tử hòa tan trong mạng tinh thể của nguyên tố dung môi, người ta chia ra làm mấy loại dung dịch rắn?

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 12: Thép các bon[ %C = 0,4], để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

A. Ủ không hoàn toàn B. Ủ hoàn toàn C. Thường hóa D. Ủ đẳng nhiệt

Câu 13: Chọn vật liệu làm bánh răng?

A. 50CrNiMo B. CD80 C. 65Mn D. 40Cr

Câu 14: Công dụng của mác vật liệu CT38:

A. Làm dụng cụ cầm tay [đục, búa, rũa, …], khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp, …

B. Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn, …

C. Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt

D. Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt

Câu 15: 40Cr2Si là:

A. Thép làm xupap xả B. Thép chịu mài mòn cao

C. Thép không gỉ một pha D. Thép làm nồi hơi

Câu 16: Trong công thức:

thì aK là:

A. Giới hạn biến dạng B. Độ giãn dài tương đối

C. Độ thắt tiết diện tương đối D. Độ dai va đập

Câu 17: Thép nào chịu mài mòn tốt nhất?

A. CD70 B. CD90 C. CD80 D. CD130

Câu 18: 20Cr dùng làm các chi tiết:

A. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp

B. Hình dạng phức tạp, kích thước trung bình

C. Tiết diện nhỏ, hình dạng đơn giản

D. Hình dạng tương đối phức tạp, kích thước tương đối lớn

Câu 19: Số nguyên tử trong ô cơ bản của Fe là:

A. 6 B. 2 C. 14 D. 4

Câu 20: Lăn ép có thể tạo ra chiều sâu lớp hóa bền khoảng:

A. 2,5mm B. 15mm C. 0,7mm D. 35mm

Câu 21: Trong các thông số đặc trưng cho nhiệt luyện, thông số nào ít quan trọng hơn cả?

A. Thời gian giữ nhiệt B. Nhiệt độ nung

C. Tốc độ làm nguội sau khi giữ nhiệt. D. Tốc độ nung

Câu 22: Sau khi tôi thép gió, lượng  dư khoảng:

A. 40% B. 30% C. 10% D. 20%

Câu 23: 30Cr13 dùng làm:

A. Các chi tiết trong công nghiệp hóa dầu

B. Trục bơm, ốc vít không gỉ

C. Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo, …

D. Thiết bị trong hóa học

Câu 24: Từ ngoài vào trong, kích thước hạt của thỏi đúc thay đổi như thế nào?

A. Tùy thuộc vào điều kiện làm nguội B. Tăng dần

C. Giảm dần D. Không đổi

Câu 25: Mác thép nào có chất lượng tốt nhất [P, S ít nhất]?

A. 20CrNi B. 160Cr12Mo C. OL100Cr2 D. 40Cr

Câu 26: Mật độ khối của Fe là:

A. 78% B. 68% C. 74% D. 64%

Câu 27: Trong các phát biểu sau về tác dụng của nhiệt luyện đối với sản xuất cơ khí, phát biểu nào là sai?

A. Tăng độ bền độ cứng của hợp kim mà vẫn đảm bảo độ dẻo, độ dai

B. Cải thiện được tính công nghệ [làm cho kim loại và hợp kim dễ gia công hơn].

C. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của kim loại và hợp kim nên làm tăng khả nằng chịu nhiệt

D. Tạo ra được các tính chất đặc biệt như chịu mài mòn, chịu ăn mòn, có tính đàn hồi, …

Câu 28: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 700 0C thì tổ chức nhận được là:

A. Xoocbit B. Peclit C. Trôxtit D. Bainit

Câu 29: CD80:

A. Dùng làm dao cắt năng suất cao B. Không dùng làm dao cắt

C. Dùng làm dao cắt năng suất thấp D. Dùng làm dao cắt năng suất trung bình

Câu 30: 12Cr17 chống ăn mòn tốt là do:

A. Trong tổ chức chỉ có một pha

B. Hàm lượng Cr cao

C. Tỉ số %Cr/%C nhỏ

D. Trong tổ chức có hai pha với thế điện cực xấp xỉ nhau

Câu 31: Nguyên tố hợp kim chủ yếu trong đồng thau là:

A. Cu và Zn B. Pb hoặc Sn, hoặc … C. Zn D. Cu

Câu 32: Cho hình vẽ bên, hợp kim nhôm biến dạng hóa bền được bằng nhiệt luện có thành phần:

A. Trong khoảng DC B. Bên trái điểm D C. Trong khoảng CF D. Bên phải điểm C

Câu 33: Công dụng của AlCu4,5Mg1,5Mn0,5

A. Làm đồ gia dụng [thau, chậu, xoong, nồi, ..]

B. Làm các chi tiết trong vận tải, làm vỏ máy bay

C. Làm chi tiết ít chịu tải [khung cửa, ống dẫn, thùng chứa, …]

D. Làm chi tiết hình dạng phức tạp

Câu 34: Với các chi tiết nhỏ, cần phải chọn thiết bị tôi cao tần như thế nào?

A. Có tần số cao với công suất lớn B. Có tần số nhỏ với công suất lớn

C. Có tần số cao với công suất nhỏ D. Có tần số nhỏ với công suất lớn

Câu 35: Nhiệt độ ủ hoàn toàn là:

A. A3 + 20300C B. 2006000C C. 6008000C D. A1 + 20300C

Câu 36: Tổ chức của thép các bon có 0,4%C ở 600 0C là:

A. B. P C. F + P D. F + XeIII + P

Câu 37: Chọn nhiệt độ ram cho thép 60Si2 làm nhíp ô tô?

A. 4004500C B. 2002500C C. 3003500C D. 5005500C

Câu 38: Trong các phát biểu sau về dung dịch rắn thay thế, phát biểu nào sai?

A. Trong dung dịch rắn thay thế, nguyên tố hòa tan là các á kim như H2, N2, …

B. Chỉ tạo được dung dịch rắn thay thế khi kích thước nguyên tử của nguyên tố hòa tan và nguyên tố dung môi sai khác nhau không quá 15%

C. Khi nguyên tử của nguyên tố hòa tan thay thế vào vị trí nút mạng của nguyên tố dung môi thì tạo thành dung dịch rắn thay thế.

D. Dung dịch rắn thay thế có hai loại: hòa tan có hạn và hòa tan vô hạn

Câu 39: Thép đàn hồi có %C trong khoảng:

A. 0,30,5 B. 0,550,65 C. 0,70,9 D. 0,10,25

Câu 40: Trong tổ chức của gang xám có:

A. Graphit dạng cụm [như cụm “bông”] B. Graphit dạng cầu

C. Lêđêburit D. Graphit dạng tấm


-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------



HỘI ĐỒNG THI KHOA : CƠ KHÍ

BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU



ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Tên học phần: Vật liệu kỹ thuật

Mã đề: 007

Thời gian làm bài: 45phút


T. BỘ MÔN

Ghi chú:

1. Thí sinh không được sử dụng tài liệu; không viết, vẽ vào đề thi.

2. Đề thi phải nộp lại sau khi thi.

Họ, tên thí sinh………………………………………………..Mã số sinh viên…………………………….

[đề thi bao gồm: 40 câu hỏi]

Câu 1: Thép lặng là thép:

A. Khử oxy bằng fero Mn và fero Al B. Khử oxy bằng fero Mn

C. Khử oxy bằng fero Si và fero Al D. Không được khử oxy

Câu 2: Mác thép nào sau đây dễ bị hạt lớn khi nung?

A. C40 B. 60Si2 C. 40Cr D. 60Mn

Câu 3: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 650 0C thì tổ chức nhận được là:

A. Trôxtit B. Bainit C. Xoocbit D. Peclit

Câu 4: Chọn vật liệu thích hợp làm trục khuỷu?

A. GX32-52 B. GC60-2 C. GZ50-4 D. GX36-56

Câu 5: Trong các phát biểu sau về nhiệt độ tôi cho thép, phát biểu nào là sai?

A. Lượng nguyên tố hợp kim càng nhiều thì nhiệt độ tôi càng cao

B. Với thép trước cùng tích phải nung tới trạng thái hoàn toàn Austenit

C. Với thép sau cùng tích chỉ cần nung tới trạng thái một phần Austenit

D. Hàm lượng C càng cao thì nhiệt độ tôi càng cao

Câu 6: Ô cơ bản là gì?

A. Là các hình lập phương cấu tạo thành mạng tinh thể

B. Là phần nhỏ nhất đặc trưng đầy đủ cho các tính chất cơ bản của mạng tinh thể

C. Là tập hợp của một vài nguyên tử trong mạng tinh thể

D. Là một phần mạng tinh thể mang đầy đủ các tính chất của kiểu mạng đó

Câu 7: Trong mác thép 40CrNi2Mo, nguyên tố nào làm tăng độ thấm tôi?

A. Cr B. Ni C. Mo D. Cr và Mo

Câu 8: Thép các bon[ %C = 0,9], để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

A. Ủ đẳng nhiệt B. Thường hóa C. Ủ hoàn toàn D. Ủ không hoàn toàn

Câu 9: Chọn ra đáp án sai trong các chuyển biến cơ bản khi nhiệt luyện thép sau?

A. [F + Xe]   B.   [F + Xe] C.   M D. F + Xe  

Câu 10: CuZn là loại pha gì?

A. Dung dịch rắn thay thế B. Dung dịch rắn xen kẽ

C. Pha xen kẽ D. Pha điện tử

Câu 11: Trong các dạng thù hình của Fe, khối lượng riêng của dạng thù hình nào lớn nhất?

A. Cả ba dạng bằng nhau B. Fe

C. Fe D. Fe

Câu 12: Với các chi tiết lớn, cần phải chọn thiết bị tôi cao tần như thế nào?

A. Có tần số nhỏ với công suất lớn B. Có tần số cao với công suất nhỏ

C. Có tần số nhỏ với công suất lớn D. Có tần số cao với công suất lớn

Câu 13: Trong thực tế các kim loại nào sau đây có thể hòa tan vô hạn vào nhau?

A. Ag - Cr B. Au - Ag C. Ag – Cr D. Cu - Cr

Câu 14: Cho mác vật liệu CT31, chữ số 31 là số chỉ:

A. Độ giãn dài tương đối tối thiểu B. Giới hạn bền uốn tối thiểu [kG/mm2]

C. Giới hạn bền kéo tối thiểu [kG/mm2] D. Phần vạn các bon trung bình

Câu 15: So sánh kích thước hạt của vật đúc khi đúc bằng khuôn cát[KC] và khuôn kim loại [KKL]?

A. KKL < KC

B. KKL > KC

C. Không so sánh được, tùy thuộc vào nhiều yếu tố

D. Bằng nhau nếu đúc cùng một loại chi tiết

Câu 16: Cho hình vẽ bên, hợp kim nhôm biến dạng không hóa bền được bằng nhiệt luện có thành phần:

A. Bên trái điểm D B. Trong khoảng DC C. Trong khoảng CF D. Bên phải điểm C

Câu 17: Tính cứng nóng của thép gió là do nguyên tố nào quyết định:

A. W và Mo B. W C. Mo D. V và W

Câu 18: Tổ chức của thép 15Cr25Ti:

A. Chỉ có một pha [austenit] B. Bao gồm hai pha [Cr và Ti]

C. Chỉ có một pha [ferit] D. Bao gồm hai pha [ferit và Xêmentit]

Câu 19: Với một hệ gồm nhiều chất điểm chuyển động [nguyên tử, ion] năng lượng dự trữ được đặc trưng bằng:

A. Entanpy [H] B. Năng lượng tự do [F]

C. Entropy [S] D. Nội năng [U]

Câu 20: 100CrWMn dùng làm:

A. Khuôn dập nóng kích thước trung bình B. Khuôn dập nguội kích thước lớn

C. Khuôn dập nguội kích thước trung bình D. Khuôn dập nguội kích thước lớn

Câu 21: 20CrNi dùng làm các chi tiết:

A. Tiết diện nhỏ, hình dạng đơn giản

B. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp

C. Hình dạng phức tạp, kích thước trung bình



Chia sẻ với bạn bè của bạn:

Page 4


D. Hình dạng tương đối phức tạp, kích thước tương đối lớn

Câu 22: Trong tổ chức của gang cầu có:

A. Graphit dạng cầu B. Graphit dạng tấm

C. Lêđêburit D. Graphit dạng cụm [như cụm “bông”]

Câu 23: Thành phần của hợp kim cứng một các bít bao gồm:

A. WC và Co B. TaC và Co C. TiC và Co D. VC và Co

Câu 24: Để luyện thép người ta sử dụng loại gang nào:

A. Gang trắng B. Gang dẻo C. Gang xám D. Gang cầu

Câu 25: Thép yêu cầu về giới hạn chảy và độ dẻo có %C là:

A. 0,550,65 B. 0,70,9 C. 0,10,25 D. 0,30,5

Câu 26: Nhiệt độ tôi cho thép trước cùng tích là:

A. A1 + 30500C B. A3 + 30500C C. A1  A3 D. Acm + 30500C

Câu 27: Trong các đặc điểm của Al, đặc điểm nào sau đây là sai?

