Vocabulary & grammar - trang 38 unit 11 vbt tiếng anh 6 mới

5 b: Polluted air is one of the many problems we have to solve. (Không khí ô nhiễm là một trong nhiều vấn đề chúng ta phải giải quyết)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4

Bài 1

Task 1:Match each half sentence in column A with a suitable one in column B to make a meaningful sentence.

(Nối mỗi nửa câu trong cột A với một câu phù hợp trong cột B để tạo thành một câu có ý nghĩa.)

Vocabulary & grammar - trang 38 unit 11 vbt tiếng anh 6 mới

Vocabulary & grammar - trang 38 unit 11 vbt tiếng anh 6 mới

Lời giải chi tiết:

Đáp án:

3 e: If people use public transport, there will be less pollution. (Nếu mọi người sử dụng giao thông công cộng, sẽ ít ô nhiễm hơn)

1 c: It's necessary that we should protect the environment. (Điều cần thiết là chúng ta nên bảo vệ môi trường)

2 a: Natural resources are limited so we should save them. (Tài nguyên thiên nhiên là có hạn nên chúng ta nên tiết kiệm chúng)

4 d: I'm disappointed that people have spoiled this area. (Tôi thất vọng vì mọi người đã làm hỏng khu vực này)

5 b: Polluted air is one of the many problems we have to solve. (Không khí ô nhiễm là một trong nhiều vấn đề chúng ta phải giải quyết)

Bài 2

Task 2:Circle A, B, C, or D for each picture.

(Chọn A, B, C hoặc D cho mỗi bức tranh)

Lời giải chi tiết:

Vocabulary & grammar - trang 38 unit 11 vbt tiếng anh 6 mới

Bài 3

Task 3:Put the verbs in brackets into the correct tenses.

Lời giải chi tiết:

1. If I see him, I (give)______him a lift.

Lời giải:Câu điều kiện loại I

Đáp án:If I see him, Iwill givehim a lift.

Tạm dịch:Nếu tôi gặp anh ấy, tôi sẽ cho anh ấy đi nhờ.

2.If I find your passport, I (telephone)______you at once.

Lời giải:Câu điều kiện loại I

Đáp án:If I find your passport, Iwilltelephoneyou at once

Tạm dịch: Nếu tôi tìm thấy hộ chiếu của bạn, tôi sẽ gọi ngay cho bạn.

3.If he (read)______in bad light, he will ruin his eyes.

Lời giải:Câu điều kiện loại I

Đáp án:If hereadsin bad light, he will ruin his eyes.

Tạm dịch:Nếu anh ấy đọc khi không đủ sáng, anh ấy đang phá hủy đôi mắt của anh ấy

4.Someone (steal)______your car if you leave it unlocked.

Lời giải:Câu điều kiện loại I

Đáp án:Someonewillstealyour car if you leave it unlocked.

Tạm dịch:Ai đó sẽ ăn trộm xe của bạn nếu bạn không khóa xe.

5.If he (wash)______my car, I'll give him £10.

Lời giải:Câu điều kiện loại I

Đáp án:If hewashesmy car, I'll give him £10.

Tạm dịch:Nếu anh ta rửa xe của tôi, tôi sẽ đưa anh ta 10 bảng.

6.They'll be very angry if she (make)______any more mistakes.

Lời giải:Câu điều kiện loại I

Đáp án:They'll be very angry if shemakesany more mistakes

Tạm dịch:Họ sẽ rất tức giận nếu cô ấy gây ra lỗi gì nữa.

7.If he (be)______late, we'll go without him.

Lời giải:Câu điều kiện loại I

Đáp án:If heislate, we'll go without him

Tạm dịch:Nếu anh ấy đến muộn, chúng tôi sẽ đi mà không có anh ấy

8.If you are late, they (not let ) ______you in.

Lời giải:Câu điều kiện loại I

Đáp án:If you are late, they wont let you in

Tạm dịch:Nếu bạn đến muộn,họ sẽ không để bạn vào

9.If I lend you £10, when______you (repay)______me?

Lời giải:Câu điều kiện loại I

Đáp án:If I lend you £10, whenwillyourepayme?

Tạm dịch:Nếu tôi cho bạn mượn 10 bảng, bao giờ bạn sẽ trả lại cho tôi?

10.If I tell you a secret,______you (promise) ______not to tell it to anyone else?

Lời giải:Câu điều kiện loại I

Đáp án:If I tell you a secret,willyoupromisenot to tell it to anyone else?

Tạm dịch:Nếu tôi nói cho bạn bí mật này, bạn có hứa sẽ không nói cho ai khác không?

Bài 4

Task 4: Fill each blank with a word in the box.

(Điền vào chỗ trống một từ)

trees environment metal danger protect

rubbish save damage animals recycle

Lời giải chi tiết:

1.It's important to_______our skin from harmful effects from the sun.

Đáp án:It's important toprotectour skin from harmful effects from the sun.

Tạm dịch:Điều quan trọng là bảo vệ làn da của chúng ta khỏi tác hại của ánh nắng mặt trời.

2.We have to do everything to______the environment.

Đáp án:We have to do everything tosavethe environment.

Tạm dịch:Chúng ta phải làm mọi thứ để bảo vệ môi trường.

3.______, paper and glass can be recycled.

Đáp án:Metal, paper and glass can be recycled.

Tạm dịch:Kim loại, giấy và thủy tinh có thể được tái chế.

4.We should plant more______in our city.

Đáp án:We should plant moretreesin our city.

Tạm dịch:Chúng ta nên trồng nhiều cây trong thành phố của chúng ta.

5.Some factories______empty bottles and cans.

Đáp án:Some factoriesrecycleempty bottles and cans.

Tạm dịch:Một số nhà máy tái chế chai và lon rỗng.

6.We shouldn't______forests.

Đáp án:We shouldn'tdamageforests.

Tạm dịch:Chúng ta không nên phá rừng.

7.Some animals in the world are in______now.

Đáp án:Some animals in the world are indangernow.

Tạm dịch:Một số động vật trên thế giới đang gặp nguy hiểm.

8.Don't throw______in the streets.

Đáp án:Don't throwrubbishin the streets.

Tạm dịch:Đừng vứt rác trên đường phố.

9.People are doing a lot of things to damage the______.

Đáp án:People are doing a lot of things to damage theenvironment.

Tạm dịch:Mọi người đang làm rất nhiều thứ để hủy hoại môi trường.

10.We are destroying wild______and plants.

Đáp án:We are destroying wildanimalsand plants.

Tạm dịch:Chúng tôi đang tiêu diệt động vật và thực vật hoang dã.

Lời giải:

trees

environment

metal

danger

protect

rubbish

save

damage

animals

recycle

cây

môi trường

kim loại

nguy hiểm

bảo vệ

rác

tiết kiệm

hư hại

động vật

tái chế