Từ vựng tiếng Anh miêu tả phong cảnh

Một số tính từ thông dụng trong tiếng anh miêu tả cảnh vật như biển, ngọn núi, lục địa, cánh đồng, sông, hồ… thường gặp trong phần writing và tiếng anh giao tiếp cùng các đoạn văn mẫu sử dụng từ vựng miêu tả cảnh vật.

Tính từ miêu tả cảnh bờ biển bằng tiếng anh

  • The coast: Bờ biển
  • Edge of the sea: mép biển, rìa biển
  • Sea: biển
  • Beach: bãi biển
  • Boat: thuyền [nhỏ]
  • Captain: thuyền trưởng [trong bóng đá: đội trưởng]
  • Coast: bờ [biển, đại dương]
  • Fisherman: người đánh cá
  • Harbor, Port: cảng biển
  • Island: hòn đảo
  • Lifeguard: người cứu hộ [ở biển hay hồ bơi], khác với “cận vệ/vệ sĩ” [người mình thuê đi theo bảo vệ]
  • Lighthouse: Hải đăng [đèn để giúp tàu thuyền định hướng]
  • Ocean: đại dương
  • Seashore: bờ biển [seaside]
  • Ship: tàu
  • Submarine: tàu ngầm
  • Wave: sóng
  • Clam: nghêu
  • Coral reef: rạn san hô [tức là một vùng nhiều san hô]
  • Coral: san hô
  • Crab: cua
  • Dolphin: cá heo
  • Fish: cá [nói chung]
  • Jellyfish: con sứa
  • Octopus: bạch tuộc
  • Sea gull: chim [mòng] biển [chắc gặp cũng không biết]
  • Seahorse: cá ngựa [cá hình giống ngựa; chắc bạn có biết trò cá ngựa]
  • Seal: hải cẩu
  • Seaweed: rong biển [nhiều người thích ăn rong biển để tốt cho việc tiêu hóa]
  • Shark: cá mập
  • Shellfish: động vật có vỏ [ tôm, cua, sò, …]. Chú ý âm đầu là ʃ khác với trong selfish [ích kỉ]
  • Starfish: sao biển [vì có hình ngôi sao]
  • Turtle: rùa
  • Whale: cá voi
  • Cliff: vách đá
  • Sandy beache: bờ biển cát
  • Pebble beaches: bờ biển có nhiều sỏi dăm
  • Sand dune: cồn cát
  • Coastline: bờ biển
  • Bay: vịnh
  • Coastal path: con đường ven biển

Đoạn văn miêu tả về bờ biển

There are often cliffs [high mountains], which give a great view over the sea at the edge of the sea. However they can also be dangerous, especially if they are eroded, when rocks and earth fall away into the sea. Most people prefer sandy beaches rather than pebble beaches. Sometimes, behind sandy beaches you can see sand dunes – areas of sand that the wind blows into small hills. Different types of grasses often grow in the sand dunes. The coastline can be straigtt, or it can have bays which are often semi-circular in shape. It’s often possible to walk along the coastline, along a coastal path.

Bài dịch: Ở các mép bờ biển thường có các vách núi đá, mang lại một tầm ngắm trông ra biển tuyệt vời ở rìa biển. Tuy nhiên chúng cũng có thể rất nguy hiểm, đặc biệt nếu chúng bị sói mòn, đá và đất có thể sẽ sạt xuống biển. Hầu hết mọi người thích những bờ cát hơn là những bờ biển nhiều đá. Đôi khi, đằng sau những bờ cát bạn có thể nhìn thấy những cồn cát – vùng cát mà do gió thổi thành những đồi cát nhỏ. Thường thì có nhiều loại cỏ mọc trên các cồn cát. Bờ biển có thể thẳng, hoặc cũng có thể có những cái vịnh hình bán nguyệt. Thường thì có thể đi bộ dọc theo bờ biển, dọc theo một con đường ven biển.