A. Chống ăn mòn trong khí quyển

B. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt

C. Có kiểu mạng lập phương tâm mặt [lập phương diện tâm]

D. Độ bền riêng thấp

Câu 28: Biến dạng nóng là biến dạng:

A. Ở nhiệt độ  5000C B. Ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ kết tinh lại

C. Ở nhiệt độ gần nhiệt độ nóng chảy D. Ở nhiệt độ cao

Câu 29: Tổ chức của gang trắng 5,5 %C ở 7000C là:

A. P + XeII + Le B. Le + XeI C. [P + Xe] + XeI D. [ + Xe] + XeI

Câu 30: Đập có thể tạo ra chiều sâu lớp hóa bền khoảng:

A. 0,7mm B. 35mm C. 2,5mm D. 15mm

Câu 31: LCuZn30:

A. Có cơ tính tổng hợp cao, dùng làm các chi tiết chịu mài mòn như bánh vít

B. Có mầu sắc gần giống vàng, dùng làm đồ trang sức, trang trí

C. Làm ổ trượt

D. Đúc tượng đồng, nồi xoong bằng đồng

Câu 32: Trong các phát biểu sau về biến dạng dẻo [trượt] đơn tinh thể, phát biểu nào là sai?

A. Sự trượt bao giờ cũng xảy ra bằng sự kết hợp giữa một mặt trượt và một phương trượt trên đó, gọi là hệ trượt.

B. Trượt là hình thức chủ yếu của biến dạng dẻo

C. Chỉ có thành phần ứng suất vuông góc với mặt trượt mới gây ra trượt

D. Sự trượt xảy ra theo các mặt và phương có mật độ nguyên tử lớn hơn

Câu 33: 130Mn13Đ là:

A. Thép làm nồi hơi B. Thép không gỉ một pha

C. Thép chịu mài mòn cao D. Thép làm xupap xả

Câu 34: Chọn vật liệu làm lò xo?

A. CD80 B. 65Mn C. 50CrNiMo D. 40Cr

Câu 35: Nhiệt độ ủ không hoàn toàn là:

A. A1 + 20300C B. 6008000C C. A3 + 20300C D. 2006000C

Câu 36: 15Cr25Ti dùng làm:

A. Trục bơm, ốc vít không gỉ

B. Các chi tiết trong công nghiệp hóa dầu

C. Thiết bị trong hóa học

D. Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo, …

Câu 37: Đặc điểm nào sau đây là sai đối với pha trung gian?

A. Luôn luôn có tỷ lệ chính xác giữa các nguyên tố và được biểu diễn bằng công thức hóa học

B. Tính chất khác hẳn các nguyên tố thành phần với đặc điểm là cứng và giòn

C. Mạng tinh thể phức tạp và khác hẳn kiểu mạng của các nguyên tố thành phần

D. Có nhiệt độ nóng chảy thay đổi trong phạm vi nhất định

Câu 38: Công dụng của mác vật liệu CCT38:

A. Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt

B. Làm dụng cụ cầm tay [đục, búa, rũa, …], khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp, …

C. Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn, …

D. Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt

Câu 39: Để gia công cắt thép C45 phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

A. Ủ đẳng nhiệt B. Thường hóa C. Ủ hoàn toàn D. Ủ không hoàn toàn

Câu 40: Chọn vật liệu thấm các bon tốt nhất?

A. 18CrMnTi B. 20CrNi C. 20Cr D. C20


-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


HỘI ĐỒNG THI KHOA : CƠ KHÍ

BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU



ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Tên học phần: Vật liệu kỹ thuật

Mã đề: 008

Thời gian làm bài: 45phút


T. BỘ MÔN

Ghi chú:

1. Thí sinh không được sử dụng tài liệu; không viết, vẽ vào đề thi.

2. Đề thi phải nộp lại sau khi thi.

Họ, tên thí sinh………………………………………………..Mã số sinh viên…………………………….

[đề thi bao gồm: 40 câu hỏi]

Câu 1: Cho khối lượng riêng của Cu, Fe và Al lần lượt là: 8,9g/cm3, 7,8g/cm3 và 2,7g/cm3. So sánh mật độ khối của chúng?

A. MCu < MFe < MAl B. MCu > MFe > MAl C. MCu = MAl > MFe D. MCu = MFe = MAl

Câu 2: Trong các đặc điểm của chuyển biến P  , đặc điểm nào sau đây là sai?

A. Tốc độ nung càng lớn, nhiệt độ bắt đầu chuyển biến càng lớn và thời gian chuyển biến càng ngắn

B. Quy luật lớn lên của hạt  là như nhau với mọi loại thép [nhiệt độ càng cao hạt  càng lớn]

C. Chuyển biến xảy ra không tức thời

D. Nhiệt độ chuyển biến [với tốc độ nung thực tế] luôn lớn hơn 7270C

Câu 3: Công dụng của mác vật liệu C45:

A. Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt

B. Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn, …

C. Làm dụng cụ cầm tay [đục, búa, rũa, …], khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp, …

D. Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt

Câu 4: Trong công thức:

thì  là:

A. Độ dai va đập B. Độ thắt tiết diện tương đối

C. Độ giãn dài tương đối D. Giới hạn biến dạng

Câu 5: Chọn vật liệu thích hợp làm chi tiết hình dạng phức tạp, thành mỏng?

A. GZ50-4 B. GX36-56 C. GC45-5 D. GC60-2

Câu 6: Chọn vật liệu có độ thấm tôi cao nhất?

A. 40Cr B. 20CrNi C. 90CrSi D. C45A

Câu 7: Trong mác thép 40CrNi2Mo, nguyên tố Mo có tác dụng chính là:

A. Tăng độ thấm tôi B. Chống giòn ram loại II

C. Nâng cao nhiệt độ làm việc D. Nâng cao tính chống mài mòn

Câu 8: 20Cr2Ni4A dùng làm các chi tiết:

A. Hình dạng tương đối phức tạp, kích thước tương đối lớn

B. Hình dạng phức tạp, kích thước trung bình

C. Tiết diện nhỏ, hình dạng đơn giản

D. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp

Câu 9: Trong các đặc điểm sau của vật liệu AlSi12Đ, hãy chọn ra phương án sai?

A. Có 12% Si B. Làm các chi tiết hình dáng phức tạp

C. Có thể nhiệt luyện D. Có tính đúc tốt

Câu 10: Trong tổ chức của gang dẻo có:

A. Graphit dạng cụm [như cụm “bông”] B. Lêđêburit

C. Graphit dạng cầu D. Graphit dạng tấm

Câu 11: 12CrMo là:

A. Thép làm nồi hơi B. Thép làm xupap xả

C. Thép không gỉ một pha D. Thép chịu mài mòn cao

Câu 12: Nhiệt độ tôi thích hợp của thép các bon [%C = 0,8] là:

A. 730  7500C B. 760  7800C C. 860  8800C D. 830  8500C

Câu 13: Thép sử dụng để tôi cảm ứng có %C trong khoảng:

A. 0,25  0,35 B. 0,25  0,75 C. 0,35  0,55 D. 0,55  0,75

Câu 14: Công dụng của BCuSn10:

A. Làm ổ trượt B. Bánh vít

C. Đồ trang trí D. Đúc tượng, nồi, xoong

Câu 15: Chọn thép tôi cao tần?

A. 40Cr B. 20CrNi C. 60Mn D. 50CrNiMo

Câu 16: LCuZn30

A. Là hợp kim kẽm B. Là thép hợp kim với 1%Cu và 30%Zn

C. Là đồng thanh D. Là đồng thau

Câu 17: Khi làm nguội kim loại với tốc độ V1 và V2 thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh tương ứng là T1 và T2. Cho biết V1 > V2, hãy so sánh T1 và T2?

A. T2 = T1 < TS B. T2 < T1 C. T2 = T1 = TS D. T2 > T1

Câu 18: Trong thép gió, V có tác dụng:

A. Tăng cứng nóng B. Tăng tính chống mài mòn

C. Tăng độ thấm tôi D. Tăng tính bền nhiệt

Câu 19: Mục đích của ủ thấp là:

A. Tăng độ dẻo B. Giảm độ cứng C. Làm nhỏ hạt D. Khử ứng suất

Câu 20: Trong các ưu điểm sau của phương pháp tôi cao tần, ưu điểm nào không đúng?

A. Chất lượng tốt

B. Áp dụng được cho mọi chi tiết [có hình dáng bất kỳ]

C. Dễ tự động hóa, cơ khí hóa

D. Năng suất cao

Câu 21: Ủ đẳng nhiệt áp dụng cho loại thép nào?

A. Mọi loại thép [kể cả gang] B. Thép trước cùng tích

C. Thép hợp kim trung bình và cao D. Thép sau cùng tích

Câu 22: Cho mác vật liệu GX12-28, tìm phương án sai trong các phương án sau:

A. 28 là số chỉ giới hạn bền uốn tối thiểu [kG/mm2]

B. GX là ký hiệu gang xám

C. 28 là số chỉ độ giãn dài tương đối

D. 12 là số chỉ giới hạn bền kéo tối thiểu [kG/mm2]

Câu 23: Độ cứng thấp hơn yêu cầu thường xẩy ra khi:

A. Thường hóa B. Tôi C. Ram D.

Câu 24: Trong các mác thép sau, mác nào không dùng để thấm các bon?

A. C35 B. 20Cr C. C20 D. C25

Câu 25: Điều kiện xảy ra kết tinh là:

A. Làm nguội kim loại lỏng xuống nhiệt độ TS

B. Làm nguội nhanh kim loại lỏng

C. Làm nguội kim loại lỏng xuống dưới nhiệt độ TS

D. Làm nguội lien tục kim loại lỏng

Câu 26: Thép nửa lặng là thép:

A. Khử oxy bằng fero Mn và fero Al B. Không được khử oxy

C. Khử oxy bằng fero Mn D. Khử oxy bằng fero Si và fero Al

Câu 27: Chế tạo hợp kim cứng bằng phương pháp nào?

A. Ép tạo hình B. Phối liệu và nấu chảy

C. Luyện kim bột D. Thiêu kết

Câu 28: 160Cr12Mo dùng làm:

A. Khuôn dập nguội kích thước lớn B. Khuôn dập nguội kích thước trung bình

C. Khuôn dập nóng kích thước trung bình D. Khuôn dập nguội kích thước lớn

Câu 29: Chọn vật liệu làm khuôn dập nguội kích thước lớn?

A. 100CrWMn B. CD80 C. 90CrSi D. 160Cr12Mo

Câu 30: Kiểu mạng của pha điện tử phụ thuộc vào:

A. Tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố thành phần

B. Nồng độ điện tử

C. Kiểu mạng của các nguyên tố thành phần

D. Nhiệt độ tạo thành

Câu 31: 12Cr18Ni9 dùng làm:

A. Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo, …

B. Thiết bị trong hóa học

C. Các chi tiết trong công nghiệp hóa dầu

D. Trục bơm, ốc vít không gỉ

Câu 32: Trong các phát biểu sau về quá trình kết tinh lại, phát biểu nào là sai?

A. Nhiệt độ kết tinh lại được tính theo công thức TKTL = a. TS

B. Kết tinh lại xảy ra theo cơ chế sinh mầm và phát triển mầm

C. Sau kết tinh lại nhận được các hạt đẳng trục không bị xô lệch, tính chất được khôi phục lại như trước khi bị biến dạng.

D. Mức độ biến dạng càng lớn thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh lại càng lớn

Câu 33: Cho mác vật liệu BCT38, chữ số 38 có ý nghĩa gì?

A. Là số chỉ phần vạn các bon trung bình

B. Chỉ để phân biệt với các mác vật liệu khác trong nhóm

C. Là số chỉ độ bền kéo tối thiểu [kG/mm2]

D. Là số chỉ độ giãn dài tương đối tối thiểu

Câu 34: Mật độ khối của Fe là:

A. 64% B. 68% C. 78% D. 74%

Câu 35: Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 1, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Trong tổ chức luôn có cùng tinh

B. Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ tuyến tính

C. Các nguyên hòa tan một phần vào nhau ở trạng thái rắn

D. Tính đúc tốt, tính gia công áp lực kém

Câu 36: Để gia công cắt thép CD130 phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

A. Ủ không hoàn toàn B. Ủ hoàn toàn C. Thường hóa D. Ủ kết tinh lại

Câu 37: Tổ chức của gang trắng 4,3 %C ở 8000C là:

A. [P + Xe] B. P + XeII + Le C. Le + XeI D. [ + Xe]

Câu 38: Thép hợp kim cao [ %C = 0,9], nhiệt độ ủ là:

A. A3 + 20300C B. ACM + 20300C C. A1 + 20300C D. A1 - 501000C

Câu 39: Sau khi tôi, tổ chức của thép 130Cr13Đ là:

A. Austenit B. Mactenxit

C. Mactenxit và Austenit dư D. Ferit

Câu 40: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 500  600 0C thì tổ chức nhận được là:

A. Xoocbit B. Peclit C. Bainit D. Trôxtit


-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


HỘI ĐỒNG THI KHOA : CƠ KHÍ

BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU



ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Tên học phần: Vật liệu kỹ thuật

Mã đề: 009

Thời gian làm bài: 45phút


T. BỘ MÔN

Ghi chú:

1. Thí sinh không được sử dụng tài liệu; không viết, vẽ vào đề thi.

2. Đề thi phải nộp lại sau khi thi.
Câu 1: Phương pháp tôi nào dễ cơ khí hóa và tự động hóa?

