Vở bài tập Toán lớp 1 trang 98 Chân trời sáng tạo
Bộ sách Vở bài tập toán 1 tập 1,2 (Chân trời sáng tạo) do nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam ấn hành nhằm chú trọng phát triển năng lực và phẩm chất toán học của học sinh. Mỗi đơn vị kiến thức đều được hình thành qua việc sử dụng các phẩm chất của học sinh và năng lực đặc thù môn Toán, gồm: năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ -phương tiện toán học. Vở bài tập toán 1 tập 1 gồm các bài học sau: 1. Làm quen với một số hình Vị trí Khối hộp chữ nhật - Khối lập phương Hình tròn - Hình tam giác - Hình vuông - Hình chữ nhật Xếp hình Thực hành và trải nghiệm : Vị trí và hình quanh em 2. Các số đến 10 Các số 1, 2, 3 Các số 4, 5 Tách - Gộp số Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn So sánh các số: bằng, lớn hơn, bé hơn Các dấu =, >, < Số 6 Số 7 Số 8 Số 9 Số 0 Số 10 Em làm được những gì? Thực hành và trải nghiệm Kiểm tra 3. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 Phép cộng Phép cộng trong phạm vi 10 Cộng bằng cách đếm thêm Phép trừ Phép trừ trong phạm vi 10 Trừ bằng cách đếm bớt Em làm được những gì? Ôn tập Học kì I Thực hành và trải nghiệm Kiểm tra Học kì I Vở bài tập toán 1 tập 2 gồm các bài học sau: 4. Các số đến 20 Các số đến 20 Các phép tính dạng 10 + 4, 14 - 4 Các phép tính dạng 12 + 3 , 15 - 3 Chiếc đồng hồ của em Em làm được những gì ? Kiểm tra 5. Các số đến 100 Chục - Số tròn chục Các phép tính dạng 30 + 20, 50 - 20 Chục - Đơn vị Các số đến 40 So sánh các số Các số đến 100 Bảng các số từ 1 đến 100 Các phép tính dạng 34 + 23, 57 - 23 Em làm được những gì ? Các ngày trong tuần Tờ lịch của em Thực hành và trải nghiệm: Em và các bạn Kiểm tra ( giữa học kì 2 ) Độ dài Đo độ dài Xăng - ti - mét. Đơn vị đo độ dài Em làm được những gì ? Ôn tập cuối năm Thực hành và trải nghiệm: Ong và hoa Kiểm tra cuối năm CLICK LINK DOWNLOAD TẬP 1 TẠI ĐÂY. CLICK LINK DOWNLOAD TẬP 2 TẠI ĐÂY.
Giải VBT toán lớp 2 tập 1, tập 2 sách Chân trời sáng tạo với lời chi tiết kèm phương pháp cho tất cả các chương và các trang
Đề bài Bổ sung vào chỗ chấm để được các phát biểu đúng. a) Góc là hình được tạo bởi …………… b) Góc xOy có đỉnh là ……………… và hai cạnh là ………… c) Góc ……………… có đỉnh là M và hai cạnh là MN và MP.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
+ Góc là hình tạo bởi hai tia chung gốc + đỉnh của góc là gốc chung, còn hai cạnh của góc chính là hai tia. Lời giải chi tiết a) Góc là hình được tạo bởi hai tia chung gốc. b) Góc xOy có đỉnh là O và hai cạnh là Ox và Oy c) Góc NMP có đỉnh là M và hai cạnh là MN và MP.
Đặt tính rồi tính. Nối (theo mẫu). Số? (theo mẫu). Tính nhẩm. >, <, = Tô màu giống nhau cho những chiếc lá có hiệu bằng nhau? Trong hồ có 25 con cá, một số con trốn trong đám rong, còn lại 16 con đang bơi. Hỏi có bao nhiêu con cá trốn trong đám rong?
Câu 1 trang 97 Câu hỏi: Đặt tính rồi tính. 62 – 15 87 – 48 22 – 7 34 – 6 Lời giải: Câu 2 trang 97 Câu hỏi: Nối (theo mẫu). Lời giải: Câu 3 trang 97 Câu hỏi: Số? (theo mẫu) Lời giải: Ta có 95 – 50 = 45 36 – 0 = 36 51 – 27 = 24 73 – 49 = 24 Ta điền như sau: Câu 4 trang 98 Câu hỏi: Tính nhẩm 60 – 10 + 30 = .... 20 – 7 – 3 = ..... 100 – 20 – 40 = ..... 15 + 5 – 18 = ..... Lời giải: 60 – 10 + 30 = 50 + 30 = 80 20 – 7 – 3 = 13 – 3 = 10 100 – 20 – 40 = 80 – 40 = 40 15 + 5 – 18 = 20 – 18 = 2 Câu 5 trang 98 Câu hỏi: >, <, = 60 ........ 93 – 26 59 ........ 72 – 19 33 ........ 61 – 28 68 ........ 68 – 0 Lời giải: 60 < 93 – 26 59 > 72 – 19 33 = 61 – 28 68 = 68 – 0 Câu 6 trang 98 Câu hỏi: Tô màu giống nhau cho những chiếc lá có hiệu bằng nhau? Lời giải: Ta có 62 – 35 = 27 90 – 83 = 7 21 – 14 = 7 53 – 26 = 27 73 – 46 = 27 25 – 18 = 7 Em tự tô màu theo yêu cầu của bài toán. Câu 7 trang 98 Câu hỏi: Số? Lời giải: Áp dụng công thức: Số hạng chưa biết = Tổng – số hạng đã biết. Từ đó ta điền được các số còn thiếu vào chỗ chấm. Câu 8 trang 99 Câu hỏi: Tính: a) 25 – 5 – 12 = ..... b) 52 – 2 – 17 = ..... c) 73 – 3 – 44 = ..... d) 48 – 8 – 26 = .... Lời giải: a) 25 – 5 – 12 = 20 – 12 = 8 b) 52 – 2 – 17 = 50 – 17 = 33 c) 73 – 3 – 44 = 70 – 44 = 26 d) 48 – 8 – 26 = 40 – 26 = 24 Câu 9 trang 99 Câu hỏi: Lời giải: Tóm tắt Trong hồ: 25 con cá Đang bơi: 16 con cá Trong đám rong: .... con cá? Bài giải Số con cá trốn trong đám rong là 25 – 16 = 9 (con cá) Đáp số: 9 con cá Câu 10 trang 99 Câu hỏi: Lời giải: Tổng số chấm tròn ở mặt trên của 3 xúc xắc là 41 – 29 = 12 (chấm tròn). Ta thấy mặt trên xúc xắc thứ nhất có 5 chấm tròn, mặt trên xúc xắc thứ hai có 4 chấm tròn. Vậy số chấm tròn ở mặt trên của xúc xắc cuối là 12 – 5 – 4 = 3 (chấm tròn). Sachbaitap.com Báo lỗi - Góp ý Bài tiếp theo Xem thêm tại đây: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 |