Từ có 5 chữ cái với tôi ở vị trí thứ hai năm 2022

Excel cho Microsoft 365 Excel cho Microsoft 365 dành cho máy Mac Excel cho web Excel 2021 Excel 2021 for Mac Excel 2019 Excel 2019 for Mac Excel 2016 Excel 2016 for Mac Excel 2013 Excel 2010 Excel 2007 Excel for Mac 2011 Excel Starter 2010 Xem thêm...Ít hơn

Bài viết này mô tả cú pháp công thức và cách dùng hàm MID và MIDB trong Microsoft Excel.

Mô tả

Hàm MID trả về một số lượng ký tự cụ thể từ một chuỗi văn bản, bắt đầu từ vị trí do bạn chỉ định, dựa vào số lượng ký tự do bạn chỉ định.

Hàm MIDB trả về một số lượng ký tự cụ thể từ một chuỗi văn bản, bắt đầu từ vị trí do bạn chỉ định, dựa vào số lượng byte do bạn chỉ định.

Quan trọng: 

  • Các hàm này có thể không khả dụng ở mọi ngôn ngữ.

  • Hàm MID nhằm để dùng trong các ngôn ngữ sử dụng bộ ký tự byte đơn [SBCS], còn hàm MIDB nhằm để dùng với những ngôn ngữ sử dụng bộ ký tự byte kép [DBCS]. Thiết đặt ngôn ngữ mặc định trong máy tính của bạn sẽ ảnh hưởng tới giá trị trả về theo cách như sau:

  • Hàm MID luôn luôn đếm mỗi ký tự là 1, cho dù đó là byte đơn hay byte kép, bất kể thiết đặt ngôn ngữ mặc định là gì.

  • Hàm MIDB đếm mỗi ký tự byte kép là 2 khi bạn đã cho phép soạn thảo một ngôn ngữ hỗ trợ DBCS, sau đó đặt nó làm ngôn ngữ mặc định. Nếu không, hàm MIDB đếm mỗi ký tự là 1.

Các ngôn ngữ hỗ trợ DBCS bao gồm Tiếng Nhật, Tiếng Trung Quốc [Giản thể], Tiếng Trung Quốc [Phồn thể] và Tiếng Hàn Quốc.

Cú pháp

MID[text, start_num, num_chars]

MIDB[text, start_num, num_bytes]

Cú pháp của hàm MID và MIDB có các đối số sau đây:

  • Văn bản    Bắt buộc. Chuỗi văn bản có chứa các ký tự mà bạn muốn trích xuất.

  • Start_num    Bắt buộc. Ví trí của ký tự thứ nhất mà bạn muốn trích xuất trong văn bản. Ký tự thứ nhất trong chuỗi văn bản có số bắt đầu là 1, và v.v.

    • Nếu start_num văn bản lớn hơn độ dài của văn bản, thì kết quả trả về MID/MIDB là "" [văn bản trống].

    • Nếu start_num văn bản nhỏ hơn độ dài của văn bản nhưng start_num cộng num_chars vượt quá độ dài văn bản, thì giá trị trung bình của số MID/MIDB sẽ trả về các ký tự đến cuối văn bản.

    • Nếu start_num nhỏ hơn 1, thì giá trị trung bình của số MID/MIDB sẽ trả về #VALUE! .

  • Num_chars    Bắt buộc đối với mid. Chỉ rõ số ký tự mà bạn muốn hàm MID trả về từ văn bản.

    • Nếu số ký tự là số âm, thì hàm MID trả về giá trị lỗi #VALUE! .

  • Num_bytes    Bắt buộc đối với MIDB. Chỉ rõ số byte mà bạn muốn hàm MIDB trả về từ văn bản, tính bằng byte.

    • Nếu số byte là số âm, thì hàm MIDB trả về giá trị lỗi #VALUE! .

Ví dụ

Sao chép dữ liệu ví dụ trong bảng sau đây và dán vào ô A1 của một bảng tính Excel mới. Để công thức hiển thị kết quả, hãy chọn chúng, nhấn F2 và sau đó nhấn Enter. Nếu cần, bạn có thể điều chỉnh độ rộng cột để xem tất cả dữ liệu.

Dữ liệu

Fluid Flow

Công thức

Mô tả

Kết quả

=MID[A2,1,5]

Trả về 5 ký tự từ chuỗi trong ô A2, bắt đầu từ ký tự đầu tiên.

