Vì sao mua tôn đông á

Bật mí 2 cách nhận biết tôn Đông Á thật nhanh, dễ dàng và chính xác, chỉ cần quan sát và dùng những thiết bị thông thường sẵn có.

  • Trong thời gian gần đây, nhiều khách hàng gặp phải tình trạng tôn mới lợp đã bong chóc, gỉ sét … gây ảnh hưởng đến chất lượng công trình
  • Mới mua tôn tưởng rẻ nhưng cuối cùng phải mua lại tôn mới, tốn kém gần gấp đôi
  • Tốn thêm chi phí, thời gian tháo dỡ, thi công lại mái tôn

Có 2 cách dễ dàng nhận biết tôn Đông Á thật: một là quan sát dòng in vi tính ở mặt dưới của tâm tôn, cách thứ 2 là cân tôn hoặc đo độ dày tôn sau đó so sánh với bảng quy cách của nhà máy công bố.

Xem dòng in phun vi tính ở mặt dưới của tấm tôn, thể hiện rõ các thông tin của sản phẩm. Tôn Đông Á thật sẽ có logo, cùng các thông tin kích thước, quy cách sản phẩm được ghi rất rõ ràng, chính xác không bị nhòe, bị mờ hoặc bôi xóa, cụ thể:

Cách nhận biết tôn lạnh Đông Á qua dòng in phun vi tính theo thứ tự

Trong đó:

  • a: logo tôn đông á
  • b: loại sản phẩm: tôn lạnh
  • c: tiêu chuẩn chất lượng
  • d: ca, ngày tháng năm sản xuất
  • e: độ dày thành phẩm sau mạ [mm]
  • f: khối lượng thành phẩm sau mạ [kg/mét]
  • g: thời gian mạ
  • h: số mét đếm
Cách nhận biết tôn màu đông Á qua dòng in phun theo thứ tự

Trong đó:

  • a: logo tôn đông á
  • b: loại sản phẩm: tôn màu
  • c: tiêu chuẩn chất lượng
  • d: ca, ngày tháng năm sản xuất
  • e: độ dày thành phẩm sau mạ [mm]
  • f: khối lượng thành phẩm sau mạ [kg/mét]
  • g: thời gian mạ
  • h: số mét đếm

Cách này cũng rất dễ dàng, tuy nhiên đòi hỏi bạn phải trang bị dụng cụ như cân và palmer. Cụ thể như sau:

  • Cân 1 mét tôn hoặc cả tấm tôn, sau đó đem so sánh với bảng thông số công bố của nhà máy
  • Lưu ý dùng cân tốt, mới có độ chính xác cao
Nhận biết tôn Đông Á thật bằng phương pháp cân tôn

Bảng thông số quy cách của nhà máy tôn Đông Á

Bảng thông số quy cách tôn Đông Á
Dùng palmer đo độ dày tôn Đông Á sau đó so sánh với độ dày công bố của nhà máy

Trong trường hợp nếu bạn không phân biệt được bằng mắt thường, hoặc đã sử dụng hết 2 phương pháp trên mà vẫn chưa chắc chắn. Bạn có thể gửi mẫu tôn về nhà máy hoặc đại lý chính thức tôn Đông Á để kiểm tra.

Lưu ý: Mẫu tôn gửi phải ít nhất dài 0,5 mm tôn, thông thường thời gian kiểm định khoảng 3-4 ngày làm việc.

Bạn nên cẩn thận kiểm tra tôn bằng một trong những cách trên khi nhận tôn tại công trình [ dù đã kiểm tra ở cửa hàng]. Vì rất có thể  tôn bị đánh tráo bằng tôn nhái, tôn mỏng hơn trong quá trình giao hàng.

báo giá tôn đông á mới nhất năm 2020

Bạn muốn mua tôn Đông Á nhưng chưa biết mua ở đâu tốt, giá rẻ. Bạn cần báo giá tôn Đông Á mới nhất. Bạn cần tư vấn, so sánh giá tole Đông Á với các thương hiệu khác trên thị trường như Hoa Sen, Phương Nam, Nam Kim …

Giá tôn Đông Á mới nhất hiện nay

Công ty Gia Nguyễn xin gởi lời cảm ơn chân thành nhất đến quý khách hàng đã luôn ủng hộ, đồng hành cùng Gia Nguyễn trong thời gian vừa qua. Gia Nguyễn xin gửi bảng báo giá tôn Đông Á mới nhất năm 2022 để quý khách tham khảo.