A. Tôi phân cấp B. Tôi đẳng nhiệt

C. Tôi trong hai môi trường D. Tôi trong một môi trường

Câu 2: Trong các phát biểu sau về đặc điểm của phương pháp gia công bằng nhiệt luyện, phát biểu nào là sai?

A. Hình dạng và kích thước không thay đổi hoặc thay đổi rất ít ngoài ý muốn

B. Kết quả của nhiệt luyện được đánh giá bằng biến đổi tổ chức tế vi và cơ tính

C. Không nung nóng tới trạng thái có pha lỏng, luôn ở trạng thái rắn

D. Nhiệt luyện chỉ áp dụng được cho thép và gang

Câu 3: Nhiệt độ ủ non [ủ thấp] là:

A. 450  600 0C B. 200  300 0C C. 200  600 0C D. 600  700 0C

Câu 4: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là sai đối với dung dịch rắn?

A. Có kiểu mạng tinh thể của nguyên tố hòa tan

B. Có liên kết kim loại

C. Thành phần của các nguyên tố thay đổi trong phạm vi nhất định

D. Mạng tinh thể bị xô lệch nên độ bền, độ cứng cao hơn kim loại dung môi

Câu 5: Chọn thép thấm các bon?

A. 20Cr B. 40Cr C. 30CrNi D. 60Si2

Câu 6: Để tạo ra cơ tính tổng hợp tốt nhất cho thép 40Cr phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

A. Tôi và ram cao B. Ủ hoàn toàn C. Ủ không hoàn toàn D. Thường hóa

Câu 7: So sánh kích thước tới hạn để tạo mầm ký sinh và mầm tự sinh?

A. Tùy từng trường hợp B. Bằng nhau C. rth [ký sinh] lớn hơn D. rth [tự sinh] lớn hơn

Câu 8: Thép các bon[ %C = 0,2], để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

A. Ủ không hoàn toàn B. Ủ đẳng nhiệt C. Thường hóa D. Ủ hoàn toàn

Câu 9: Mác thép nào sau đây có độ dai tốt nhất?

A. 18CrMnTi B. 20Cr

C. 20CrNi

[br]


C20 dùng làm các chi tiết:

A. Tiết diện nhỏ, hình dạng đơn giản

B. Hình dạng tương đối phức tạp, kích thước tương đối lớn

C. Hình dạng phức tạp, kích thước trung bình

D. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp D. 20CrNi2Mo

Câu 10: Tại sao C có thể hòa tan trong Fe nhiều hơn so với Fe?

A. Vì mật độ khối của Fe lớn hơn

B. Vì Fe tồn tại ở nhiệt độ cao

C. Vì kích thước lỗ hổng trong mạng tinh thể Fe lớn hơn

D. Vì số lượng lỗ hổng trong mạng tinh thể Fe nhiều hơn

Câu 11: Công dụng của AlSi12Đ:

A. Làm đồ gia dụng [thau, chậu, xoong, nồi, ..]

B. Làm chi tiết hình dạng phức tạp

C. Làm chi tiết ít chịu tải [khung cửa, ống dẫn, thùng chứa, …]

D. Làm các chi tiết trong vận tải, làm vỏ máy bay

Câu 12: Trong phương pháp tôi cao tần, để điều chỉnh chiều sâu lớp cần nung nóng phải:

A. Chọn thiết bị có tần số phù hợp

B. Chọn thiết bị có công suất phù hợp

C. Chế tạo vòng cảm ứng thích hợp

D. Kết hợp chọn thiết bị và chế tạo vòng cảm ứng thích hợp

Câu 13: Trong tổ chức của gang trắng có:

A. Graphit dạng cụm [như cụm “bông”] B. Graphit dạng tấm

C. Graphit dạng cầu D. Lêđêburit

Câu 14: Để gia công cắt thép 80W18Cr4VMo phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

A. Ủ hoàn toàn B. Ủ đẳng nhiệt C. Ủ kết tinh lại D. Ủ không hoàn toàn

Câu 15: Trong các mục đích sau của ủ, mục đích nào không đúng?

A. Làm nhỏ hạt

B. Làm giảm độ cứng để dễ gia công cắt

C. Làm đồng đều thành phần hóa học.

D. Làm tăng độ dẻo dai, do đó tăng giới hạn đàn hồi

Câu 16: Trong dung dịch rắn nguyên tố nào được gọi là dung môi?

A. Nguyên tố có nhiệt độ nóng chảy cao hơn B. Nguyên tố có tỷ lệ nhiều hơn

C. Nguyên tố giữ nguyên kiểu mạng D. Nguyên tố có bán kính nguyên tử lớn hơn

Câu 17: Trong các phương án về ảnh hưởng của các bon tới tính chất của thép, phương án nào sau đây không đúng?

A. C càng nhiều thép càng giòn B. Tăng C thì độ bền tăng

C. C càng nhiều thì độ cứng càng cao D. Tăng C thì độ dẻo giảm

Câu 18: Hàm lượng các tạp chất thường có trong thép các bon là:

A. Mn  0,8%; Si  0,4%; P  0,05%; S  0,05%

B. Mn  0,4%; Si  0,8%; P  0,05%; S  0,05%

C. Mn  0,8%; Si  0,4%; P  0,5%; S  0,5%

D. Mn  0,8%; Si  0,4%; P  0,005%; S  0,005%

Câu 19: 12Cr13 chống ăn mòn tốt là do:

A. Tỉ số %Cr/%C nhỏ

B. Trong tổ chức có hai pha với thế điện cực xấp xỉ nhau

C. Trong tổ chức chỉ có một pha

D. Hàm lượng Cr cao

Câu 20: Thép gió cứng nóng tới nhiệt độ khoảng:

A. 5506000C B. 6006500C C. 5005500C D. 6507000C

Câu 21: 15Cr18Ni9 là:

A. Thép chịu mài mòn cao B. Thép làm xupap xả

C. Thép không gỉ một pha D. Thép làm nồi hơi

Câu 22: Phun bi có thể tạo ra chiều sâu lớp hóa bền khoảng:

A. 2,5mm B. 0,7mm C. 35mm D. 15mm

Câu 23: Khi nung nóng tới nhiệt độ A1, trong mọi thép bắt đầu có chuyển biến nào:

A. F   B. F + P   C. F + Xe   D. P  

Câu 24: Cho hình vẽ bên, hợp kim nhôm đúc có thành phần:

A. Bên trái điểm D B. Bên phải điểm C C. Bên trái điểm C D. Bên trái điểm D

Câu 25: Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm mặt là:

A. Fe, Cu, Al, Cr, … B. Cu, Al, Ag, Fe, … C. Cu, Al, Ag, Zn, … D. Cu, Al, Ag, Au, …

Câu 26: 90CrSi:

A. Dùng làm dao cắt năng suất trung bình B. Không dùng làm dao cắt

C. Dùng làm dao cắt năng suất thấp D. Dùng làm dao cắt năng suất cao

Câu 27: Yêu cầu với thép kết cấu:

A. Độ cứng cao B. Độ dẻo, độ dai cao

C. Độ bền cao D. Cơ tính tổng hợp cao



Chia sẻ với bạn bè của bạn:

Page 5


Câu 28: 20Cr13 dùng làm:

A. Trục bơm, ốc vít không gỉ

B. Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo, …

C. Các chi tiết trong công nghiệp hóa dầu

D. Thiết bị trong hóa học

Câu 29: Biến dạng nóng là biến dạng:

A. Ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ kết tinh lại B. Ở nhiệt độ  5000C

C. Ở nhiệt độ cao D. Ở nhiệt độ gần nhiệt độ nóng chảy

Câu 30: Số nguyên tử trong ô cơ bản củaFe là:

A. 4 B. 6 C. 9 D. 2

Câu 31: Chọn vật liệu có tốc độ tôi tới hạn nhỏ nhất?

A. 18CrMnTi B. 100CrWMn C. 160Cr12Mo D. 90CrSi

Câu 32: Mọi quá trình tự phát trong tự nhiên đều xẩy ra theo chiều hướng với năng lượng dự trữ thay đổi như thế nào?

A. Tăng năng lượng dự trữ của hệ

B. Giảm năng lượng dự trữ của hệ

C. Có lúc tăng, lúc giảm tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể

D. Gần như không thay đổi năng lượng dự trữ của hệ

Câu 33: Khả năng Graphit hóa phụ thuộc vào:

A. Tổng hàm lượng C và Cr B. Tổng hàm lượng C và Si

C. Tổng hàm lượng C và Mn D. Hàm lượng C

Câu 34: Trong các phát biểu sau về biến dạng, phát biểu nào là sai?

A. Biến dạng đàn hồi sẽ mất đi sau khi bỏ tải trọng

B. Biến dạng dẻo là biến dạng còn lại sau khi thôi tác dụng tải trọng

C. Khi tác dụng tải trọng, biến dạng dẻo và biến dạng đàn hồi xảy ra song song nhau

D. Mẫu thử bắt đầu biến dạng dẻo khi tải trọng gây ra ứng suất   đh

Câu 35: Chọn vật liệu thích hợp để làm bánh răng chữ V:

A. GC60-2 B. GX28-48 C. GX36-56 D. GZ50-4

Câu 36: Chọn vật liệu làm dao cắt tốt nhất?

A. 90CrSi B. 90W9Cr4V2Mo C. WCTiC15Co6 D. 80W18Cr4VMo

Câu 37: Thành phần C trong Mactenxit:

A. Nhỏ hơn thành phần C trong 

B. Có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng thành phần C trong  [tùy từng trường hợp]

C. Bằng thành phần C trong 

D. Lớn hơn thành phần C trong 

Câu 38: Yêu cầu quan trọng nhất của vật liệu làm dao cắt là:

A. Độ bền cao B. Chịu mài mòn cao

C. Độ cứng cao D. Độ dai cao để tránh sứt mẻ lưỡi cắt

Câu 39: Công dụng của mác vật liệu CD80:

A. Làm dụng cụ cầm tay [đục, búa, rũa, …], khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp, …

B. Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn, …

C. Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt

D. Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt

Câu 40: Nguyên tố hợp kim chủ yếu trong đồng thanh là:

A. Pb hoặc Sn, hoặc … B. Zn C. Cu và Zn D. Cu



HỘI ĐỒNG THI KHOA : CƠ KHÍ

BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU



ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Tên học phần: Vật liệu kỹ thuật

Mã đề: 010

Thời gian làm bài: 45phút


T. BỘ MÔN

Ghi chú:

1. Thí sinh không được sử dụng tài liệu; không viết, vẽ vào đề thi.

2. Đề thi phải nộp lại sau khi thi.

Họ, tên thí sinh………………………………………………..Mã số sinh viên…………………………….

[đề thi bao gồm: 40 câu hỏi]

Câu 1: Với các chi tiết nhỏ, cần phải chọn thiết bị tôi cao tần như thế nào?

A. Có tần số cao với công suất lớn B. Có tần số cao với công suất nhỏ

C. Có tần số nhỏ với công suất lớn D. Có tần số nhỏ với công suất lớn

Câu 2: Trong tổ chức của gang xám có:

A. Graphit dạng cụm [như cụm “bông”] B. Graphit dạng cầu

C. Lêđêburit D. Graphit dạng tấm

Câu 3: Theo vị trí phân bố của nguyên tử hòa tan trong mạng tinh thể của nguyên tố dung môi, người ta chia ra làm mấy loại dung dịch rắn?

A. 3 B. 2 C. 5 D. 4

Câu 4: Thép nào chịu mài mòn tốt nhất?

A. CD130 B. CD90 C. CD80 D. CD70

Câu 5: Sau khi tôi thép gió, lượng  dư khoảng:

A. 10% B. 30% C. 40% D. 20%

Câu 6: Thép sôi là thép:

A. Không được khử oxy B. Khử oxy bằng fero Si và fero Al

C. Khử oxy bằng fero Mn D. Khử oxy bằng fero Mn và fero Al

Câu 7: 30Cr13 dùng làm:

A. Thiết bị trong hóa học

B. Các chi tiết trong công nghiệp hóa dầu

C. Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo, …

D. Trục bơm, ốc vít không gỉ

Câu 8: Trong các loại gang sau, loại nào có độ bền cao nhất:

A. Gang dẻo B. Gang cầu C. Gang trắng D. Gang xám

Câu 9: Số nguyên tử trong ô cơ bản của Fe là:

A. 4 B. 2 C. 14 D. 6

Câu 10: Trong các phát biểu về ảnh hưởng của các nguyên tố tạp chất đến tính chất của thép các bon, phát biểu nào sau đây là sai?

A. S làm thép bị bở nóng do tạo cùng tinh dễ chảy [Fe + FeS]

B. Mn hòa tan vào F làm tăng độ cứng, độ bền của pha này

C. P làm cho thép bị bở nguội vì tạo thành pha giòn Fe3P

D. Si làm giảm mạnh độ dẻo dai của thép vì tạo thành pha giòn SiC

Câu 11: Thép các bon[ %C = 0,4], để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

A. Ủ không hoàn toàn B. Ủ hoàn toàn C. Thường hóa D. Ủ đẳng nhiệt

Câu 12: Mật độ khối của Fe là:

A. 78% B. 64% C. 74% D. 68%

Câu 13: Mọi quá trình tự phát trong tự nhiên đều xẩy ra theo chiều hướng với năng lượng dự trữ thay đổi như thế nào?