Fluid

=MID[A2,7,20]

Trả về 20 ký tự từ chuỗi trong ô A2, bắt đầu từ ký tự thứ 7. Vì số ký tự trả về [20] lớn hơn độ dài của chuỗi [10], cho nên sẽ trả về tất cả các ký tự, bắt đầu từ ký thự thứ 7. Không có ký tự trống [khoảng trắng] nào được thêm vào cuối.

Flow

=MID[A2,20,5]

Vì điểm bắt đầu lớn hơn độ dài [10] của chuỗi, cho nên trả về chuỗi trống.

Cần thêm trợ giúp?

Bên cạnh học danh từ, động từ, tính từ,.. thì trạng từ cũng là phần ngữ pháp rất quan trọng. Bạn cần nắm thế nào là trạng từ trong tiếng Anh? Cách dùng và các loại trạng từ? Hơn hết, bạn cần biết về kho 90 trạng từ siêu dễ nhớ từ Langmaster. Việc chinh phục kiến thức về trạng từ hiện tại không còn khó khăn nữa.

1. Trạng từ là gì? 

Trạng từ trong tiếng Anh [Adverb] là từ dùng để bổ sung thông tin về đặc điểm, tính chất, hoàn cảnh cho các từ loại khác. Nó bổ sung thông tin cho động từ, tính từ, một mệnh đề hoặc một trạng từ khác, trừ đại từ và danh từ.

Cụ thể hơn, trạng từ tiếng Anh miêu tả về như thế nào, khi nào, ở đâu, bằng cách nào và tới mức độ như thế nào của sự vật, hiện tượng xảy ra. 

Ví dụ: well [tốt],  fully [hoàn toàn], quickly [nhanh chóng], mainly [chủ yếu là], easily [dễ dàng],…

2. Vị trí của trạng từ trong tiếng Anh 

Theo ngữ pháp tiếng Anh, trạng từ có thể xuất hiện ở các vị trí khác nhau trong câu. Dù không có vị trí cố định, nhưng cũng có quy tắc xác định vị trí của trạng từ trong câu. Vị trí của trạng từ trong tiếng Anh phụ thuộc nó bổ nghĩa cho tính từ, động từ hay trạng từ khác. 

2.1. Vị trí của trạng từ so với động từ

  • Trạng từ trong tiếng anh đứng sau động từ để bổ trợ ý nghĩa cho động từ đó. Trường hợp này, trạng từ thường sẽ đứng ở cuối câu. 

VD: Nam drives the car carelessly. [Nam lái xe rất ẩu] 

  • Một số trạng từ chỉ tần suất có thể đứng trước động từ nó bổ nghĩa.

VD: We often go to Vung Tau in the summertime. [Chúng tôi thường đến Vũng Tàu vào mùa hè]

2.2. Vị trí của trạng từ so với tính từ và trạng từ khác

  • Trạng từ nằm trước tính từ làm gia tăng mức độ hoặc miêu tả bổ trợ cho tính từ.

VD: It’s a reasonably cheap restaurant, and the food was extremely good. [Đó là nhà hàng rẻ hợp lý và đồ ăn thì đặc biệt ngon].

  • Trạng từ đứng trước trạng từ khác nhằm cung cấp thêm thông tin cho động từ trước đó.

VD: Tom learns cooking terribly quickly. [Tom học nấu ăn nhanh kinh khủng]

2.3. Vị trí của trạng từ với cả câu

Các trạng từ trong tiếng Anh đứng ở đầu câu bổ nghĩa cho cả câu

VD: Unfortunately, the restaurant was closed by the time I got here. [Thật đáng tiếc, nhà hàng đã đóng cửa khi tôi tới đó.]

Xem thêm:

=> TRẠNG TỪ LÀ GÌ? PHÂN LOẠI VÀ VỊ TRÍ CỦA TRẠNG TỪ TRONG CÂU

=> TỔNG HỢP TRẠNG TỪ TIẾNG ANH KHÔNG CÓ ĐUÔI -LY

3. Chức năng của trạng từ trong tiếng Anh

Trạng từ tiếng Anh giúp vẽ một bức tranh đầy đủ khi diễn tả sự việc xảy ra. Chức năng của trạng từ là cung cấp thêm thông tin, nó hoàn thành chức năng này khi có một mệnh đề trạng từ hoặc trạng từ đứng một mình. 