Theo các chuyên gia thì giá tôn đông á 2022 sẽ không thay đổi nhiều so với 2021, tuy nhiên như quý khách đã biết thì giá tôn Đông Á thay đổi theo thị trường, chính vì vậy để biết giá chính xác nhất trong từng thời điểm, quý khách vui lòng liên hệ với phòng kinh doanh công ty Gia Nguyễn, hotline: 08.985.49.379 – 0908.58.50.56.

Báo Giá Tôn Đông Á Mới Nhất

Công ty Thép Gia Nguyễn xin gửi đến quý khách bảng giá tole Đông Á chi tiết gồm: giá tôn lạnh Đông Á, giá tôn màu, giá tôn cán sóng: 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la phông, sóng cliplock …, giá tôn sóng ngói Đông Á, tôn cách nhiệt PU, PE …

Bảng giá tôn màu Đông Á

  • Các màu tôn thông dụng: Màu xanh ngọc, đỏ đậm, vàng kem, …
  • Khổ rộng 1.07 mét
  • Khổ chiều dài: cắt theo yêu cầu của khách hàng
  • Độ dày tôn: 4 dem, 4 dem 5, 5 dem
Độ dày [Đo thực tế] Trọng lượng [Kg/m] Đơn giá [Khổ 1,07m]
Giá tôn màu Đông Á 4,0 dem 3,35 85.000
Giá tôn màu Đông Á 4,5 dem 3,90 95.000
Giá tôn màu Đông Á 5,0 dem 4,30 105.000

Bảng giá tôn lạnh Đông Á

  • Cán sóng: 5 sóng vuông, 9 sóng, 13 sóng la phông …
  • Tiêu chuẩn JIS G3321:2010 [Nhật Bản]; BS EN 10346:2009 [Châu Âu]; AS 1397:2011 [Úc]; ASTM A792/A792M-10 [Mỹ].
  • Độ dày: 3,5 dem, 4 dem, 4 dem 5
  • Khổ tôn: 1,07 mét
  • Chiều dài: cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Độ dày [Đo thực tế] Trọng lượng [Kg/m] Đơn giá [Khổ 1,07m]
Giá tôn lạnh Đông Á 3,5 dem 3 kg/m 72.000
Giá tôn lạnh Đông Á 4 dem 3.5 kg/m 86.000
Giá tôn lạnh Đông Á 4,5 dem 3.9 kg/m 95.000

Bảng giá tôn sóng ngói Đông Á

Tôn sóng ngói Đông Á sử dụng nguyên liệu là tôn lạnh, vì vậy giá tôn sóng ngói Đông Á = giá tôn lạnh + 10.000 đ/m, cụ thể ở bảng sau:

Độ dày [Đo thực tế] Trọng lượng [Kg/m] Đơn giá [Khổ 1,07m]
Giá tôn sóng ngói Đông Á 3,5 dem 3 kg/m 82.000
Giá tôn sóng ngói Đông Á 4 dem 3.5 kg/m 96.000
Giá tôn sóng ngói Đông Á 4,5 dem 3.9 kg/m 105.000

Bảng giá tôn cách nhiệt Đông Á

  • Tôn cách nhiệt đông Á sử dụng nguyên liệu là tôn lạnh và gia công cách nhiệt như xốp, PU, PE
  • Sản phẩm bền, đẹp, tính thẩm mỹ cao
  • Khả năng cách nhiệt, chống cháy
ĐỘ DÀY ĐVT Giá tôn cách nhiệt Đông Á
3 dem 50 + Đổ PU mét 121.000
4 dem 00 + Đổ PU mét 125.000
4 dem 50 + Đổ PU mét 131.000
5 dem 00 + Đổ PU mét 141.000

Lưu ý về báo giá tôn Đông Á nêu trên

  • Báo giá chung mang tính chất tham khảo
  • Giá tôn Đông Á phụ thuộc vào thời điểm mua, số lượng mua và vị trí công trình [liên hệ trực tiếp để có giá chính xác]
  • Giá đã bao gồm 10% VAT và phí vận chuyển
  • Hàng chính phẩm nhà máy
  • Hàng mới 100%, có CO/CQ từ nhà máy

So sánh giá tôn Đông Á với các thương hiệu khác

Bạn có thể tham khảo thêm về giá tôn của các thương hiệu khác ngay dưới đây:

Giá tôn Việt Nhật

Giá tôn Hoa Sen

Giá tôn Phương Nam

Bảng màu tôn Đông Á

Đây là bảng màu tôn Đông Á theo catalogue, bạn có thể xem màu trực tiếp tại đại lý chúng tôi