A. Tăng năng lượng dự trữ của hệ

B. Gần như không thay đổi năng lượng dự trữ của hệ

C. Giảm năng lượng dự trữ của hệ

D. Có lúc tăng, lúc giảm tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể

Câu 14: Trong sản xuất, thép sau khi ủ [độ cứng thấp] người ta sử dụng phương pháp đo độ cứng nào?

A. HB B. HRA C. HRC D. HV

Câu 15: Với thép gió, sau khi tôi người ta nung nóng tới 5505700C [giữ nhiệt khoảng 1h], đó là phương pháp nhiệt luyện gì?

A. Ram thấp B. Ram trung bình C. Ram cao D.

Câu 16: Trong các phát biểu sau về dung dịch rắn thay thế, phát biểu nào sai?

A. Trong dung dịch rắn thay thế, nguyên tố hòa tan là các á kim như H2, N2, …

B. Chỉ tạo được dung dịch rắn thay thế khi kích thước nguyên tử của nguyên tố hòa tan và nguyên tố dung môi sai khác nhau không quá 15%

C. Khi nguyên tử của nguyên tố hòa tan thay thế vào vị trí nút mạng của nguyên tố dung môi thì tạo thành dung dịch rắn thay thế.

D. Dung dịch rắn thay thế có hai loại: hòa tan có hạn và hòa tan vô hạn

Câu 17: Nguyên tố hợp kim chủ yếu trong đồng thau là:

A. Cu và Zn B. Pb hoặc Sn, hoặc … C. Zn D. Cu

Câu 18: 12Cr17 chống ăn mòn tốt là do:

A. Hàm lượng Cr cao

B. Trong tổ chức có hai pha với thế điện cực xấp xỉ nhau

C. Tỉ số %Cr/%C nhỏ

D. Trong tổ chức chỉ có một pha

Câu 19: Lăn ép có thể tạo ra chiều sâu lớp hóa bền khoảng:

A. 2,5mm B. 15mm C. 0,7mm D. 35mm

Câu 20: Thép nào chịu mài mòn tốt nhất?

A. CD90 B. CD80 C. CD70 D. CD130

Câu 21: Cho hình vẽ bên, hợp kim nhôm biến dạng hóa bền được bằng nhiệt luện có thành phần:

A. Trong khoảng CF B. Bên phải điểm C C. Trong khoảng DC D. Bên trái điểm D

Câu 22: Trong các phát biểu sau về tác dụng của nhiệt luyện đối với sản xuất cơ khí, phát biểu nào là sai?

A. Tăng độ bền độ cứng của hợp kim mà vẫn đảm bảo độ dẻo, độ dai

B. Tạo ra được các tính chất đặc biệt như chịu mài mòn, chịu ăn mòn, có tính đàn hồi, …

C. Cải thiện được tính công nghệ [làm cho kim loại và hợp kim dễ gia công hơn].

D. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của kim loại và hợp kim nên làm tăng khả nằng chịu nhiệt

Câu 23: 20Cr dùng làm các chi tiết:

A. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp

B. Hình dạng phức tạp, kích thước trung bình

C. Hình dạng tương đối phức tạp, kích thước tương đối lớn

D. Tiết diện nhỏ, hình dạng đơn giản

Câu 24: Công dụng của mác vật liệu CT38:

A. Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt

B. Làm dụng cụ cầm tay [đục, búa, rũa, …], khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp, …

C. Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn, …

D. Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt

Câu 25: Chọn nhiệt độ ram cho thép 60Si2 làm nhíp ô tô?

A. 4004500C B. 5005500C C. 3003500C D. 2002500C

Câu 26: Thép đàn hồi có %C trong khoảng:

A. 0,30,5 B. 0,70,9 C. 0,10,25 D. 0,550,65

Câu 27: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 700 0C thì tổ chức nhận được là:

A. Xoocbit B. Peclit C. Trôxtit D. Bainit

Câu 28: CD80:

A. Dùng làm dao cắt năng suất cao B. Không dùng làm dao cắt

C. Dùng làm dao cắt năng suất thấp D. Dùng làm dao cắt năng suất trung bình

Câu 29: 40Cr2Si là:

A. Thép làm nồi hơi B. Thép không gỉ một pha

C. Thép chịu mài mòn cao D. Thép làm xupap xả

Câu 30: Từ ngoài vào trong, kích thước hạt của thỏi đúc thay đổi như thế nào?

A. Tùy thuộc vào điều kiện làm nguội B. Giảm dần

C. Không đổi D. Tăng dần

Câu 31: Chọn vật liệu làm bánh răng?

A. 40Cr B. 65Mn C. CD80 D. 50CrNiMo

Câu 32: Công dụng của AlCu4,5Mg1,5Mn0,5

A. Làm đồ gia dụng [thau, chậu, xoong, nồi, ..]

B. Làm các chi tiết trong vận tải, làm vỏ máy bay

C. Làm chi tiết ít chịu tải [khung cửa, ống dẫn, thùng chứa, …]

D. Làm chi tiết hình dạng phức tạp

Câu 33: Mác thép nào có chất lượng tốt nhất [P, S ít nhất]?

A. OL100Cr2 B. 40Cr C. 160Cr12Mo D. 20CrNi

Câu 34: Nhiệt độ ủ hoàn toàn là:

A. A3 + 20300C B. 2006000C C. 6008000C D. A1 + 20300C

Câu 35: Tổ chức của thép các bon có 0,4%C ở 600 0C là:

A. B. F + XeIII + P C. F + P D. P

Câu 36: Trong các đặc điểm của chuyển biến Mactenxit, đặc điểm nào sau đây là sai?

A. Chuyển biến chỉ xảy ra khi làm nguội lien tục  với tốc độ V  VTH

B. Chuyển biến xảy ra không hoàn toàn

C. Chuyển biến chỉ xảy ra ở nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ Mf

D. Chuyển biến là không khuếch tán

Câu 37: Trong công thức:

thì aK là:

A. Độ giãn dài tương đối B. Độ dai va đập

C. Độ thắt tiết diện tương đối D. Giới hạn biến dạng

Câu 38: Chọn vật liệu thích hợp để làm bánh răng bị động tốc độ chậm?

A. GZ50-4 B. GC4-5 C. GX28-48 D. GC60-2

Câu 39: Mác thép nào chịu mài mòn tốt nhất?

A. 20CrNi2Mo B. 20CrNi C. 40Cr D. 18CrMnTi

Câu 40: Trong các thông số đặc trưng cho nhiệt luyện, thông số nào ít quan trọng hơn cả?

A. Thời gian giữ nhiệt B. Tốc độ làm nguội sau khi giữ nhiệt.

C. Tốc độ nung D. Nhiệt độ nung


-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------



HỘI ĐỒNG THI KHOA : CƠ KHÍ

BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU



ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Tên học phần: Vật liệu kỹ thuật

Mã đề: 011

Thời gian làm bài: 45phút


T. BỘ MÔN

Ghi chú:

1. Thí sinh không được sử dụng tài liệu; không viết, vẽ vào đề thi.

2. Đề thi phải nộp lại sau khi thi.

Họ, tên thí sinh………………………………………………..Mã số sinh viên…………………………….

[đề thi bao gồm: 40 câu hỏi]

Câu 1: Để luyện thép người ta sử dụng loại gang nào:

A. Gang dẻo B. Gang trắng C. Gang xám D. Gang cầu

Câu 2: Thép lặng là thép:

A. Không được khử oxy B. Khử oxy bằng fero Si và fero Al

C. Khử oxy bằng fero Mn D. Khử oxy bằng fero Mn và fero Al

Câu 3: Trong các phát biểu sau về biến dạng dẻo [trượt] đơn tinh thể, phát biểu nào là sai?

A. Sự trượt bao giờ cũng xảy ra bằng sự kết hợp giữa một mặt trượt và một phương trượt trên đó, gọi là hệ trượt.

B. Trượt là hình thức chủ yếu của biến dạng dẻo

C. Chỉ có thành phần ứng suất vuông góc với mặt trượt mới gây ra trượt

D. Sự trượt xảy ra theo các mặt và phương có mật độ nguyên tử lớn hơn

Câu 4: Với các chi tiết lớn, cần phải chọn thiết bị tôi cao tần như thế nào?

A. Có tần số nhỏ với công suất lớn B. Có tần số nhỏ với công suất lớn

C. Có tần số cao với công suất nhỏ D. Có tần số cao với công suất lớn

Câu 5: 100CrWMn dùng làm:

A. Khuôn dập nóng kích thước trung bình B. Khuôn dập nguội kích thước lớn

C. Khuôn dập nguội kích thước trung bình D. Khuôn dập nguội kích thước lớn

Câu 6: LCuZn30:

A. Đúc tượng đồng, nồi xoong bằng đồng

B. Có mầu sắc gần giống vàng, dùng làm đồ trang sức, trang trí

C. Làm ổ trượt

D. Có cơ tính tổng hợp cao, dùng làm các chi tiết chịu mài mòn như bánh vít

Câu 7: Thép các bon[ %C = 0,9], để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

A. Ủ đẳng nhiệt B. Ủ không hoàn toàn C. Ủ hoàn toàn D. Thường hóa

Câu 8: So sánh kích thước hạt của vật đúc khi đúc bằng khuôn cát[KC] và khuôn kim loại [KKL]?

A. KKL < KC

B. KKL > KC

C. Không so sánh được, tùy thuộc vào nhiều yếu tố

D. Bằng nhau nếu đúc cùng một loại chi tiết

Câu 9: Cho mác vật liệu CT31, chữ số 31 là số chỉ:

A. Giới hạn bền uốn tối thiểu [kG/mm2] B. Phần vạn các bon trung bình

C. Độ giãn dài tương đối tối thiểu D. Giới hạn bền kéo tối thiểu [kG/mm2]

Câu 10: Trong tổ chức của gang cầu có:

A. Graphit dạng cụm [như cụm “bông”] B. Graphit dạng tấm

C. Lêđêburit D. Graphit dạng cầu

Câu 11: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 650 0C thì tổ chức nhận được là:

A. Trôxtit B. Peclit C. Xoocbit D. Bainit

Câu 12: Tổ chức của thép 15Cr25Ti:

A. Chỉ có một pha [austenit] B. Bao gồm hai pha [Cr và Ti]

C. Chỉ có một pha [ferit] D. Bao gồm hai pha [ferit và Xêmentit]

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây là sai đối với pha trung gian?

A. Luôn luôn có tỷ lệ chính xác giữa các nguyên tố và được biểu diễn bằng công thức hóa học

B. Tính chất khác hẳn các nguyên tố thành phần với đặc điểm là cứng và giòn

C. Mạng tinh thể phức tạp và khác hẳn kiểu mạng của các nguyên tố thành phần

D. Có nhiệt độ nóng chảy thay đổi trong phạm vi nhất định

Câu 14: 130Mn13Đ là:

A. Thép làm nồi hơi B. Thép không gỉ một pha

C. Thép chịu mài mòn cao D. Thép làm xupap xả

Câu 15: Cho hình vẽ bên, hợp kim nhôm biến dạng không hóa bền được bằng nhiệt luện có thành phần:

A. Trong khoảng CF B. Bên trái điểm D C. Bên phải điểm C D. Trong khoảng DC

Câu 16: Tính cứng nóng của thép gió là do nguyên tố nào quyết định:

A. V và W B. W C. Mo D. W và Mo

Câu 17: Chọn vật liệu thấm các bon tốt nhất?

A. 18CrMnTi B. 20CrNi C. 20Cr D. C20

Câu 18: Trong mác thép 40CrNi2Mo, nguyên tố nào làm tăng độ thấm tôi?

A. Cr và Mo B. Ni C. Cr D. Mo

Câu 19: Thép yêu cầu về giới hạn chảy và độ dẻo có %C là:

A. 0,70,9 B. 0,10,25 C. 0,550,65 D. 0,30,5

Câu 20: Trong các đặc điểm của Al, đặc điểm nào sau đây là sai?

A. Chống ăn mòn trong khí quyển

B. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt

C. Có kiểu mạng lập phương tâm mặt [lập phương diện tâm]

D. Độ bền riêng thấp

Câu 21: Biến dạng nóng là biến dạng:

A. Ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ kết tinh lại B. Ở nhiệt độ  5000C

C. Ở nhiệt độ gần nhiệt độ nóng chảy D. Ở nhiệt độ cao

Câu 22: Thành phần của hợp kim cứng một các bít bao gồm:

A. VC và Co B. TaC và Co C. TiC và Co D. WC và Co

Câu 23: Chọn vật liệu làm lò xo?

A. 65Mn B. 50CrNiMo C. CD80 D. 40Cr

Câu 24: Nhiệt độ tôi cho thép trước cùng tích là:

A. A1 + 30500C B. A3 + 30500C C. A1  A3 D. Acm + 30500C

Câu 25: CuZn là loại pha gì?

A. Dung dịch rắn xen kẽ B. Pha điện tử

C. Pha xen kẽ D. Dung dịch rắn thay thế

Câu 26: Trong các phát biểu sau về nhiệt độ tôi cho thép, phát biểu nào là sai?