VD: 

  • He always arrives early. [anh ấy ấy luôn đến sớm]
  • We go everywhere together. [chúng tôi đi mọi nơi cùng nhau]
  • She eats quickly. [Cô ấy ăn rất nhanh]
  • It is terribly cold. [Trời lạnh kinh khủng]

Trạng từ sẽ có một số chức năng cụ thể như sau.

3.1. Trạng từ bổ nghĩa cho động từ

Trạng từ trong tiếng Anh khiến động từ trở nên sinh động, thú vị hơn. Sử dụng trạng từ bổ trợ thêm thông tin cho động từ để câu hiểu hơn về hành động. 

Bạn sẽ thấy câu The cat ran [con mèo chạy] với câu The cat ran excitedly [con mèo chạy một cách thích thú]. Ý nghĩa của câu thứ 2 đầy đủ và thú vị hơn hẳn.

3.2. Trạng từ để bổ nghĩa cho trạng từ khác

Một trạng từ có thể bổ sung ý nghĩa cho trạng từ khác. Như thế nhằm làm rõ mức độ của trạng từ trước đó.

VD:

  • She plays badminton well. [cô ấy chơi cầu lông giỏi]
  • She plays badminton extremely well. [Cô ấy chơi cầu lông cực kỳ giỏi]

Câu thứ hai có thêm trạng từ để bổ nghĩa nên sẽ hay và hấp dẫn hơn. Bạn có thể linh hoạt ứng dụng trạng từ để cho câu thêm đủ nghĩa và rõ ràng.

Chức năng của trạng từ trong tiếng Anh

4. 90 trạng từ tiếng Anh thông dụng nhất phân loại theo từng nhóm

Dựa vào đặc điểm và cách sử dụng, trạng từ tiếng Anh được phân loại thành các nhóm khác nhau.

4.1. Trạng từ chỉ tần suất [Frequency]

Trạng từ chỉ tần suất dùng thể hiện mức độ xảy ra và lặp lại của hành động được nhắc đến. Các trạng từ loại này thường dùng đó là:

  • Always /ˈɔːlweɪz/ luôn luôn
  • Usually /ˈjuːʒʊəli/ thường xuyên
  • Frequently  /ˈfriːkwəntli/ thường xuyên
  • Often  /ˈɒf[ə]n/ thường
  • Sometimes /ˈsʌmtaɪmz/ thỉnh thoảng
  • Occasionally /əˈkeɪʒnəli/ đôi khi
  • Seldom /ˈsɛldəm/ hiếm khi
  • Rarely /ˈreəli/ hiếm khi
  • Hardly ever /ˈhɑːdli ˈɛvə/ hầu như không
  • Never /ˈnɛvə/ không bao giờ

4.2. Trạng từ chỉ địa điểm [Place]

Trạng từ chỉ địa điểm diễn tả nơi hành động xảy ra. Đồng thời sẽ mô tả khái quát khoảng cách giữa hành động và người nói. Trạng từ chỉ nơi chốn được dùng phổ biến:

  • Here /hɪə/ ở đây
  • There /ðeə/ ở kia
  • Everywhere /ˈɛvrɪweə/ khắp mọi nơi
  • Somewhere /ˈsʌmweə/ một nơi nào đó
  • Anywhere /ˈɛnɪweə/ bất kỳ đâu
  • Nowhere /ˈnəʊweə/ không ở đâu cả
  • Nearby /ˈnɪəbaɪ/ gần đây
  • Inside /ɪnˈsaɪd/ bên trong
  • Outside /ˌaʊtˈsaɪd/ bên ngoài
  • Away /əˈweɪ/ đi khỏi

4.3. Trạng từ chỉ thời gian [Time]

Trạng từ để diễn tả thời gian xảy ra các hành động. Các trạng từ chỉ thời gian phổ biến là:

  • Already /ɔːlˈrɛdi/ đã rồi
  • Lately /ˈleɪtli/ gần đây
  • Still /stɪl/ vẫn
  • Tomorrow /təˈmɒrəʊ/ ngày mai
  • Early /ˈɜːli/ sớm
  • Now  /naʊ/ ngay bây giờ
  • Soon  /suːn/ sớm thôi
  • Yesterday /ˈjɛstədeɪ/ hôm qua
  • Finally /ˈfaɪnəli/ cuối cùng thì
  • Recently /ˈriːsntli/ gần đây