Từ vựng tiếng Anh miêu tả lục địa

  • Inland: Lục địa
  • Foothill: chân đồi
  • Dramatic: kịch tính, ngoạn mục
  • Rolling hill: ngọn đồi, đỉnh đồi
  • Open: trải rộng
  • Farmland: đất nông nghiệp, đất trồng trọt
  • Forest: cánh rừng
  • Wood: rừng gỗ [ khu rừng nhỏ]
  • River: sông
  • Lake: hồ
  • Stream: suối
  • Hedge = hedgerow: hàng rào
  • Shelter: chỗ ẩn nấp, hầm trú ẩn
  • Wildlife: động vật hoang dã
  • Plain = prairie: đồng cỏ, thảo nguyên
  • Crop: cây trồng theo mùa vụ
  • Wheat: lúa mỳ

Đoạn văn tiếng anh miêu tả lục địa:

From the foothills of the mountains, the scenery inland tends to be less dramatic with rolling hills and open countryside. You can find more farmland, but also forests or woods . The land is generally irrigated by rivers or lakes and streams.”

Bài dịch: Từ chân đồi gần những ngọn núi, cảnh tượng ở đây có vẻ ít ngoạn mục hơn với những ngọn đồi và vùng nông thông trải rộng. Bạn có thể thấy những vùng đất trồng trọt, nhưng cũng có cả những cánh rừng hoặc các khu rừng nhỏ.Đất liền thường được các con sông hoặc các hồ và các dòng suối cung cấp nước.

Từ vựng tiếng Anh miêu tả đồi, núi

  • Mountain: núi
  • Mountain range: rặng núi
  • Spectacular: ngoạn mục, đẹp mắt, hùng vĩ
  • Snow-capped peak: đỉnh núi tuyết phủ
  • Skyline: đường chân trời
  • Summit = peak: đỉnh [núi]
  • Breathtaking: tuyệt đẹp [ngỡ ngàng, nín thở]
  • Terrain: địa hình, địa thế
  • Valley: thung lũng
  • Fertile: mầu mỡ, phì nhiêu
  • Steep: dốc, sườn núi
  • Terrace: ruộng bậc thang

Đoạn văn miêu tả núi

Mountain ranges are spectacular as you can often see snow-capped peaks against the skyline. From the summit [peak] of a mountain, there are breathtaking views. Not much grows on mountains, as generally the terrain is rocky, but the air is often pure. However, the valleys  are more fertile. Where the mountains are steep, farmers often create terraces – they create a series of level areas linked by steps so that they can grow crops even on mountains and hills.

Bài dịch: Những dãy núi hùng vĩ khi bạn thường có thể nhìn thấy với những ngọn núi tuyết phủ ở phía đường chân trời. Từ trên đỉnh núi, có nhiều cảnh đẹp tới nín thở. Không có nhiều cây ở trên núi, nhìn chung địa hình nhiều đá, nhưng không khí thường trong lành. Tuy nhiên, những thung lũng thì mầu mỡ hơn.Ở nơi sườn núi, người nông dân thường tạo nên những chiếc ruộng bậc thang – chúng tạo nên một loạt những vùng có các bậc tiếp nối với nhau từ thấp tới cao nhờ đó họ có thể trồng trọt ngay trên vùng núi đồi.

Bạn đã học tiếng anh nhiều năm nhưng vẫn chưa nắm vững kiến thức căn bản? Bạn khó khăn trong việc ghi nhớ từ vựng? Bạn đang mất dần động lực học tiếng anh? Bạn không muốn dành từ 3 -6 tháng để học các lớp vỡ lòng tại các trung tâm tiếng anh?...Bạn muốn tìm một phương pháp học tiếng anh nhanh và hiệu quả nhất? Và Khoá học Tiếng anh dành cho người mất căn bản của Academy.vn chính là khoá học dành cho bạn. Hãy đăng ký ngay để cải thiện khả năng ngoại ngữ của mình nhé

Tu khoa:

  • miêu tả đồ vật trong phòng bằng tiếng anh
  • miêu tả cảnh biển bằng tiếng anh
  • miêu tả đồ vật yêu thích bằng tiếng anh
  • miêu tả tính cách bằng tiếng anh
  • tính từ mô tả cảnh vật bằng tiếng anh

Video liên quan

Chủ Đề