A. Với thép trước cùng tích phải nung tới trạng thái hoàn toàn Austenit

B. Hàm lượng C càng cao thì nhiệt độ tôi càng cao

C. Lượng nguyên tố hợp kim càng nhiều thì nhiệt độ tôi càng cao

D. Với thép sau cùng tích chỉ cần nung tới trạng thái một phần Austenit

Câu 27: Với một hệ gồm nhiều chất điểm chuyển động [nguyên tử, ion] năng lượng dự trữ được đặc trưng bằng:

A. Entanpy [H] B. Entropy [S]

C. Nội năng [U] D. Năng lượng tự do [F]

Câu 28: Công dụng của mác vật liệu CCT38:

A. Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn, …

B. Làm dụng cụ cầm tay [đục, búa, rũa, …], khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp, …

C. Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt

D. Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt

Câu 29: Đập có thể tạo ra chiều sâu lớp hóa bền khoảng:

A. 0,7mm B. 35mm C. 2,5mm D. 15mm

Câu 30: Ô cơ bản là gì?

A. Là một phần mạng tinh thể mang đầy đủ các tính chất của kiểu mạng đó

B. Là tập hợp của một vài nguyên tử trong mạng tinh thể

C. Là phần nhỏ nhất đặc trưng đầy đủ cho các tính chất cơ bản của mạng tinh thể

D. Là các hình lập phương cấu tạo thành mạng tinh thể

Câu 31: Mác thép nào sau đây dễ bị hạt lớn khi nung?

A. 60Mn B. 60Si2 C. 40Cr D. C40

Câu 32: 20CrNi dùng làm các chi tiết:

A. Hình dạng phức tạp, kích thước trung bình

B. Hình dạng tương đối phức tạp, kích thước tương đối lớn

C. Tiết diện nhỏ, hình dạng đơn giản

D. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp

Câu 33: Chọn ra đáp án sai trong các chuyển biến cơ bản khi nhiệt luyện thép sau?

A. F + Xe   B.   M C.   [F + Xe] D. [F + Xe]  

Câu 34: Nhiệt độ ủ không hoàn toàn là:

A. 2006000C B. 6008000C C. A3 + 20300C D. A1 + 20300C

Câu 35: 15Cr25Ti dùng làm:

A. Trục bơm, ốc vít không gỉ

B. Các chi tiết trong công nghiệp hóa dầu

C. Thiết bị trong hóa học

D. Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo, …



Chia sẻ với bạn bè của bạn:

Page 6


Câu 36: Trong thực tế các kim loại nào sau đây có thể hòa tan vô hạn vào nhau?

A. Ag – Cr B. Au - Ag C. Cu - Cr D. Ag - Cr

Câu 37: Chọn vật liệu thích hợp làm trục khuỷu?

A. GC60-2 B. GZ50-4 C. GX36-56 D. GX32-52

Câu 38: Trong các dạng thù hình của Fe, khối lượng riêng của dạng thù hình nào lớn nhất?

A. Cả ba dạng bằng nhau B. Fe

C. Fe D. Fe

Câu 39: Tổ chức của gang trắng 5,5 %C ở 7000C là:

A. P + XeII + Le B. Le + XeI C. [P + Xe] + XeI D. [ + Xe] + XeI

Câu 40: Để gia công cắt thép C45 phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

A. Ủ đẳng nhiệt B. Thường hóa C. Ủ hoàn toàn D. Ủ không hoàn toàn


-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


HỘI ĐỒNG THI KHOA : CƠ KHÍ

BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU



ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Tên học phần: Vật liệu kỹ thuật

Mã đề: 012

Thời gian làm bài: 45phút


T. BỘ MÔN

Ghi chú:

1. Thí sinh không được sử dụng tài liệu; không viết, vẽ vào đề thi.

2. Đề thi phải nộp lại sau khi thi.

Họ, tên thí sinh………………………………………………..Mã số sinh viên…………………………….

[đề thi bao gồm: 40 câu hỏi]

Câu 1: Trong các mác thép sau, mác nào không dùng để thấm các bon?

A. C35 B. 20Cr C. C20 D. C25

Câu 2: Trong mác thép 40CrNi2Mo, nguyên tố Mo có tác dụng chính là:

A. Nâng cao nhiệt độ làm việc B. Tăng độ thấm tôi

C. Chống giòn ram loại II D. Nâng cao tính chống mài mòn

Câu 3: Công dụng của mác vật liệu C45:

A. Làm dụng cụ cầm tay [đục, búa, rũa, …], khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp, …

B. Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn, …

C. Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt

D. Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt

Câu 4: Chế tạo hợp kim cứng bằng phương pháp nào?

A. Ép tạo hình B. Phối liệu và nấu chảy

C. Thiêu kết D. Luyện kim bột

Câu 5: Mục đích của ủ thấp là:

A. Tăng độ dẻo B. Làm nhỏ hạt C. Giảm độ cứng D. Khử ứng suất

Câu 6: Công dụng của BCuSn10:

A. Làm ổ trượt B. Bánh vít

C. Đồ trang trí D. Đúc tượng, nồi, xoong

Câu 7: Chọn vật liệu có độ thấm tôi cao nhất?

A. 40Cr B. 20CrNi C. 90CrSi D. C45A

Câu 8: Tổ chức của gang trắng 4,3 %C ở 8000C là:

A. P + XeII + Le B. Le + XeI C. [ + Xe] D. [P + Xe]

Câu 9: 20Cr2Ni4A dùng làm các chi tiết:

A. Hình dạng tương đối phức tạp, kích thước tương đối lớn

B. Hình dạng phức tạp, kích thước trung bình

C. Tiết diện nhỏ, hình dạng đơn giản

D. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp

Câu 10: Độ cứng thấp hơn yêu cầu thường xẩy ra khi:

A. Ram B. C. Tôi D. Thường hóa

Câu 11: Chọn vật liệu làm khuôn dập nguội kích thước lớn?

A. 100CrWMn B. 160Cr12Mo C. 90CrSi D. CD80

Câu 12: Cho mác vật liệu GX12-28, tìm phương án sai trong các phương án sau:

A. 12 là số chỉ giới hạn bền kéo tối thiểu [kG/mm2]

B. 28 là số chỉ độ giãn dài tương đối

C. 28 là số chỉ giới hạn bền uốn tối thiểu [kG/mm2]

D. GX là ký hiệu gang xám

Câu 13: Nhiệt độ tôi thích hợp của thép các bon [%C = 0,8] là:

A. 730  7500C B. 760  7800C C. 860  8800C D. 830  8500C

Câu 14: Thép sử dụng để tôi cảm ứng có %C trong khoảng:

A. 0,25  0,35 B. 0,25  0,75 C. 0,35  0,55 D. 0,55  0,75

Câu 15: Trong các đặc điểm của chuyển biến P  , đặc điểm nào sau đây là sai?

A. Quy luật lớn lên của hạt  là như nhau với mọi loại thép [nhiệt độ càng cao hạt  càng lớn]

B. Nhiệt độ chuyển biến [với tốc độ nung thực tế] luôn lớn hơn 7270C

C. Tốc độ nung càng lớn, nhiệt độ bắt đầu chuyển biến càng lớn và thời gian chuyển biến càng ngắn

D. Chuyển biến xảy ra không tức thời

Câu 16: Sau khi tôi, tổ chức của thép 130Cr13Đ là:

A. Ferit B. Austenit

C. Mactenxit D. Mactenxit và Austenit dư

Câu 17: Chọn thép tôi cao tần?

A. 50CrNiMo B. 60Mn C. 20CrNi D. 40Cr

Câu 18: Trong công thức:

thì  là:

A. Độ thắt tiết diện tương đối B. Giới hạn biến dạng

C. Độ dai va đập D. Độ giãn dài tương đối

Câu 19: Trong thép gió, V có tác dụng:

A. Tăng cứng nóng B. Tăng tính chống mài mòn

C. Tăng độ thấm tôi D. Tăng tính bền nhiệt

Câu 20: Chọn vật liệu thích hợp làm chi tiết hình dạng phức tạp, thành mỏng?

A. GZ50-4 B. GC60-2 C. GC45-5 D. GX36-56

Câu 21: Cho mác vật liệu BCT38, chữ số 38 có ý nghĩa gì?

A. Chỉ để phân biệt với các mác vật liệu khác trong nhóm

B. Là số chỉ phần vạn các bon trung bình

C. Là số chỉ độ bền kéo tối thiểu [kG/mm2]

D. Là số chỉ độ giãn dài tương đối tối thiểu

Câu 22: Thép nửa lặng là thép:

A. Không được khử oxy B. Khử oxy bằng fero Si và fero Al

C. Khử oxy bằng fero Mn và fero Al D. Khử oxy bằng fero Mn

Câu 23: Ủ đẳng nhiệt áp dụng cho loại thép nào?

A. Thép hợp kim trung bình và cao B. Thép sau cùng tích

C. Mọi loại thép [kể cả gang] D. Thép trước cùng tích

Câu 24: Điều kiện xảy ra kết tinh là:

A. Làm nguội kim loại lỏng xuống nhiệt độ TS

B. Làm nguội nhanh kim loại lỏng

C. Làm nguội kim loại lỏng xuống dưới nhiệt độ TS

D. Làm nguội lien tục kim loại lỏng

Câu 25: Cho khối lượng riêng của Cu, Fe và Al lần lượt là: 8,9g/cm3, 7,8g/cm3 và 2,7g/cm3. So sánh mật độ khối của chúng?

A. MCu < MFe < MAl B. MCu = MAl > MFe C. MCu = MFe = MAl D. MCu > MFe > MAl

Câu 26: Mật độ khối của Fe là:

A. 78% B. 64% C. 74% D. 68%

Câu 27: LCuZn30

A. Là thép hợp kim với 1%Cu và 30%Zn B. Là hợp kim kẽm

C. Là đồng thanh D. Là đồng thau

Câu 28: Khi làm nguội kim loại với tốc độ V1 và V2 thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh tương ứng là T1 và T2. Cho biết V1 > V2, hãy so sánh T1 và T2?

A. T2 = T1 < TS B. T2 < T1 C. T2 = T1 = TS D. T2 > T1

Câu 29: 160Cr12Mo dùng làm:

A. Khuôn dập nguội kích thước lớn B. Khuôn dập nguội kích thước trung bình

C. Khuôn dập nóng kích thước trung bình D. Khuôn dập nguội kích thước lớn

Câu 30: 12CrMo là:

A. Thép làm nồi hơi B. Thép làm xupap xả

C. Thép không gỉ một pha D. Thép chịu mài mòn cao

Câu 31: Kiểu mạng của pha điện tử phụ thuộc vào:

A. Tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố thành phần

B. Nồng độ điện tử

C. Kiểu mạng của các nguyên tố thành phần

D. Nhiệt độ tạo thành

Câu 32: 12Cr18Ni9 dùng làm:

A. Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo, …

B. Trục bơm, ốc vít không gỉ

C. Thiết bị trong hóa học

D. Các chi tiết trong công nghiệp hóa dầu

Câu 33: Trong các phát biểu sau về quá trình kết tinh lại, phát biểu nào là sai?

A. Nhiệt độ kết tinh lại được tính theo công thức TKTL = a. TS

B. Kết tinh lại xảy ra theo cơ chế sinh mầm và phát triển mầm

C. Sau kết tinh lại nhận được các hạt đẳng trục không bị xô lệch, tính chất được khôi phục lại như trước khi bị biến dạng.

D. Mức độ biến dạng càng lớn thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh lại càng lớn

Câu 34: Trong các đặc điểm sau của vật liệu AlSi12Đ, hãy chọn ra phương án sai?

A. Có thể nhiệt luyện B. Có 12% Si

C. Có tính đúc tốt D. Làm các chi tiết hình dáng phức tạp

Câu 35: Trong tổ chức của gang dẻo có:

A. Graphit dạng tấm B. Graphit dạng cụm [như cụm “bông”]

C. Graphit dạng cầu D. Lêđêburit

Câu 36: Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 1, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Trong tổ chức luôn có cùng tinh

B. Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ tuyến tính

C. Các nguyên hòa tan một phần vào nhau ở trạng thái rắn

D. Tính đúc tốt, tính gia công áp lực kém

Câu 37: Để gia công cắt thép CD130 phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

A. Ủ không hoàn toàn B. Ủ hoàn toàn C. Thường hóa D. Ủ kết tinh lại

Câu 38: Trong các ưu điểm sau của phương pháp tôi cao tần, ưu điểm nào không đúng?

A. Chất lượng tốt

B. Áp dụng được cho mọi chi tiết [có hình dáng bất kỳ]

C. Dễ tự động hóa, cơ khí hóa

D. Năng suất cao

Câu 39: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 500  600 0C thì tổ chức nhận được là:

A. Bainit B. Xoocbit C. Peclit D. Trôxtit

Câu 40: Thép hợp kim cao [ %C = 0,9], nhiệt độ ủ là:

A. A3 + 20300C B. A1 + 20300C C. ACM + 20300C D. A1 - 501000C


-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


HỘI ĐỒNG THI KHOA : CƠ KHÍ

BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU



ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Tên học phần: Vật liệu kỹ thuật

Mã đề: 013

Thời gian làm bài: 45phút


T. BỘ MÔN

Ghi chú:

1. Thí sinh không được sử dụng tài liệu; không viết, vẽ vào đề thi.

2. Đề thi phải nộp lại sau khi thi.