4.4. Trạng từ chỉ cách thức [Manner]

Trạng từ loại này diễn tả cách thức, phương thức mà hành động diễn ra. Ví dụ như: 

  • Angrily /ˈæŋgrɪli/ một cách tức giận
  • Accurately /ˈækjʊrɪtli/ một cách chính xác
  • Bravely /ˈbreɪvli/ một cách dũng cảm
  • Politely /pəˈlaɪtli/ một cách lịch sự
  • Carelessly /ˈkeəlɪsli/ một cách cẩu thả
  • Easily /ˈiːzɪli/ một cách dễ dàng
  • Happily /ˈhæpɪli/ một cách vui vẻ
  • Hungrily /ˈhʌŋgrɪli/ một cách đói khát
  • Lazily /ˈleɪzɪli/ một cách lười biếng
  • Loudly /ˈlaʊdli/ một cách ồn ào
  • Recklessly /ˈrɛklɪsli/ một cách bất cẩn
  • Beautifully /ˈbjuːtəfʊli/ một cách đẹp đẽ
  • Expertly/ˈɛkspɜːtli/ một cách điêu luyện
  • Professionally /prəˈfɛʃnəli/ một cách chuyên nghiệp
  • Anxiously /ˈæŋkʃəsli/ một cách lo âu
  • Carefully /ˈkeəfli/ một cách cẩn thận
  • Greedily /ˈgriːdɪli/ một cách tham lam
  • Quickly /ˈkwɪkli/ một cách nhanh chóng
  • Badly /ˈbædli/ cực kì
  • Cautiously /ˈkɔːʃəsli/ một cách cẩn trọng

4.5. Trạng từ tần suất trong tiếng Anh 

Trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Anh diễn tả mức độ diễn tả mức độ hành động đang được nhắc đến. Các trạng từ chỉ mức độ haygặp là

  • Hardly /ˈhɑːdli/ hầu như không
  • A lot /ə lɒt/ rất nhiều
  • Little /ˈlɪtl/ một ít
  • Fully /ˈfʊli/ hoàn toàn
  • Rather /ˈrɑːðə/ khá là
  • Very /ˈvɛri/ rất
  • Strongly /ˈstrɒŋli/ cực kì
  • Simply /ˈsɪmpli/ đơn giản
  • Enormously /ɪˈnɔːməsli/ cực kì
  • Pretty /ˈprɪti/ khá là
  • Highly /ˈhaɪli/ hết sức
  • Almost /ˈɔːlməʊst/ gần như
  • Absolutely /ˈæbsəluːtli/ tuyệt đối
  • Enough /ɪˈnʌf/ đủ
  • Perfectly /ˈpɜːfɪktli/ hoàn hảo
  • Entirely /ɪnˈtaɪəli/ toàn bộ
  • Terribly /ˈtɛrəbli/ cực kì
  • Remarkably /rɪˈmɑːkəbli/ đáng kể
  • Quite /kwaɪt/ khá là
  • Slightly /ˈslaɪtli/ một chút

 4.6. Trạng từ chỉ số lượng [Quantity]

Trạng từ chỉ số lượng diễn tả số lượng ít hay nhiều của hành động xảy ra. Một số ví dụ cụ thể là:

  • Just /ʤʌst/ chỉ
  • Only /ˈəʊnli/ duy nhất
  • Simply /ˈsɪmpli/ đơn giản là
  • Mainly ˈ/ˈmeɪnli/ chủ yếu là
  • Largely /ˈlɑːʤli/ phần lớn là
  • Generally /ˈʤɛnərəli/ nói chung
  • Especially /ɪsˈpɛʃəli/ đặc biệt là
  • Particularly /pəˈtɪkjʊləli/ cụ thể là
  • Specifically /spəˈsɪfɪk[ə]li/ cụ thể là

4.7. Trạng từ liên kết [Relation]

Trạng từ tiếng Anh loại này nhằm liên kết hai mệnh đề của một câu. Các trạng từ chỉ liên kết phổ biến là: 

