Từ vựng tiếng Trung về kho hàng
Nếu bạn còn đang phân vân không biết nên lựa chọn phương thức vận tải nào để hàng hóa được an toàn và về đến nơi nhanh chóng, thì hãy đọc ngay bài viết “Tiếng Trung ngành vận tải: từ vựng + hội thoại” của THANHMAIHSK để hiểu rõ hơn về việc này nhé. Show 1. Từ vựng liên quan tới ngành vận tải
2. Tiếng Trung về việc đóng gói hàng hóa
3. Tiếng Trung ngành vận tải: vận tải đường bộ
4. Tiếng Trung ngành vận tải: Đường sắt
5. Tiếng Trung ngành Vận tải: Đường thủy
6. Tiếng Trung ngành Vận tải: Vận tải đường hàng không
7. Hội thoại mẫuA: 你好,我方有一批货要运到越南。 Nǐ hǎo, wǒ fāng yǒu yī pī huò yào yùn dào yuènán. Chào ông, bên tôi có một lô hàng muốn vận chuyển đến Việt Nam. B: 你好, 你们通常采用何种货运方式? Nǐ hǎo, nǐmen tōngcháng cǎiyòng hé zhǒng huòyùn fāngshì? Chào ông, các ông thường dùng phương thức vận chuyển nào? A: 我们一般是直达船。 Wǒmen yībān shì zhídáchuán. Chúng tôi thường dùng tàu vận chuyển thẳng. B: 可是从这到你放那边港口没有直达船,货物必须装至上海转船。你放可以接受吗? Kěshì cóng zhè dào nǐ fàng nàbiān gǎngkǒu méiyǒu zhídáchuán, huòwù bìxū zhuāng zhì Shànghǎi zhuǎnchuán. Nǐ fàng kěyǐ jiēshòu ma? Nhưng mà từ đây đến cảng của các ông không có tàu vận chuyển thẳng nên hàng hóa bắt buộc phải chuyển tàu tại Thượng Hải. Các ông đồng ý chứ? A: 如果弄不到直达船,我方可以同意转运。 Rúguǒ nòng bù dào zhídáchuán, wǒ fāng kěyǐ tóngyì zhuǎnyùn. Nếu như không thể thuê được tàu vận chuyển thẳng, chúng tôi có thể đồng ý trung chuyển. A: 因为我们必须在下个月将这批货送到客户那里,所以我们想把装船日期定好。 Yīnwèi wǒmen bìxū zài xià gè yuè jiāng zhè pī huò sòngdào kèhù nàlǐ, suǒyǐ wǒmen xiǎng bǎ zhuāngchuán rìqí dìnghǎo. Bởi vì chúng tôi phải giao số hàng này đến tay khách vào tháng sau nên chúng tôi muốn xác định rõ ngày giờ vận chuyển hàng. B: 由于近来舱位很紧,推迟装船时不能避免的。但我们向你保证在月底货物将到港口。 Yóuyú jìnlái cāngwèi hěn jǐn, tuīchí zhuāngchuán shí bùnéng bìmiǎn de. Dàn wǒmen xiàng nǐ bǎozhèng zài yuèdǐ qián huòwù jiāng dào gǎngkǒu. Bởi vì gần đây khoang tàu hàng có hạn, việc chậm trễ vận chuyển là chuyện khó tránh khỏi. Nhưng chúng tôi đảm bảo với các ông rằng hàng sẽ đến cảng trước cuối tháng này. A: 好的。货物的运费该由谁来负担? Hǎo de. Huòwù de yùnfèi gāi yóu shéi lái fùdān? Được. Thế phí phí vận chuyển do ai chịu trách nhiệm? B: 我方负担出口关税和其他的手续费。贵方将负担一切运输费用。 Wǒ fāng fùdān chūkǒu guānshuì hé qítā de shǒuxù fèi. Guìfāng jiāng fùdān yīqiè yùnshū fèiyòng. Bên tôi chịu trách nhiệm phí thuế quan và các thủ tục khác. Quý công ty sẽ chịu toàn bộ phí vận chuyển. A: 希望货物无损地到目的港。 Xīwàng huòwù wúsǔn de dào mùdì gǎng. Hy vọng hàng hóa không bị hư hỏng, an toàn đến cảng. B: 你可以放心,货物装运前都经过严格检验。 Nǐ kěyǐ fàngxīn, huòwù zhuāngyùn qián dōu jīngguò yángé jiǎnyàn. Ông yên tâm, hàng hóa trước khi vận chuyển đều được kiểm tra nghiêm ngặt. Với từ vựng tiếng Trung ngành vận tải ở trên, THANHMAIHSK tin rằng các độc giả đã có thể tự tin trao đổi với người bản địa về vấn đề vận chuyển hàng hóa rồi phải không nào. Các bạn nhớ ghi lại những từ quan trọng vào sổ tay để có thể học tập bất cứ lúc nào nhé. |