Câu 1: Hàm lượng các tạp chất thường có trong thép các bon là:

A. Mn  0,8%; Si  0,4%; P  0,05%; S  0,05%

B. Mn  0,4%; Si  0,8%; P  0,05%; S  0,05%

C. Mn  0,8%; Si  0,4%; P  0,5%; S  0,5%

D. Mn  0,8%; Si  0,4%; P  0,005%; S  0,005%

Câu 2: Khi nung nóng tới nhiệt độ A1, trong mọi thép bắt đầu có chuyển biến nào:

A. F   B. F + P   C. F + Xe   D. P  

Câu 3: Chọn thép thấm các bon?

A. 60Si2 B. 30CrNi C. 40Cr D. 20Cr

Câu 4: Khả năng Graphit hóa phụ thuộc vào:

A. Tổng hàm lượng C và Si B. Tổng hàm lượng C và Cr

C. Tổng hàm lượng C và Mn D. Hàm lượng C

Câu 5: Công dụng của mác vật liệu CD80:

A. Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn, …

B. Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt

C. Làm dụng cụ cầm tay [đục, búa, rũa, …], khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp, …

D. Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt

Câu 6: Tại sao C có thể hòa tan trong Fe nhiều hơn so với Fe?

A. Vì số lượng lỗ hổng trong mạng tinh thể Fe nhiều hơn

B. Vì kích thước lỗ hổng trong mạng tinh thể Fe lớn hơn

C. Vì Fe tồn tại ở nhiệt độ cao

D. Vì mật độ khối của Fe lớn hơn

Câu 7: 90CrSi:

A. Dùng làm dao cắt năng suất thấp B. Dùng làm dao cắt năng suất cao

C. Dùng làm dao cắt năng suất trung bình D. Không dùng làm dao cắt

Câu 8: Trong các mục đích sau của ủ, mục đích nào không đúng?

A. Làm tăng độ dẻo dai, do đó tăng giới hạn đàn hồi

B. Làm nhỏ hạt

C. Làm giảm độ cứng để dễ gia công cắt

D. Làm đồng đều thành phần hóa học.

Câu 9: Chọn vật liệu làm dao cắt tốt nhất?

A. 90CrSi B. 90W9Cr4V2Mo C. WCTiC15Co6 D. 80W18Cr4VMo

Câu 10: 15Cr18Ni9 là:

A. Thép không gỉ một pha B. Thép chịu mài mòn cao

C. Thép làm xupap xả D. Thép làm nồi hơi

Câu 11: 20Cr13 dùng làm:

A. Thiết bị trong hóa học

B. Trục bơm, ốc vít không gỉ

C. Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo, …

D. Các chi tiết trong công nghiệp hóa dầu

Câu 12: Yêu cầu với thép kết cấu:

A. Độ cứng cao B. Cơ tính tổng hợp cao

C. Độ bền cao D. Độ dẻo, độ dai cao

Câu 13: Mác thép nào sau đây có độ dai tốt nhất?

A. 20CrNi

[br]


C20 dùng làm các chi tiết:

A. Tiết diện nhỏ, hình dạng đơn giản

B. Hình dạng tương đối phức tạp, kích thước tương đối lớn

C. Hình dạng phức tạp, kích thước trung bình

D. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp B. 20Cr

C. 20CrNi2Mo D. 18CrMnTi

Câu 14: Thép các bon[ %C = 0,2], để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

A. Ủ hoàn toàn B. Thường hóa C. Ủ không hoàn toàn D. Ủ đẳng nhiệt

Câu 15: Số nguyên tử trong ô cơ bản củaFe là:

A. 4 B. 2 C. 9 D. 6

Câu 16: Trong các phát biểu sau về biến dạng, phát biểu nào là sai?

A. Biến dạng đàn hồi sẽ mất đi sau khi bỏ tải trọng

B. Biến dạng dẻo là biến dạng còn lại sau khi thôi tác dụng tải trọng

C. Khi tác dụng tải trọng, biến dạng dẻo và biến dạng đàn hồi xảy ra song song nhau

D. Mẫu thử bắt đầu biến dạng dẻo khi tải trọng gây ra ứng suất   đh

Câu 17: Để gia công cắt thép 80W18Cr4VMo phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

A. Ủ kết tinh lại B. Ủ không hoàn toàn C. Ủ hoàn toàn D. Ủ đẳng nhiệt

Câu 18: 12Cr13 chống ăn mòn tốt là do:

A. Tỉ số %Cr/%C nhỏ

B. Trong tổ chức có hai pha với thế điện cực xấp xỉ nhau

C. Trong tổ chức chỉ có một pha

D. Hàm lượng Cr cao

Câu 19: Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm mặt là:

A. Fe, Cu, Al, Cr, … B. Cu, Al, Ag, Fe, … C. Cu, Al, Ag, Zn, … D. Cu, Al, Ag, Au, …

Câu 20: Chọn vật liệu có tốc độ tôi tới hạn nhỏ nhất?

A. 18CrMnTi B. 100CrWMn C. 90CrSi D. 160Cr12Mo

Câu 21: Phun bi có thể tạo ra chiều sâu lớp hóa bền khoảng:

A. 0,7mm B. 2,5mm C. 35mm D. 15mm

Câu 22: Trong các phát biểu sau về đặc điểm của phương pháp gia công bằng nhiệt luyện, phát biểu nào là sai?

A. Kết quả của nhiệt luyện được đánh giá bằng biến đổi tổ chức tế vi và cơ tính

B. Nhiệt luyện chỉ áp dụng được cho thép và gang

C. Không nung nóng tới trạng thái có pha lỏng, luôn ở trạng thái rắn

D. Hình dạng và kích thước không thay đổi hoặc thay đổi rất ít ngoài ý muốn

Câu 23: Cho hình vẽ bên, hợp kim nhôm đúc có thành phần:

A. Bên trái điểm D B. Bên phải điểm C C. Bên trái điểm C D. Bên trái điểm D

Câu 24: Trong phương pháp tôi cao tần, để điều chỉnh chiều sâu lớp cần nung nóng phải:

A. Chế tạo vòng cảm ứng thích hợp

B. Kết hợp chọn thiết bị và chế tạo vòng cảm ứng thích hợp

C. Chọn thiết bị có công suất phù hợp

D. Chọn thiết bị có tần số phù hợp

Câu 25: Thành phần C trong Mactenxit:

A. Nhỏ hơn thành phần C trong 

B. Có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng thành phần C trong  [tùy từng trường hợp]

C. Bằng thành phần C trong 

D. Lớn hơn thành phần C trong 

Câu 26: Trong tổ chức của gang trắng có:

A. Graphit dạng cụm [như cụm “bông”] B. Graphit dạng cầu

C. Lêđêburit D. Graphit dạng tấm

Câu 27: Phương pháp tôi nào dễ cơ khí hóa và tự động hóa?

A. Tôi trong một môi trường B. Tôi trong hai môi trường

C. Tôi phân cấp D. Tôi đẳng nhiệt

Câu 28: Biến dạng nóng là biến dạng:

A. Ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ kết tinh lại B. Ở nhiệt độ  5000C

C. Ở nhiệt độ cao D. Ở nhiệt độ gần nhiệt độ nóng chảy

Câu 29: Trong dung dịch rắn nguyên tố nào được gọi là dung môi?

A. Nguyên tố có tỷ lệ nhiều hơn B. Nguyên tố có bán kính nguyên tử lớn hơn

C. Nguyên tố có nhiệt độ nóng chảy cao hơn D. Nguyên tố giữ nguyên kiểu mạng

Câu 30: Thép gió cứng nóng tới nhiệt độ khoảng:

A. 5506000C B. 5005500C C. 6507000C D. 6006500C

Câu 31: Nhiệt độ ủ non [ủ thấp] là:

A. 450  600 0C B. 600  700 0C C. 200  600 0C D. 200  300 0C

Câu 32: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là sai đối với dung dịch rắn?

A. Có liên kết kim loại

B. Mạng tinh thể bị xô lệch nên độ bền, độ cứng cao hơn kim loại dung môi

C. Có kiểu mạng tinh thể của nguyên tố hòa tan

D. Thành phần của các nguyên tố thay đổi trong phạm vi nhất định

Câu 33: Trong các phương án về ảnh hưởng của các bon tới tính chất của thép, phương án nào sau đây không đúng?

A. Tăng C thì độ bền tăng B. C càng nhiều thì độ cứng càng cao

C. C càng nhiều thép càng giòn D. Tăng C thì độ dẻo giảm

Câu 34: So sánh kích thước tới hạn để tạo mầm ký sinh và mầm tự sinh?

A. rth [ký sinh] lớn hơn B. Tùy từng trường hợp C. Bằng nhau D. rth [tự sinh] lớn hơn

Câu 35: Để tạo ra cơ tính tổng hợp tốt nhất cho thép 40Cr phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

A. Thường hóa B. Ủ không hoàn toàn C. Ủ hoàn toàn D. Tôi và ram cao

Câu 36: Công dụng của AlSi12Đ:

A. Làm chi tiết ít chịu tải [khung cửa, ống dẫn, thùng chứa, …]

B. Làm các chi tiết trong vận tải, làm vỏ máy bay

C. Làm chi tiết hình dạng phức tạp

D. Làm đồ gia dụng [thau, chậu, xoong, nồi, ..]

Câu 37: Yêu cầu quan trọng nhất của vật liệu làm dao cắt là:

A. Chịu mài mòn cao B. Độ bền cao

C. Độ cứng cao D. Độ dai cao để tránh sứt mẻ lưỡi cắt

Câu 38: Nguyên tố hợp kim chủ yếu trong đồng thanh là:

A. Pb hoặc Sn, hoặc … B. Zn C. Cu và Zn D. Cu

Câu 39: Mọi quá trình tự phát trong tự nhiên đều xẩy ra theo chiều hướng với năng lượng dự trữ thay đổi như thế nào?

A. Gần như không thay đổi năng lượng dự trữ của hệ

B. Giảm năng lượng dự trữ của hệ

C. Tăng năng lượng dự trữ của hệ

D. Có lúc tăng, lúc giảm tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể

Câu 40: Chọn vật liệu thích hợp để làm bánh răng chữ V:

A. GC60-2 B. GX36-56 C. GX28-48 D. GZ50-4



HỘI ĐỒNG THI KHOA : CƠ KHÍ

BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU



ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Tên học phần: Vật liệu kỹ thuật

Mã đề: 014

Thời gian làm bài: 45phút


T. BỘ MÔN

Ghi chú:

1. Thí sinh không được sử dụng tài liệu; không viết, vẽ vào đề thi.

2. Đề thi phải nộp lại sau khi thi.

Họ, tên thí sinh………………………………………………..Mã số sinh viên…………………………….

[đề thi bao gồm: 40 câu hỏi]

Chia sẻ với bạn bè của bạn:

Page 7


Câu 1: Trong các phát biểu sau về dung dịch rắn thay thế, phát biểu nào sai?

A. Chỉ tạo được dung dịch rắn thay thế khi kích thước nguyên tử của nguyên tố hòa tan và nguyên tố dung môi sai khác nhau không quá 15%

B. Dung dịch rắn thay thế có hai loại: hòa tan có hạn và hòa tan vô hạn

C. Khi nguyên tử của nguyên tố hòa tan thay thế vào vị trí nút mạng của nguyên tố dung môi thì tạo thành dung dịch rắn thay thế.

D. Trong dung dịch rắn thay thế, nguyên tố hòa tan là các á kim như H2, N2, …

Câu 2: Thép nào chịu mài mòn tốt nhất?

A. CD130 B. CD70 C. CD90 D. CD80

Câu 3: Công dụng của mác vật liệu CT38:

A. Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt

B. Làm dụng cụ cầm tay [đục, búa, rũa, …], khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp, …

C. Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn, …

D. Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt

Câu 4: Trong tổ chức của gang xám có:

A. Graphit dạng cụm [như cụm “bông”] B. Graphit dạng cầu

C. Lêđêburit D. Graphit dạng tấm

Câu 5: Trong sản xuất, thép sau khi ủ [độ cứng thấp] người ta sử dụng phương pháp đo độ cứng nào?

A. HB B. HRA C. HRC D. HV

Câu 6: Trong các phát biểu sau về tác dụng của nhiệt luyện đối với sản xuất cơ khí, phát biểu nào là sai?

A. Tăng độ bền độ cứng của hợp kim mà vẫn đảm bảo độ dẻo, độ dai

B. Tạo ra được các tính chất đặc biệt như chịu mài mòn, chịu ăn mòn, có tính đàn hồi, …

C. Cải thiện được tính công nghệ [làm cho kim loại và hợp kim dễ gia công hơn].

D. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của kim loại và hợp kim nên làm tăng khả nằng chịu nhiệt

Câu 7: Tổ chức của thép các bon có 0,4%C ở 600 0C là:

A. P B. C. F + P D. F + XeIII + P

Câu 8: Nhiệt độ ủ hoàn toàn là:

A. 2006000C B. A3 + 20300C C. 6008000C D. A1 + 20300C

Câu 9: Mật độ khối của Fe là:

A. 68% B. 74% C. 78% D. 64%

Câu 10: Từ ngoài vào trong, kích thước hạt của thỏi đúc thay đổi như thế nào?