  • Besides /bɪˈsaɪdz/ bên cạnh đó
  • However /haʊˈɛvə/ mặc dù
  • Then /ðɛn/ sau đó
  • Instead /ɪnˈstɛd/ thay vào đó
  • Moreover /mɔːˈrəʊvə/ hơn nữa
  • As a result /æz ə rɪˈzʌlt/ kết quả là
  • Unlike /ʌnˈlaɪk/ không giống như
  • Furthermore /ˈfɜːðəˈmɔː/ hơn nữa
  • On the other hand /ɒn ði ˈʌðə hænd/ mặt khác
  • In fact /ɪn fækt/ trên thực tế

4.8. Trạng từ nghi vấn [Question]

Trạng từ loại này dùng để hỏi về việc gì đó. Một số trạng từ loại này là: When, where, why, how, maybe [có lẽ], perhaps [có lẽ], surely [chắc chắn], willingly [sẵn lòng], very well [được rồi], of course [dĩ nhiên].

Trạng từ nghi vấn [Question]

Xem thêm:

=> TẤT CẢ CÁC CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT!

=> MỌI ĐIỀU VỀ ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT TRONG TIẾNG ANH BẠN CẦN BIẾT!

5. Thứ tự của các loại trạng từ trong một câu

Biết được trạng từ trong tiếng Anh là gì và phân loại như trên, bạn cần tìm hiểu về thứ tự các trạng từ trong câu. Nếu các loại trạng từ cùng xuất hiện trong câu thì phải được sắp xếp sao cho hợp lý. Thứ tự ưu tiên từ trước đến sau của các loại trạng từ trong một câu là:

Trạng từ chỉ cách thức - Trạng từ chỉ địa điểm - Trạng từ chỉ tần suất - Trạng từ chỉ thời gian - Trạng từ chỉ mục đích

Ví dụ

I run quickly down the road every 7 a.m before school because I might miss the bus. [Tôi chạy nhanh xuống đường mỗi ngày trước khi đi học bởi tôi có thể bỏ lỡ chuyến xe buýt]

Trong câu này thì

  • run – động từ
  • quicky – trạng từ chỉ cách thức
  • down the road – trạng từ chỉ địa điểm
  • every morning – trạng từ chỉ tần suất
  • before school – trạng từ chỉ thời gian
  • because – trạng từ chỉ mục đích

6. Cách tạo ra trạng từ

Bạn có thể tạo ra các trạng từ trong tiếng Anh từ các tính từ. Công thức tạo thành trạng từ cụ thể là

6.1. Áp dụng công thức: Tính từ + -ly -> Trạng từ.

  • careful -> carefully [một cách cẩn thận],
  • perfect -> perfectly [một cách hoàn hảo]

6.2. Nếu tính từ kết thúc bởi đuôi -y, khi chuyển sang trạng từ, cần đưa thành đuôi -ily.

happy -> happily [một cách vui vẻ]

6.3. Nếu tính từ kết thúc bởi đuôi -ic, chuyển sang trạng từ, cần đưa thành đuôi -ically.

  • enthusiastic -> enthusiastically [một cách nhiệt tình]
  • drastic -> drastically [một cách quyết liệt],…

6.4. Nếu tính từ có kết thúc bằng -le hoặc -ue, thì chuyển sang đuôi -ly

  • terrible -> terribly [một cách tồi tệ]
  •  true -> truly [thật lòng]

Ngoài ra còn có nhiều loại trạng từ không chứa đuôi ly, , với cấu trúc khác biệt. Bạn nên tìm hiểu thêm để dễ dàng sử dụng.

7. Một số bài tập về trạng từ trong tiếng Anh

7.1.  Bài tập 1: Chọn đáp án đúng

1. The woman will go to the match ______.

A. Sometime

B. Anywhere

C. Even if it rains

2. It’s time to eat ____!

A. Tomorrow

B. Now

C. Never

3. The ice-cream is ______ frozen.

A. Anywhere

B. Completely

C. Inside

4. Tom _____ late on weekdays.

A. Gets always up

B. Always gets up

C. Gets up always

5. Close the door before you go _____.

A. Out

B. Seldom

C. Immediately

Đáp án

  1. C   2. B   3. B 4. B 5. A

7.2. Bài tập 2: Bài tập trạng từ và đáp án

1. Adam is careful. He drives ………………….

2. Her English is perfect. She speaks English……….

3. My sister is a loudspeaker. She speaks ………

4. John Van De Beck is a bad writer. He writes……..

5. This exercise is easy. She can do it ………………

Đáp án:

1. Adam is careful. He drives carefully.

2. Her English is perfect. She speaks English perfectly.

3. My sister is a loudspeaker. She speaks loudly.

4. John Van De Beck is a bad writer. He writes badly.

5. This exercise is easy. She can do it easily.

Trên đây là bài viết tổng hợp về trạng từ trong tiếng Anh. Hãy cùng Langmaster ứng dụng trạng từ trong các bài tập và giao tiếp thật thành thạo. Chắc chắn cách giao tiếp của bạn sẽ nâng lên tầm cao mới khi sử dụng tốt trạng từ.