Bảng màu tôn Đông Á

Công Ty Tôn Đông Á

Video clip giới thiệu về công ty Tôn Đông Á

  • Công ty Cổ phần Tôn Đông Á, đơn vị chuyên sản xuất thép cán nguội, tôn lạnh, tôn kẽm, tôn màu phục vụ cho ngành xây dựng công nghiệp, dân dụng, hạ tầng ngành giao thông, thiết bị gia dụng.
  • Công ty Đông Á thành lập ngày 5/11/1998, lấy tên là Công ty TNHH Đông Á, sau đó đổi thành Công ty TNHH Tôn Đông Á vào khoảng năm 2004.
  • Tới năm 2009 được xem là một bước ngoặt lớn của công ty Tôn Đông Á khi chuyển đổi từ hình thức công ty TNHH sang công ty cổ phần để phù hợp với tình hình xã hội mới, hòa nhập vào sự phát triển chung của đất nước và thế giới.
  • Với 2 nhà máy tại KCN Sóng Thần 1 và Đồng An 2, gồm có 2 dây chuyền mạ kẽm, 3 dây chuyền mạ màu, 1 dây chuyền cán nguội, 1 dây chuyền tẩy rỉ có khả năng cung cấp sản lượng thép mạ kẽm lên đến 400.000 tấn/năm.
  • Vào cuối năm 2017, Tôn Đông Á sẽ có thêm 2 dây chuyền mạ kẽm/nhôm kẽm, 1 cán nguội, 1 mạ màu, nâng tổng công suất của 2 nhà máy lên 1 triệu tấn/năm.
  • Tôn Đông Á có một hệ thống mạng lưới phân phối rộng khắp đất nước trải dài từ Bắc vào Nam và đã  xuất khẩu ổn định vào các nước khu vực ASEAN, Trung Đông,  Úc, Nhật Bản, Châu Phi và Mỹ.
  • Trong nhiều năm qua, Tôn Đông Á đã vinh dự đón nhận nhiều giải thưởng, huân huy chương, với các danh hiệu cao quý từ Chính phủ, Nhà nước trao tặng như: 2 Huân chương Lao động Hạng Ba, Giải Vàng: Giải thưởng Chất lượng Quốc gia, Top 100 Sao Vàng Đất Việt, Hàng Việt Nam Chất lượng cao do Người tiêu dùng bình chọn…vv

Câu hỏi thường gặp khi mua tôn Đông Á

1] Cập nhật bảng giá tôn Đông Á nhanh và chính xác nhất ở đâu ?

  • Gá tôn Đông Á thường được cập nhật từ các đại lý phân phối cấp 1, 2, 3, quý khách có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý ở địa phương.
  • Quý khách có thể liên hệ trực tiếp với Gia Nguyễn để có bảng giá tôn Đông Á cập nhật nhanh và chính xác nhất mọi thời điểm.

2] Vì sao giá tôn Đông Á ở một số nơi rẻ hơn ở công ty Gia Nguyễn ?

  • Thưa quý khách, hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại tôn trôi nổi, tôn không rõ nguồn gốc với chất lượng thấp hơn rất nhiều. Chính vì vậy giá cũng rẻ hơn.
  • Trước khi quý khách mua cần phải kiểm tra kỹ xem đó có đúng là tôn Đông Á hay không. Quý khách có thể nhận biết tôn Đông Á thật giả qua tem nhãn, giấy chứng nhận, cùng nhiều thông tin khác.
  • Vì giá tôn Đông Á ở đại lý chính thức như Gia Nguyễn là rẻ nhất, giá từ nhà máy đưa ra, quý khách không thể mua sản phẩm chính hãng mà giá rẻ hơn giá nhà máy được, trừ khi đó là sản phẩm nhái hoặc lỗi.

3] Tôn Đông Á bao nhiêu tiền 1m

  • Tôn Đông Á được bán theo mét, khổ thông dụng là 1,07 mét, khổ khả dụng 1 mét.
  • Giá tôn Đông Á giao động từ 72.000đ/m đến 130.000 đ/m tùy loại. Bạn có thể xem chi tiết ở bảng trên hoặc liên hệ với chúng tôi

4] Mua tôn Đông Á giá rẻ tại tphcm

Công ty Thép Gia Nguyễn cung cấp tôn Đông Á giá gốc rẻ nhất thị trường tphcm và toàn Miền Nam

Nếu có nhu cầu mua tôn Đông Á hoặc tư vấn, báo giá tole Đông Á, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua thông tin sau:

CÔNG TY TNHH THÉP GIA NGUYỄN

Video liên quan

Chủ Đề