A. Tăng dần B. Giảm dần

C. Tùy thuộc vào điều kiện làm nguội D. Không đổi

Câu 11: Với thép gió, sau khi tôi người ta nung nóng tới 5505700C [giữ nhiệt khoảng 1h], đó là phương pháp nhiệt luyện gì?

A. Ram cao B. C. Ram thấp D. Ram trung bình

Câu 12: Thép đàn hồi có %C trong khoảng:

A. 0,10,25 B. 0,550,65 C. 0,30,5 D. 0,70,9

Câu 13: Nguyên tố hợp kim chủ yếu trong đồng thau là:

A. Pb hoặc Sn, hoặc … B. Zn C. Cu D. Cu và Zn

Câu 14: 20Cr dùng làm các chi tiết:

A. Hình dạng tương đối phức tạp, kích thước tương đối lớn

B. Hình dạng phức tạp, kích thước trung bình

C. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp

D. Tiết diện nhỏ, hình dạng đơn giản

Câu 15: Trong các thông số đặc trưng cho nhiệt luyện, thông số nào ít quan trọng hơn cả?

A. Thời gian giữ nhiệt B. Tốc độ nung

C. Tốc độ làm nguội sau khi giữ nhiệt. D. Nhiệt độ nung

Câu 16: Cho hình vẽ bên, hợp kim nhôm biến dạng hóa bền được bằng nhiệt luện có thành phần:

A. Trong khoảng CF B. Bên phải điểm C C. Trong khoảng DC D. Bên trái điểm D

Câu 17: Trong công thức:

thì aK là:

A. Độ giãn dài tương đối B. Độ dai va đập

C. Độ thắt tiết diện tương đối D. Giới hạn biến dạng

Câu 18: Lăn ép có thể tạo ra chiều sâu lớp hóa bền khoảng:

A. 2,5mm B. 15mm C. 0,7mm D. 35mm

Câu 19: CD80:

A. Dùng làm dao cắt năng suất trung bình B. Không dùng làm dao cắt

C. Dùng làm dao cắt năng suất thấp D. Dùng làm dao cắt năng suất cao

Câu 20: 30Cr13 dùng làm:

A. Thiết bị trong hóa học

B. Trục bơm, ốc vít không gỉ

C. Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo, …

D. Các chi tiết trong công nghiệp hóa dầu

Câu 21: Thép sôi là thép:

A. Không được khử oxy B. Khử oxy bằng fero Mn và fero Al

C. Khử oxy bằng fero Mn D. Khử oxy bằng fero Si và fero Al

Câu 22: Thép nào chịu mài mòn tốt nhất?

A. CD130 B. CD70 C. CD90 D. CD80

Câu 23: Theo vị trí phân bố của nguyên tử hòa tan trong mạng tinh thể của nguyên tố dung môi, người ta chia ra làm mấy loại dung dịch rắn?

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 24: Chọn nhiệt độ ram cho thép 60Si2 làm nhíp ô tô?

A. 4004500C B. 5005500C C. 3003500C D. 2002500C

Câu 25: Mọi quá trình tự phát trong tự nhiên đều xẩy ra theo chiều hướng với năng lượng dự trữ thay đổi như thế nào?

A. Gần như không thay đổi năng lượng dự trữ của hệ

B. Tăng năng lượng dự trữ của hệ

C. Giảm năng lượng dự trữ của hệ

D. Có lúc tăng, lúc giảm tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể

Câu 26: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 700 0C thì tổ chức nhận được là:

A. Xoocbit B. Peclit C. Trôxtit D. Bainit

Câu 27: Sau khi tôi thép gió, lượng  dư khoảng:

A. 20% B. 10% C. 40% D. 30%

Câu 28: Thép các bon[ %C = 0,4], để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

A. Thường hóa B. Ủ đẳng nhiệt C. Ủ không hoàn toàn D. Ủ hoàn toàn

Câu 29: Mác thép nào có chất lượng tốt nhất [P, S ít nhất]?

A. 40Cr B. 20CrNi C. OL100Cr2 D. 160Cr12Mo

Câu 30: Chọn vật liệu làm bánh răng?

A. 40Cr B. 65Mn C. CD80 D. 50CrNiMo

Câu 31: Công dụng của AlCu4,5Mg1,5Mn0,5

A. Làm đồ gia dụng [thau, chậu, xoong, nồi, ..]

B. Làm các chi tiết trong vận tải, làm vỏ máy bay

C. Làm chi tiết ít chịu tải [khung cửa, ống dẫn, thùng chứa, …]

D. Làm chi tiết hình dạng phức tạp

Câu 32: Chọn vật liệu thích hợp để làm bánh răng bị động tốc độ chậm?

A. GZ50-4 B. GC4-5 C. GX28-48 D. GC60-2

Câu 33: Trong các loại gang sau, loại nào có độ bền cao nhất:

A. Gang dẻo B. Gang trắng C. Gang cầu D. Gang xám

Câu 34: 12Cr17 chống ăn mòn tốt là do:

A. Trong tổ chức có hai pha với thế điện cực xấp xỉ nhau

B. Tỉ số %Cr/%C nhỏ

C. Hàm lượng Cr cao

D. Trong tổ chức chỉ có một pha

Câu 35: Trong các đặc điểm của chuyển biến Mactenxit, đặc điểm nào sau đây là sai?

A. Chuyển biến chỉ xảy ra khi làm nguội lien tục  với tốc độ V  VTH

B. Chuyển biến xảy ra không hoàn toàn

C. Chuyển biến chỉ xảy ra ở nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ Mf

D. Chuyển biến là không khuếch tán

Câu 36: Trong các phát biểu về ảnh hưởng của các nguyên tố tạp chất đến tính chất của thép các bon, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Mn hòa tan vào F làm tăng độ cứng, độ bền của pha này

B. Si làm giảm mạnh độ dẻo dai của thép vì tạo thành pha giòn SiC

C. S làm thép bị bở nóng do tạo cùng tinh dễ chảy [Fe + FeS]

D. P làm cho thép bị bở nguội vì tạo thành pha giòn Fe3P

Câu 37: Số nguyên tử trong ô cơ bản của Fe là:

A. 2 B. 6 C. 14 D. 4

Câu 38: Mác thép nào chịu mài mòn tốt nhất?

A. 20CrNi2Mo B. 20CrNi C. 40Cr D. 18CrMnTi

Câu 39: 40Cr2Si là:

A. Thép làm nồi hơi B. Thép không gỉ một pha

C. Thép chịu mài mòn cao D. Thép làm xupap xả

Câu 40: Với các chi tiết nhỏ, cần phải chọn thiết bị tôi cao tần như thế nào?

A. Có tần số cao với công suất nhỏ B. Có tần số nhỏ với công suất lớn

C. Có tần số cao với công suất lớn D. Có tần số nhỏ với công suất lớn


-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


HỘI ĐỒNG THI KHOA : CƠ KHÍ

BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU



ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Tên học phần: Vật liệu kỹ thuật

Mã đề: 015

Thời gian làm bài: 45phút


T. BỘ MÔN

Ghi chú:

1. Thí sinh không được sử dụng tài liệu; không viết, vẽ vào đề thi.

2. Đề thi phải nộp lại sau khi thi.

Họ, tên thí sinh………………………………………………..Mã số sinh viên…………………………….

[đề thi bao gồm: 40 câu hỏi]

Câu 1: Với các chi tiết lớn, cần phải chọn thiết bị tôi cao tần như thế nào?

A. Có tần số nhỏ với công suất lớn B. Có tần số nhỏ với công suất lớn

C. Có tần số cao với công suất nhỏ D. Có tần số cao với công suất lớn

Câu 2: Đập có thể tạo ra chiều sâu lớp hóa bền khoảng:

A. 0,7mm B. 35mm C. 2,5mm D. 15mm

Câu 3: Với một hệ gồm nhiều chất điểm chuyển động [nguyên tử, ion] năng lượng dự trữ được đặc trưng bằng:

A. Năng lượng tự do [F] B. Entropy [S]

C. Nội năng [U] D. Entanpy [H]

Câu 4: 130Mn13Đ là:

A. Thép làm nồi hơi B. Thép không gỉ một pha

C. Thép chịu mài mòn cao D. Thép làm xupap xả

Câu 5: LCuZn30:

A. Có mầu sắc gần giống vàng, dùng làm đồ trang sức, trang trí

B. Đúc tượng đồng, nồi xoong bằng đồng

C. Có cơ tính tổng hợp cao, dùng làm các chi tiết chịu mài mòn như bánh vít

D. Làm ổ trượt

Câu 6: Thép các bon[ %C = 0,9], để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

A. Thường hóa B. Ủ không hoàn toàn C. Ủ hoàn toàn D. Ủ đẳng nhiệt

Câu 7: Trong các phát biểu sau về nhiệt độ tôi cho thép, phát biểu nào là sai?

A. Với thép trước cùng tích phải nung tới trạng thái hoàn toàn Austenit

B. Lượng nguyên tố hợp kim càng nhiều thì nhiệt độ tôi càng cao

C. Hàm lượng C càng cao thì nhiệt độ tôi càng cao

D. Với thép sau cùng tích chỉ cần nung tới trạng thái một phần Austenit

Câu 8: Mác thép nào sau đây dễ bị hạt lớn khi nung?

A. 60Mn B. 60Si2 C. 40Cr D. C40

Câu 9: Thép yêu cầu về giới hạn chảy và độ dẻo có %C là:

A. 0,70,9 B. 0,10,25 C. 0,550,65 D. 0,30,5

Câu 10: Công dụng của mác vật liệu CCT38:

A. Làm dụng cụ cầm tay [đục, búa, rũa, …], khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp, …

B. Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt

C. Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn, …

D. Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt

Câu 11: So sánh kích thước hạt của vật đúc khi đúc bằng khuôn cát[KC] và khuôn kim loại [KKL]?

A. Bằng nhau nếu đúc cùng một loại chi tiết

B. KKL < KC

C. Không so sánh được, tùy thuộc vào nhiều yếu tố

D. KKL > KC

Câu 12: Tính cứng nóng của thép gió là do nguyên tố nào quyết định:

A. V và W B. Mo C. W và Mo D. W

Câu 13: Cho mác vật liệu CT31, chữ số 31 là số chỉ:

A. Giới hạn bền kéo tối thiểu [kG/mm2] B. Giới hạn bền uốn tối thiểu [kG/mm2]

C. Phần vạn các bon trung bình D. Độ giãn dài tương đối tối thiểu

Câu 14: Trong tổ chức của gang cầu có:

A. Graphit dạng cụm [như cụm “bông”] B. Lêđêburit

C. Graphit dạng cầu D. Graphit dạng tấm

Câu 15: Chọn vật liệu làm lò xo?

A. 40Cr B. CD80 C. 65Mn D. 50CrNiMo

Câu 16: Chọn ra đáp án sai trong các chuyển biến cơ bản khi nhiệt luyện thép sau?

A. [F + Xe]   B.   [F + Xe] C.   M D. F + Xe  

Câu 17: Nhiệt độ tôi cho thép trước cùng tích là:

A. A1 + 30500C B. A3 + 30500C C. A1  A3 D. Acm + 30500C

Câu 18: 100CrWMn dùng làm:

A. Khuôn dập nguội kích thước trung bình B. Khuôn dập nguội kích thước lớn

C. Khuôn dập nguội kích thước lớn D. Khuôn dập nóng kích thước trung bình

Câu 19: Biến dạng nóng là biến dạng:

A. Ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ kết tinh lại B. Ở nhiệt độ  5000C

C. Ở nhiệt độ gần nhiệt độ nóng chảy D. Ở nhiệt độ cao

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây là sai đối với pha trung gian?

A. Tính chất khác hẳn các nguyên tố thành phần với đặc điểm là cứng và giòn

B. Có nhiệt độ nóng chảy thay đổi trong phạm vi nhất định

C. Luôn luôn có tỷ lệ chính xác giữa các nguyên tố và được biểu diễn bằng công thức hóa học

D. Mạng tinh thể phức tạp và khác hẳn kiểu mạng của các nguyên tố thành phần

Câu 21: Nhiệt độ ủ không hoàn toàn là:

A. 2006000C B. 6008000C C. A1 + 20300C D. A3 + 20300C

Câu 22: Ô cơ bản là gì?

A. Là một phần mạng tinh thể mang đầy đủ các tính chất của kiểu mạng đó

B. Là tập hợp của một vài nguyên tử trong mạng tinh thể

C. Là phần nhỏ nhất đặc trưng đầy đủ cho các tính chất cơ bản của mạng tinh thể

D. Là các hình lập phương cấu tạo thành mạng tinh thể

Câu 23: Chọn vật liệu thấm các bon tốt nhất?

A. 20CrNi B. 20Cr C. C20 D. 18CrMnTi

Câu 24: CuZn là loại pha gì?

A. Dung dịch rắn xen kẽ B. Pha điện tử

C. Pha xen kẽ D. Dung dịch rắn thay thế

Câu 25: Để gia công cắt thép C45 phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

A. Ủ đẳng nhiệt B. Thường hóa C. Ủ không hoàn toàn D. Ủ hoàn toàn

Câu 26: Trong các phát biểu sau về biến dạng dẻo [trượt] đơn tinh thể, phát biểu nào là sai?