Screenshot by Pro Game Guides

Wordle is a popular word puzzle that's taken the world by storm. The search for the day's five-letter word can sometimes be a challenge—especially when you're stuck with two letters and have no idea what to fill in the rest of the blanks. If you've been struggling with what word to guess next on Wordle, we've got the list for you!

If the Wordle contains the letter I in the second position and E in the fourth position, try out any of the five-letter words on our list to aid you in getting the best possible Wordle Score. Simply review this list until you find a word you want to use for a guess, enter it into the Wordle letterboxes, and hit ENTER.

Related: 5 letter words with LAN in the Middle – Wordle Game Help

aider liken riser
bicep linen river
cider liner rivet
dicey liver sinew
diner miner siren
diver miser tiger
fiber nicer timer
filer piney video
filet piper viper
finer pixel vixen
fixer rider widen
given ripen wider
giver riper wiser
libel risen

All the words above have been tested in the game to make sure that Wordle accepts them. If we missed a word or you notice that a word doesn't work for you, let us know in the comments. Also, feel free to share your Wordle score down below!

Are you still stuck after using this list? If so, we have the answer for you! Head over to All Wordle Answers in 2022 [Updated Daily] on Pro Game Guides.

Follow us on Twitter and Facebook to get updates on your favorite games!

Home  |  All words  |  Beginning with  |  Ending with  |  Containing AB  |  Containing A & B  |  At position

Click to change the position in the word, from the start
1st   3rd   4th   5th and middle

Click to change the position in the word, from the end
1st   2nd   3rd   4th   5th

Click to change the letter

Click to change word size
All alphabetical   All by size   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15

There are 2008 five-letter words with O as second letter

AORTA BOABS BOAKS BOARD BOARS BOART BOAST BOATS BOBAC BOBAK BOBAS BOBBY BOBOL BOCCA BOCCE BOCCI BOCHE BOCKS BODED BODES BODGE BODLE BOEPS BOETS BOEUF BOFFO BOFFS BOGAN BOGEY BOGGY BOGIE BOGLE BOGUS BOHEA BOHOS BOILS BOING BOINK BOITE BOKED BOKES BOKOS BOLAR BOLAS BOLDS BOLES BOLIX BOLLS BOLOS BOLTS BOLUS BOMAS BOMBE BOMBO BOMBS BONCE BONDS BONED BONER BONES BONEY BONGO BONGS BONIE BONKS BONNE BONNY BONUS BONZA BONZE BOOBS BOOBY BOODY BOOED BOOFY BOOGY BOOHS BOOKS BOOKY BOOLS BOOMS BOOMY BOONG BOONS BOORD BOORS BOOSE BOOST BOOTH BOOTS BOOTY BOOZE BOOZY BORAK BORAL BORAS BORAX BORDE BORDS BORED BOREE BOREL BORER BORES BORGO BORIC BORKS BORMS BORNA BORNE BORON BORTS BORTY BORTZ BOSKS BOSKY BOSOM BOSON BOSSY BOSUN BOTAS BOTCH BOTEL BOTHY BOTTE BOTTS BOTTY BOUGE BOUGH BOUKS BOULE BOULT BOUND BOUNS BOURD BOURG BOURN BOUSE BOUSY BOUTS BOVID BOWAT BOWED BOWEL BOWER BOWES BOWET BOWIE BOWLS BOWNE BOWRS BOWSE BOXED BOXEN BOXER BOXES BOYAR BOYAU BOYED BOYFS BOYGS BOYLA BOYOS BOYSY BOZOS COACH COACT COALA COALS COALY COAPT COARB COAST COATE COATI COATS COBBS COBBY COBIA COBLE COBRA COBZA COCAS COCCI COCCO COCKS COCKY COCOA COCOS CODAS CODEC CODED CODEN CODER CODES CODEX CODON COEDS COFFS COGIE COGON COGUE COHAB COHOE COHOG COHOS COIFS COIGN COILS COINS COIRS COITS COKED COKES COLAS COLBY COLDS COLED COLES COLEY COLIC COLIN COLLS COLLY COLOG COLON COLOR COLTS COLZA COMAE COMAL COMAS COMBE COMBI COMBO COMBS COMBY COMER COMES COMET COMFY COMIC COMIX COMMA COMMO COMMS COMMY COMPO COMPS COMPT COMTE COMUS CONCH CONDO CONED CONES CONEY CONFS CONGA CONGE CONGO CONIA CONIC CONIN CONKS CONKY CONNE CONNS CONTE CONTO CONUS CONVO COOCH COOED COOEE COOER COOEY COOFS COOKS COOKY COOLS COOLY COOMB COOMS COOMY COONS COOPS COOPT COOST COOTS COOZE COPAL COPAY COPED COPEN COPER COPES COPPY COPRA COPSE COPSY CORAL CORAM CORBE CORBY CORDS CORED CORER CORES COREY CORGI CORIA CORKS CORKY CORMS CORNI CORNO CORNS CORNU CORNY CORPS CORSE CORSO COSEC COSED COSES COSET COSEY COSIE COSTA COSTE COSTS COTAN COTED COTES COTHS COTTA COTTS COUCH COUDE COUGH COULD COUNT COUPE COUPS COURB COURD COURE COURS COURT COUTH COVED COVEN COVER COVES COVET COVEY COVIN COWAL COWAN COWED COWER COWKS COWLS COWPS COWRY COXAE COXAL COXED COXES COYED COYER COYLY COYPU COZED COZEN COZES COZEY COZIE DOABS DOATS DOBBY DOBIE DOBLA DOBRA DOBRO DOCHT DOCKS DOCOS DODDY DODGE DODGY DODOS DOEKS DOERS DOEST DOETH DOFFS DOGES DOGEY DOGGO DOGGY DOGIE DOGMA DOHYO DOILT DOILY DOING DOITS DOJOS DOLCE DOLCI DOLED DOLES DOLIA DOLLS DOLLY DOLMA DOLOR DOLOS DOLTS DOMAL DOMED DOMES DOMIC DONAH DONAS DONEE DONER DONGA DONGS DONKO DONNA DONNE DONNY DONOR DONSY DONUT DOOBS DOODY DOOKS DOOLE DOOLS DOOLY DOOMS DOOMY DOONA DOORN DOORS DOOZY DOPAS DOPED DOPER DOPES DOPEY DORAD DORBA DORBS DOREE DORIC DORIS DORKS DORKY DORMS DORMY DORPS DORRS DORSA DORSE DORTS DORTY DOSED DOSEH DOSER DOSES DOTAL DOTED DOTER DOTES DOTTY DOUAR DOUBT DOUCE DOUCS DOUGH DOUKS DOULA DOUMA DOUMS DOUPS DOURA DOUSE DOUTS DOVED DOVEN DOVER DOVES DOVIE DOWAR DOWDS DOWDY DOWED DOWEL DOWER DOWIE DOWLE DOWLS DOWLY DOWNA DOWNS DOWNY DOWPS DOWRY DOWSE DOWTS DOXIE DOYEN DOYLY DOZED DOZEN DOZER DOZES EORLS EOSIN FOALS FOAMS FOAMY FOCAL FOCUS FOEHN FOGEY FOGGY FOGIE FOGLE FOHNS FOIDS FOILS FOINS FOIST FOLDS FOLEY FOLIA FOLIC FOLIE FOLIO FOLKS FOLKY FOLLY FOMES FONDA FONDS FONDU FONLY FONTS FOODS FOODY FOOLS FOOTS FOOTY FORAM FORAY FORBS FORBY FORCE FORDO FORDS FOREL FORES FOREX FORGE FORGO FORKS FORKY FORME FORMS FORTE FORTH FORTS FORTY FORUM FORZA FORZE FOSSA FOSSE FOUAT FOUDS FOUER FOUET FOULE FOULS FOUND FOUNT FOURS FOUTH FOVEA FOWLS FOWTH FOXED FOXES FOXIE FOYER FOYLE FOYNE GOADS GOAFS GOALS GOARY GOATS GOATY GOBAN GOBBI GOBBO GOBBY GOBOS GODET GODLY GODSO GOELS GOERS GOETY GOFER GOFFS GOGGA GOGOS GOIER GOING GOLDS GOLDY GOLEM GOLES GOLFS GOLLY GOLPE GOLPS GOMBO GOMER GOMPA GONAD GONEF GONER GONGS GONIA GONIF GONKS GONNA GONOF GONYS GONZO GOOBY GOODS GOODY GOOEY GOOFS GOOFY GOOGS GOOKS GOOKY GOOLD GOOLS GOOLY GOONS GOONY GOOPS GOOPY GOORS GOORY GOOSE GOOSY GOPAK GOPIK GORAL GORAS GORED GORES GORGE GORIS GORMS GORMY GORPS GORSE GORSY GOSHT GOSSE GOTHS GOTTA GOUGE GOUKS GOURA GOURD GOUTS GOUTY GOWAN GOWDS GOWFS GOWKS GOWLS GOWNS GOXES GOYIM HOAED HOAGY HOARD HOARS HOARY HOAST HOBBY HOBOS HOCKS HOCUS HODAD HODJA HOERS HOGAN HOGEN HOGGS HOGHS HOHED HOICK HOIKS HOING HOISE HOIST HOKED HOKES HOKEY HOKIS HOKKU HOKUM HOLDS HOLED HOLES HOLEY HOLKS HOLLA HOLLO HOLLY HOLMS HOLON HOLTS HOMAS HOMED HOMER HOMES HOMEY HOMIE HOMME HOMOS HONAN HONDA HONDS HONED HONER HONES HONEY HONGI HONGS HONKS HONKY HONOR HOOCH HOODS HOODY HOOEY HOOFS HOOKA HOOKS HOOKY HOOLY HOONS HOOPS HOORD HOOSH HOOTS HOOTY HOOVE HOPED HOPER HOPES HOPPY HORAH HORAL HORAS HORDE HORIS HORME HORNS HORNY HORSE HORST HORSY HOSED HOSEL HOSEN HOSER HOSES HOSEY HOSTA HOSTS HOTCH HOTEL HOTEN HOTLY HOTTY HOUFF HOUFS HOUGH HOUND HOURI HOURS HOUSE HOUTS HOVEA HOVED HOVEL HOVEN HOVER HOVES HOWBE HOWDY HOWES HOWFF HOWFS HOWKS HOWLS HOWRE HOWSO HOXED HOXES HOYAS HOYED HOYLE IODIC IODID IODIN