A. Sự trượt xảy ra theo các mặt và phương có mật độ nguyên tử lớn hơn

B. Sự trượt bao giờ cũng xảy ra bằng sự kết hợp giữa một mặt trượt và một phương trượt trên đó, gọi là hệ trượt.

C. Trượt là hình thức chủ yếu của biến dạng dẻo

D. Chỉ có thành phần ứng suất vuông góc với mặt trượt mới gây ra trượt

Câu 27: Trong mác thép 40CrNi2Mo, nguyên tố nào làm tăng độ thấm tôi?

A. Cr và Mo B. Ni C. Mo D. Cr

Câu 28: Trong thực tế các kim loại nào sau đây có thể hòa tan vô hạn vào nhau?

A. Ag - Cr B. Au - Ag C. Cu - Cr D. Ag – Cr

Câu 29: Trong các đặc điểm của Al, đặc điểm nào sau đây là sai?

A. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt

B. Chống ăn mòn trong khí quyển

C. Có kiểu mạng lập phương tâm mặt [lập phương diện tâm]

D. Độ bền riêng thấp

Câu 30: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 650 0C thì tổ chức nhận được là:

A. Xoocbit B. Trôxtit C. Peclit D. Bainit

Câu 31: Trong các dạng thù hình của Fe, khối lượng riêng của dạng thù hình nào lớn nhất?

A. Cả ba dạng bằng nhau B. Fe

C. Fe D. Fe

Câu 32: Tổ chức của thép 15Cr25Ti:

A. Chỉ có một pha [ferit] B. Bao gồm hai pha [ferit và Xêmentit]

C. Chỉ có một pha [austenit] D. Bao gồm hai pha [Cr và Ti]

Câu 33: Cho hình vẽ bên, hợp kim nhôm biến dạng không hóa bền được bằng nhiệt luện có thành phần:

A. Trong khoảng DC B. Trong khoảng CF C. Bên trái điểm D D. Bên phải điểm C

Câu 34: 15Cr25Ti dùng làm:

A. Trục bơm, ốc vít không gỉ

B. Các chi tiết trong công nghiệp hóa dầu

C. Thiết bị trong hóa học

D. Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo, …

Câu 35: Thành phần của hợp kim cứng một các bít bao gồm:

A. TiC và Co B. VC và Co C. TaC và Co D. WC và Co

Câu 36: Chọn vật liệu thích hợp làm trục khuỷu?

A. GC60-2 B. GZ50-4 C. GX36-56 D. GX32-52

Câu 37: Để luyện thép người ta sử dụng loại gang nào:

A. Gang dẻo B. Gang xám C. Gang cầu D. Gang trắng

Câu 38: Tổ chức của gang trắng 5,5 %C ở 7000C là:

A. P + XeII + Le B. Le + XeI C. [P + Xe] + XeI D. [ + Xe] + XeI

Câu 39: 20CrNi dùng làm các chi tiết:

A. Hình dạng tương đối phức tạp, kích thước tương đối lớn

B. Hình dạng phức tạp, kích thước trung bình

C. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp

D. Tiết diện nhỏ, hình dạng đơn giản

Câu 40: Thép lặng là thép:

A. Khử oxy bằng fero Mn và fero Al B. Khử oxy bằng fero Si và fero Al

C. Không được khử oxy D. Khử oxy bằng fero Mn


-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


HỘI ĐỒNG THI KHOA : CƠ KHÍ

BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU



ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Tên học phần: Vật liệu kỹ thuật

Mã đề: 016

Thời gian làm bài: 45phút


T. BỘ MÔN

Ghi chú:

1. Thí sinh không được sử dụng tài liệu; không viết, vẽ vào đề thi.

2. Đề thi phải nộp lại sau khi thi.

Họ, tên thí sinh………………………………………………..Mã số sinh viên…………………………….

[đề thi bao gồm: 40 câu hỏi]

Câu 1: Độ cứng thấp hơn yêu cầu thường xẩy ra khi:

A. B. Ram C. Thường hóa D. Tôi

Câu 2: 160Cr12Mo dùng làm:

A. Khuôn dập nguội kích thước lớn B. Khuôn dập nguội kích thước trung bình

C. Khuôn dập nóng kích thước trung bình D. Khuôn dập nguội kích thước lớn

Câu 3: Cho mác vật liệu GX12-28, tìm phương án sai trong các phương án sau:

A. 28 là số chỉ giới hạn bền uốn tối thiểu [kG/mm2]

B. 28 là số chỉ độ giãn dài tương đối

C. GX là ký hiệu gang xám

D. 12 là số chỉ giới hạn bền kéo tối thiểu [kG/mm2]

Câu 4: Mật độ khối của Fe là:

A. 78% B. 64% C. 68% D. 74%

Câu 5: Công dụng của mác vật liệu C45:

A. Làm dụng cụ cầm tay [đục, búa, rũa, …], khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp, …

B. Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt

C. Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn, …

D. Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt

Câu 6: Nhiệt độ tôi thích hợp của thép các bon [%C = 0,8] là:

A. 830  8500C B. 760  7800C C. 860  8800C D. 730  7500C

Câu 7: Mục đích của ủ thấp là:

A. Khử ứng suất B. Tăng độ dẻo C. Giảm độ cứng D. Làm nhỏ hạt

Câu 8: Ủ đẳng nhiệt áp dụng cho loại thép nào?

A. Thép trước cùng tích B. Thép hợp kim trung bình và cao

C. Mọi loại thép [kể cả gang] D. Thép sau cùng tích

Câu 9: 12Cr18Ni9 dùng làm:

A. Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo, …

B. Thiết bị trong hóa học

C. Các chi tiết trong công nghiệp hóa dầu

D. Trục bơm, ốc vít không gỉ



Chia sẻ với bạn bè của bạn:

Page 8


Câu 10: Trong tổ chức của gang dẻo có:

A. Graphit dạng cụm [như cụm “bông”] B. Lêđêburit

C. Graphit dạng tấm D. Graphit dạng cầu

Câu 11: Chọn thép tôi cao tần?

A. 40Cr B. 20CrNi C. 60Mn D. 50CrNiMo

Câu 12: Trong các mác thép sau, mác nào không dùng để thấm các bon?

A. 20Cr B. C35 C. C20 D. C25

Câu 13: Thép sử dụng để tôi cảm ứng có %C trong khoảng:

A. 0,35  0,55 B. 0,25  0,75 C. 0,25  0,35 D. 0,55  0,75

Câu 14: Khi làm nguội kim loại với tốc độ V1 và V2 thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh tương ứng là T1 và T2. Cho biết V1 > V2, hãy so sánh T1 và T2?

A. T2 = T1 = TS B. T2 < T1 C. T2 > T1 D. T2 = T1 < TS

Câu 15: Sau khi tôi, tổ chức của thép 130Cr13Đ là:

A. Austenit B. Mactenxit

C. Mactenxit và Austenit dư D. Ferit

Câu 16: Trong các ưu điểm sau của phương pháp tôi cao tần, ưu điểm nào không đúng?

A. Chất lượng tốt

B. Dễ tự động hóa, cơ khí hóa

C. Áp dụng được cho mọi chi tiết [có hình dáng bất kỳ]

D. Năng suất cao

Câu 17: Trong thép gió, V có tác dụng:

A. Tăng cứng nóng B. Tăng độ thấm tôi

C. Tăng tính bền nhiệt D. Tăng tính chống mài mòn

Câu 18: Trong công thức:

thì  là:

A. Độ giãn dài tương đối B. Độ thắt tiết diện tương đối

C. Độ dai va đập D. Giới hạn biến dạng

Câu 19: Thép nửa lặng là thép:

A. Không được khử oxy B. Khử oxy bằng fero Si và fero Al

C. Khử oxy bằng fero Mn D. Khử oxy bằng fero Mn và fero Al

Câu 20: Chọn vật liệu làm khuôn dập nguội kích thước lớn?

A. CD80 B. 100CrWMn C. 160Cr12Mo D. 90CrSi

Câu 21: Trong mác thép 40CrNi2Mo, nguyên tố Mo có tác dụng chính là:

A. Nâng cao tính chống mài mòn B. Chống giòn ram loại II

C. Nâng cao nhiệt độ làm việc D. Tăng độ thấm tôi

Câu 22: Chọn vật liệu có độ thấm tôi cao nhất?

A. 20CrNi B. 40Cr C. C45A D. 90CrSi

Câu 23: Thép hợp kim cao [ %C = 0,9], nhiệt độ ủ là:

A. ACM + 20300C B. A3 + 20300C C. A1 + 20300C D. A1 - 501000C

Câu 24: LCuZn30

A. Là hợp kim kẽm B. Là thép hợp kim với 1%Cu và 30%Zn

C. Là đồng thau D. Là đồng thanh

Câu 25: Tổ chức của gang trắng 4,3 %C ở 8000C là:

A. [ + Xe] B. [P + Xe] C. P + XeII + Le D. Le + XeI

Câu 26: Điều kiện xảy ra kết tinh là:

A. Làm nguội kim loại lỏng xuống nhiệt độ TS

B. Làm nguội kim loại lỏng xuống dưới nhiệt độ TS

C. Làm nguội nhanh kim loại lỏng

D. Làm nguội lien tục kim loại lỏng

Câu 27: Chế tạo hợp kim cứng bằng phương pháp nào?

A. Ép tạo hình B. Phối liệu và nấu chảy

C. Luyện kim bột D. Thiêu kết

Câu 28: Để gia công cắt thép CD130 phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

A. Ủ kết tinh lại B. Ủ hoàn toàn C. Ủ không hoàn toàn D. Thường hóa

Câu 29: Cho khối lượng riêng của Cu, Fe và Al lần lượt là: 8,9g/cm3, 7,8g/cm3 và 2,7g/cm3. So sánh mật độ khối của chúng?

A. MCu = MAl > MFe B. MCu = MFe = MAl C. MCu < MFe < MAl D. MCu > MFe > MAl

Câu 30: Trong các đặc điểm của chuyển biến P  , đặc điểm nào sau đây là sai?

A. Nhiệt độ chuyển biến [với tốc độ nung thực tế] luôn lớn hơn 7270C

B. Tốc độ nung càng lớn, nhiệt độ bắt đầu chuyển biến càng lớn và thời gian chuyển biến càng ngắn

C. Chuyển biến xảy ra không tức thời

D. Quy luật lớn lên của hạt  là như nhau với mọi loại thép [nhiệt độ càng cao hạt  càng lớn]

Câu 31: Trong các phát biểu sau về quá trình kết tinh lại, phát biểu nào là sai?

A. Mức độ biến dạng càng lớn thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh lại càng lớn

B. Nhiệt độ kết tinh lại được tính theo công thức TKTL = a. TS

C. Kết tinh lại xảy ra theo cơ chế sinh mầm và phát triển mầm

D. Sau kết tinh lại nhận được các hạt đẳng trục không bị xô lệch, tính chất được khôi phục lại như trước khi bị biến dạng.

Câu 32: 20Cr2Ni4A dùng làm các chi tiết:

A. Hình dạng tương đối phức tạp, kích thước tương đối lớn

B. Hình dạng phức tạp, kích thước trung bình

C. Tiết diện nhỏ, hình dạng đơn giản

D. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp

Câu 33: Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 1, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Trong tổ chức luôn có cùng tinh

B. Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ tuyến tính

C. Các nguyên hòa tan một phần vào nhau ở trạng thái rắn

D. Tính đúc tốt, tính gia công áp lực kém

Câu 34: Công dụng của BCuSn10:

A. Bánh vít B. Đúc tượng, nồi, xoong

C. Đồ trang trí D. Làm ổ trượt

Câu 35: Cho mác vật liệu BCT38, chữ số 38 có ý nghĩa gì?

A. Là số chỉ phần vạn các bon trung bình

B. Là số chỉ độ bền kéo tối thiểu [kG/mm2]

C. Là số chỉ độ giãn dài tương đối tối thiểu

D. Chỉ để phân biệt với các mác vật liệu khác trong nhóm

Câu 36: Kiểu mạng của pha điện tử phụ thuộc vào:

A. Nhiệt độ tạo thành

B. Kiểu mạng của các nguyên tố thành phần

C. Nồng độ điện tử

D. Tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố thành phần

Câu 37: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 500  600 0C thì tổ chức nhận được là:

A. Trôxtit B. Xoocbit C. Bainit D. Peclit

Câu 38: Chọn vật liệu thích hợp làm chi tiết hình dạng phức tạp, thành mỏng?

A. GC60-2 B. GC45-5 C. GZ50-4 D. GX36-56

Câu 39: 12CrMo là:

A. Thép làm xupap xả B. Thép làm nồi hơi

C. Thép không gỉ một pha D. Thép chịu mài mòn cao

Câu 40: Trong các đặc điểm sau của vật liệu AlSi12Đ, hãy chọn ra phương án sai?

A. Có 12% Si B. Có thể nhiệt luyện

C. Có tính đúc tốt D. Làm các chi tiết hình dáng phức tạp


-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------




Chia sẻ với bạn bè của bạn:

Video liên quan

Chủ Đề