Pages:   1   2   3

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods; Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.red are only in the sowpods dictionary.

Edit List

Xem danh sách này cho:

  • Mới ! Wiktionary tiếng Anh: 4697 từ English Wiktionary: 4697 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: 1310 từ
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 1594 từ
  • Scrabble bằng tiếng Ý: 1227 từ

Trang web được đề xuất

  • www.bestwordclub.com để chơi bản sao trực tuyến trùng lặp.
  • Ortograf.ws để tìm kiếm từ.
  • 1word.ws để chơi với các từ, đảo chữ, hậu tố, tiền tố, v.v.

Những từ mà tôi là chữ cái thứ hai là gì?

5 chữ cái với tôi là chữ cái thứ hai-trò chơi wordle giúp đỡ..
aidas..
aided..
aider..
aides..
aidoi..
aidos..
aiery..
aigas..

Một số từ 5 chữ cái với tôi ở giữa là gì?

Năm chữ cái tôi là chữ cái giữa..
abide..
afire..
agile..
aging..
alibi..
alien..
align..
alike..

Những từ nào có tôi trong chữ cái thứ hai 5 chữ cái?

Năm chữ cái tôi là chữ cái thứ 2..
aider..
aisle..
bible..
bicep..
biddy..
bigot..
bilge..
billy..

Một từ 5 chữ cái với tôi trong đó là gì?

Năm chữ cái với tôi rất hữu ích khi bạn muốn giải quyết hàng ngày.Một danh sách toàn diện gồm 5 từ có chứa tôi có thể giúp bạn tìm thấy các từ ghi điểm hàng đầu trong Scrabble® và Words với Friends®.... 5 chữ cái trong danh sách từ ..

Chủ Đề